30 CÂU HỎI
Thành phần hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa:
A. KNO3
B. KCl
C. K2CO3
D. K2SO4
Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng chỉ số nào sau đây?
A. Hàm lượng % về khối lượng K trong phân
B. Hàm lượng % về khối lượng K2O trong phân
C. Số nguyên tử K trong phân
D. Hàm lượng % về khối lượng KOH trong phân
Khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. Phân đạm cung cấp N cho cây
B. Phân lân cung cấp P cho cây
C. Phân kali cung cấp K cho cây
D. Phân phức hợp cung cấp O cho cây
Chọn nhận xét đúng ?
A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.
B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4
D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4
Khi bón đạm ure cho cây người ta không bón cùng với:
A. NH4NO3
B. Phân kali
C. Phân lân
D. Vôi
Phát biểu không đúng là:
A. Phân supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn
B. Độ dinh dưỡng phân kali được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng K2O tương ứng với lượng K có trong thành phần của nó
C. Trong phòng thí nghiệm NH3 được điều chế bằng cách cho NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2 đun nóng
D. Khi đốt NH3 bằng O2 trong Pt ở thu được N2
Phân bón hoá học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào:
A. Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2O
B. Hàm lượng %m: N, P2O5, K2O
C. Hàm lượng %m: N2O5, P2O5, K2O
D. Hàm lượng %m: N, P, K
Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là:
A. (NH4)2SO4
B. NH4Cl
C. NH4NO3
D. (NH2)2CO
Urê được điều chế từ:
A. Khí amoniac và khí cabonic
B. Khí cacbonic và amoni hiđroxit
C. axit cacbonic và amoni hiđroxit
D. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua 2 giai đoạn
Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước:
A. Phân đạm làm kết tủa vôi
B. Phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm
C. Phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng
D. Cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi
Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là:
A. Phân đạm
B. Phân lân
C. Phân kali
D. Phân vi lượng
Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng:
A. Phân đạm
B. Phân lân
C. Phân kali
D. Phân vi lượng
Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Phân đạm cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat và ion amoni
B. Supephotphat đơn chứa hàm lượng P2O5 cao hơn supephotphat kép vì thành phần của nó chỉ chứa Ca(H2PO4)2
C. Phân lân cung cấp photpho cho cây trồng dưới dạng ion photphat
D. Phân amophot thuộc loại phân phức hợp
Cho các loại phân đạm sau: amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các phân đạm trên:
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch NH3
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch BaCl2
Khi bón supephotphat người ta không trộn với vôi vì:
A. Tạo khí PH3
B. Tạo muối CaHPO4
C. Tạo muối Ca3(PO4)2 kết tủa
D. Tạo muối CaHPO4 và Ca3(PO4)2
X là một loại phân bón hoá học. Hoà tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 vào Z có kết tủa màu vàng. Công thức của X là
A. NH4Cl
B. (NH4)2HPO4
C. Ca(H2PO4)2
D. (NH4)2SO4
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Photpho → X → Y → Z → Supephotphat kép
Amophot
X, Y, Z tương ứng với nhóm các chất là:
A. PH3, P2O5, H3PO4
B. P2O5, HPO3, H4P2O7
C. P2O5, H3PO4, HPO3
D. P2O5, H3PO4, H4P2O7
Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của:
A. (NH4)2HPO4 và KNO3
B. (NH4)2HPO4 và NaNO3
C. (NH4)3PO4 và KNO3
D. NH4H2PO4 và KNO3
Để nhận ra ion trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với:
A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Kim loại Cu và dung dịch Na2SO4
C. Kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng
D. Kim loại Cu
Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
A. HNO3
B. H2SO4
C. FeCl3
D. HCl
Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2
C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2
D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO3 và H2SO4 đặc
B. NaNO3 và HCl đặc
C. NH3 và O2
D. NaNO2 và H2SO4 đặc
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là:
A. Chất xúc tác
B. Môi trường
C. Chất oxi hoá
D. Chất khử
Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, F, O
B. N, P, F, O
C. P, N, O, F
D. N, P, O, F
Thành phần chính của quặng photphorit là:
A. Ca3(PO4)2
B. NH4H2PO4
C. Ca(H2PO4)2
D. CaHPO4
Cho sơ đồ chuyển hóa: P2O5 X Y Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X ( một loại phân bón hoá học), thấy thoát ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có mùi khí thoát ra. Chất X là:
A. Amophot
B. Ure
C. Natri nitrat
D. Amoni nitrat
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 (2) NH4NO2
(3) NH3 + O2 (4) NH3 + Cl2
(5) NH4Cl (6) NH3 + CuO
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (2), (4), (6)
B. (3), (5), (6)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (5)
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK
C. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat () và ion amoni ()
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3