vietjack.com

215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết (P2)
Quiz

215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết (P2)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào ống nghiệm bằng cách dời chỗ của nước như hình vẽ bên. Khí X là

A. CO2

B. HCl

C. NH3

D. N2

2. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Phân bón amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

B. Phân bón nitrophotka là phân phức hợp

C. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3

D. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi

3. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ

A. amoni nitrat

B. không khí

C. axit nitric

D. amoniac

4. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách nào sau đây?

A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng

B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa

C. Dùng photpho để đốt cháy hết O2 của không khí

D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

5. Nhiều lựa chọn

Trong hai chất nào sau đây nguyên tố nitơ đều có cả tính oxi hóa và khử?

A. NH3 và NO

B. NH4Cl và HNO3

C. NO và NO2

D. NH3 và N2

6. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa:

P2O5KOHXH3po4YKOHZ

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4

B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4

D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4

7. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.

(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.

(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất nitric,  phân đạm.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

8. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?

A. N2 + O2 → 2NO 

B. N3 + 3H2  NH3

C. N2 + 6Li → 2Li3N

D. N2 + 3Ca → Ca3N2

9. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.

(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.

(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.

Số phát biểu đúng

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

10. Nhiều lựa chọn

Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là

A. CaP2

B. Ca2P3

C. CaP

D. Ca3P2

11. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phân ure có công thúc (NH4)2CO3

B. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).

C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK

12. Nhiều lựa chọn

Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là sai?

A. Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí, không màu, không mùi, không vị

B. Ở điều kiện thường, AmoniAc là chất khí có mùi khAi

C. NO là chất khí không màu, bị hóA nâu trong không khí

D. N2O và N2O5 không tAn trong nướC

13. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ các phản ứng hóA học như sAu:

Khí X + H2 Dung dịch X

X + H2SO4 Y

Y + NAOH đặc  X + NA2SO4 + H2O

X + HNO3 Z

 T + H2O

X, Y, Z, T tương ứng với nhóm các chất nào sAu đây?

A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3

B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2

C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O

D. NH3, N2, NH4NO3, N2O

14. Nhiều lựa chọn

Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3

B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH

C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2

D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2

15. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?

A. NO

B. NH4NO3

C. NO2

D. N2O5

16. Nhiều lựa chọn

Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?

A. MgO, KOH, CuSO4, NH3

B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3

C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3

D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3

17. Nhiều lựa chọn

Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:

A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng

B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố kháC

C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố kháC

D. nguyên tố kali và một số nguyên tố kháC

18. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:

A. không khí

B. NH3 và O2

C. NH4NO2

D. Zn và HNO3

19. Nhiều lựa chọn

Số lượng ion tồn tại trong dung dịch axit photphoric (không kể H+ và OH- của nước) là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

20. Nhiều lựa chọn

N2 thể hiện tính khử khi tác dụng với?

A. H2

B. Na

C. Mg

D. O2

21. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?

A. NO

B. NH4NO3

C. NO2

D. N2O5

22. Nhiều lựa chọn

Trong hợp chất, photpho có số oxi hóa là

A. -3, +3, +5

B. -3, +3, +5, 0

C. +3, +5, 0, +1

D. -3, 0, +1, +3, +5

23. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, người ta điều chế N2 từ

A. không khí

B. axit nitri

C. amonia

D. amoni nitrat

24. Nhiều lựa chọn

Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dãy chất nào sau đây?

A. Ca, O2

B. Mg, O2

C. H2, O2

D. Mg, H2

25. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hoàn toàn 16,16g KNO3, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 3,584

B. 0,896

C. 2,688

D. 1,792

26. Nhiều lựa chọn

Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây?

A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin

B. Nhiệt phân NH4NO3

C. Nhiệt phân AgNO3

D. Nhiệt phân NH4NO2

27. Nhiều lựa chọn

Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau:

(a) Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó nitơ có số oxi hóa +5 và –3.
(b) Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
(c) Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.

(d) Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro.

(e) Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.

Nhóm nào sau đây chỉ gồm các câu đúng?

A. a, b, d, e

B. a, c, D

C. a, b, C

D. b, c, d, e

28. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:

(1) Cu(NO3)2 t°                       (2) NH4NO2t°

(3) NH3 + O2850°C, Pt                 (4) NH3 + Cl2t°

(5) NH4Cl t°                                                        (6) NH3 + CuO t°

Các phản ứng đều tạo khí N2 là:

A. (2), (4), (6)

B. (3), (5), (6)

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (5).

29. Nhiều lựa chọn

Khi nhiệt phân, dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?

A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2

B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3

C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3

D. Hg(NO3)2, AgNO3

30. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3

A. Ag, NO2, O2

B. Ag2O, NO2, O2

C. Ag2O, NO, O2

D. Ag, NO, O2

© All rights reserved VietJack