vietjack.com

210 câu trắc nghiệm Hình học không gian cực hay có lời giải (P2)
Quiz

210 câu trắc nghiệm Hình học không gian cực hay có lời giải (P2)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABCSA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông cân tại B. Có cạnh AB = a. Góc giữa SB và mặt đáy là 60o. Thể tích hình chóp là:

a333

a334

a335

a336

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương cạnh a. Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương là:

a2

2a2

3a2

4a2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình thoi cạnh a SAB=SAD=BAD=600 cạnh bên SA = a Thể tích khối chóp tính theo a

a232

a233

a236

a2312

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy ADBC. Biết AD = a, BC = b. Gọi IJ lần lượt là trọng tâm các tam giác SADSBC. Mặt phẳng (ADJ) cắt SB, SC lần lượt tại M, N. Mặt phẳng (BCI) cắt SA, SD tại P, Q. Giả sử AM cắt BP tại E; CQ cắt DN tại F. Tính EF theo a,b

EF=12(a+b)

EF=35(a+b)

EF=23(a+b)

EF=25(a+b)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình vuông ABCD cạnh a. Khi quay hình vuông theo trục chéo AC thì ta thu được một khối tròn xoay có thể tích V1 và quay quan trục AB được khối tròn xoay có thể tích V2 Khi đó V1V2 bằng

22

23

26

π212

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA(ABCD). Biết SA=y;MAD;AM=x;x2+y2=a2. Khi đó giá trị lớn nhất của VS.ABCM là:

a334

a38

a332

a338

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cắt mặt trụ bởi mặt phẳng như hình vẽ. Thiết diện tạo được là Elip có trục lớn bằng 10. Khi đó thể tích của hình vẽ là:

192π

275π

704π

176π

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC SA(ABC) tam giác ABC vuông tại B. Góc giữa SC và mặt phẳng (SBC)

ABC

SAB

BSC

ASB

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Khối tứ diện là khối đa diện lồi

Khối hộp là khối đa diện lồi

Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi

Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=2a,AD=a,AA'=a2.Gọi I là trung điểm của cạnh B'C'. Thể tích khối chóp I.BCD bằng:

3a3

a3

3a3

2a3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông tại A cạnh AB = 6,AC = 8, M là trung điểm của cạnh AC. Thể tích khối tròn xoay do tam giác qua quanh cạnh AB là:

102π

84π

76π

96π

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy vuông cân tại C, AB = 3a và G là trọng tâm tam giác ABC, SG(ABC),SB=a142. Khi đó d(B,(SAC)) bằng

a33

a3

a32

a22

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBD) tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc bằng 60o. Gọi M là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SCBM

2a11

6a11

a11

3a11

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của nó ta được thiết diện là một hình tròn có chu vi bằng chu vi vủa hình chữ nhật được tạo thành khi cắt mặt trụ bởi một mặt phẳng đi qua 2 tâm. Khi đó tỉ số SxqStp của khối trụ bằng:

π-2π-1

π+2π+1

π(π-2)2π-2

π-2π+2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC với đáy ABC có AB = 10cm,BC = 12cm,AC = 14cm các mặt bên cùng tạo với mặt phẳng đáy các góc bằng nhau và bằng α với tanα=3. Thể tích khối chóp S.ABC là:

182 cm3

242 cm3

192 cm3

252 cm3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng a3 . Thể tích khối lăng trụ là.

8a33

4a33

83a33

3a33

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có độ dài đường cao là a3, bán kính đáy là a. Số đo của góc ở đỉnh là

30o

60o

120o

90o

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a, một mặt phẳng α cắt các cạnh AA',BB',CC',DD' lần lượt tại M,N,P,Q . Biết AM=13a,CP=25a . Thể tích khối đa diện ABCD.MNPQ là

1130a2

a33

2a33

1115a3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1  có đáy là tam giác đều cạnh 2a, điểm A1 cách đều 3 điểm  A, B, C. Cạnh bên AA1 tạo với mặt phẳng đáy một góc α. Thể tích khối trụ ABC.A1B1C1 bằng 23a3. Giá trị của α là.

30o

45o

60o

Đáp án khác

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có AB=AD=2a,AA'=4a. Lấy M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AA’, BB’,CC, DD’. Biết hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' nội tiếp khối trụ   (T) và lăng trụ ABCD.MNPQ nội tiếp mặt cầu (C). Tỉ số thể tích V(T)V(C) giữa khối cầu và khối trụ là

233

33

233

132

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC với AB = SA = a, tất cả các cạnh còn lại bằng b. Độ dài EF (E, F là trung điểm của AB, SC) theo a, b

b22

a2+4b22

b32

a2+3b24

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ACBD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a, AD = a. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM=a2, Cạnh AC cắt MD tại H. Biết SH vuông gốc với mặt phẳng  (ABCD) và SH = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AC

a3

2a5

2a3

a2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và EG

90o

60o

45o

120o

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=12AD=2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ACD

4a333.

a332

a236.

a336.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng

60o

30o

90o

45o

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có chiều cao h, một thiết diện song song và cách trục một khoảng bằng d chắn trên đáy một dây cung sao cho cung nhỏ có số đo bằng 60o. Thể tích của khối trụ là

2πd2h3.

3πd2h2.

πd2h3.

4πd2h3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc. Tam giác ABC cân tại A, có AB=2a, ACD=60o. M là trung điểm AB, NBC sao cho . Khi đó khoảng cách từ P đến mặt phẳng   (BCD) bằng   (với P là giao điểm MN và AC).

 

2a217.

a217.

a77

2a77

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thanh cân ABCD, AD//BC có AB = BC = CD = a; AD = 2a. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi xoay hình thang theo trục AC là

πa233.

πa333.

πa633.

πa339.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trị ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Mặt phẳng (P) chứa BC vuông góc với AA' cắt lăng trụ theo thiết diện có diện tích bằng a328 . Thể tích khối  lăng trụ ABCA’B’C' bằng

a2312

a6312

a633

a3312

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Điểm P là trung điểm của SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N. Gọi V1 là thể tích của khối chóp S.AMPN. Tìm giá trị nhỏ nhất của V1V?

18

23

38

13

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack