vietjack.com

208 Bài tập Nito - photpho cực hay có đáp án (P6)
Quiz

208 Bài tập Nito - photpho cực hay có đáp án (P6)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thành phần hoá học của supephotphat kép là:

A. Ca3(PO4)2

B. Ca(H2PO4)2

C. CaHPO4

D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

2. Nhiều lựa chọn

Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa:

A. KNO3

B. KCl

C. K2CO3

D. K2SO4

3. Nhiều lựa chọn

Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng chỉ số nào sau đây?

A. Hàm lượng % về khối lượng K trong phân

B. Hàm lượng % về khối lượng K2O trong phân

C. Số nguyên tử K trong phân

D. Hàm lượng % về khối lượng KOH trong phân

4. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào dưới đây không đúng?

A. Phân đạm cung cấp N cho cây

B. Phân lân cung cấp P cho cây

C. Phân kali cung cấp K cho cây

D. Phân phức hợp cung cấp O cho cây

5. Nhiều lựa chọn

Chọn nhận xét đúng ?

A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.

B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4

D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4

6. Nhiều lựa chọn

Khi bón đạm ure cho cây người ta không bón cùng với:

A. NH4NO3

B. Phân kali

C. Phân lân

D. Vôi

7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu không đúng là:

A. Phân supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn

B. Độ dinh dưỡng phân kali được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng K2O tương ứng với lượng K có trong thành phần của nó

C. Trong phòng thí nghiệm NH3 được điều chế bằng cách cho NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2 đun nóng

D. Khi đốt NH3 bằng O2 trong Pt ở 8500C thu được N2

8. Nhiều lựa chọn

Phân bón hoá học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào:

A. Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2O

B. Hàm lượng %m: N, P2O5, K2O

C. Hàm lượng %m: N2O5, P2O5, K2O

D. Hàm lượng %m: N, P, K

9. Nhiều lựa chọn

Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là:

A. (NH4)2SO4

B. NH4Cl

C. NH4NO3

D. (NH2)2CO

10. Nhiều lựa chọn

Urê được điều chế từ:

A. Khí amoniac và khí cabonic

B. Khí cacbonic và amoni hiđroxit

C. axit cacbonic và amoni hiđroxit

D. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua 2 giai đoạn

11. Nhiều lựa chọn

Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước:

A. Phân đạm làm kết tủa vôi

B. Phân đạm phản ứng với vôi  tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm

C. Phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng

D. Cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi

12. Nhiều lựa chọn

Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là:

A. Phân đạm

B. Phân lân

C. Phân kali

D. Phân vi lượng

13. Nhiều lựa chọn

Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng:

A. Phân đạm

B. Phân lân

C. Phân kali

D. Phân vi lượng

14. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Phân đạm cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat và ion amoni

B. Supephotphat đơn chứa hàm lượng P2O5 cao hơn supephotphat kép vì thành phần của nó chỉ chứa Ca(H2PO4)2

C. Phân lân cung cấp photpho cho cây trồng dưới dạng ion photphat

D. Phân amophot thuộc loại phân phức hợp

15. Nhiều lựa chọn

Cho các loại phân đạm sau: amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các phân đạm trên:

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch NH3

C. Dung dịch Ba(OH)2

D. Dung dịch BaCl2

16. Nhiều lựa chọn

Khi bón supephotphat người ta không trộn với vôi vì:

A. Tạo khí PH3

B. Tạo muối CaHPO4

C. Tạo muối Ca3(PO4)2 kết tủa

D. Tạo muối CaHPO4 và Ca3(PO4)2

17. Nhiều lựa chọn

X là một loại phân bón hoá học. Hoà tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 vào Z có kết tủa màu vàng. Công thức của X là

A. NH4Cl

B. (NH4)2HPO4

C. Ca(H2PO4)2

D. (NH4)2SO4

18. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

a2-1585601492.PNG                                  Photpho → X → Y → Z  Supephotphat kép

                                                                              Amophot

X, Y, Z tương ứng với nhóm các chất là:

A. PH3, P2O5, H3PO4

B. P2O5, HPO3, H4P2O7

C. P2O5, H3PO4, HPO3

D. P2O5, H3PO4, H4P2O7

19. Nhiều lựa chọn

Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của:

A. (NH4)2HPO4 và KNO3

B. (NH4)2HPO4 và NaNO3

C. (NH4)3PO4 và KNO3

D. NH4H2PO4 và KNO3

20. Nhiều lựa chọn

Để nhận ra ion NO3- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với:

A. Dung dịch H2SO4 loãng

B. Kim loại Cu và dung dịch Na2SO4

C. Kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng

D. Kim loại Cu

21. Nhiều lựa chọn

Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?

A. HNO3

B. H2SO4

C. FeCl3

D. HCl

22. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:

A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2

C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2

D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4

23. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ

A. NaNO3 và H2SO4 đặc

B. NaNO3 và HCl đặc

C. NH3 và O2

D. NaNO2 và H2SO4 đặc

24. Nhiều lựa chọn

Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là:

A. Chất xúc tác

B. Môi trường

C. Chất oxi hoá

D. Chất khử

25. Nhiều lựa chọn

Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:

A. P, N, F, O

B. N, P, F, O

C. P, N, O, F

D. N, P, O, F

26. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của quặng photphorit là:

A. Ca3(PO4)2

B. NH4H2PO4

C. Ca(H2PO4)2

D. CaHPO4

27. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa: P2O5 +KOH X +H3PO4 Y +KOH Z

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4

B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4

D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4

28. Nhiều lựa chọn

Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X ( một loại phân bón hoá học), thấy thoát ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có mùi khí thoát ra. Chất X là:

A. Amophot

B. Ure

C. Natri nitrat

D. Amoni nitrat

29. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:

(1) Cu(NO3)2 t0                                      (2) NH4NO2 t0

(3) NH3 + O2 8500C,Pt                                (4) NH3 + Cl2 t0

(5) NH4Cl t0                                          (6) NH3 + CuO t0

Các phản ứng đều tạo khí N2 là:

A. (2), (4), (6)

B. (3), (5), (6)

C. (1), (3), (4)

D. (1), (2), (5)

30. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3

B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK

C. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+)

D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

© All rights reserved VietJack