30 CÂU HỎI
H3PO4 là axit
A. có tính oxi hóa mạnh
B. có tính oxi hóa yếu
C. không có tính oxi hóa mạnh
D. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Để nhận biết ion photphat (), người ta sử dụng thuốc thử
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl2
D. Quỳ tím
H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3
B. KOH, NaHCO3, NH3, FeS
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2
D. NaOH, KCl, NaHCO3, ZnO
Cho phương trình phản ứng: PCl3 + 3H2O → Y + 3HCl. Y là chất nào dưới đây
A. H3PO4
B. H3PO2
C. H3PO3
D. HPO3
Cho sơ đồ chuyển hóa: P2O5 X Y Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
Axit nitric và axit photphoric cùng phản ứng với nhóm các chất sau:
A. CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3
B. NaOH, K2O, NH3, Na2CO3
C. KCl, NaOH, K2SO4, NH3
D. CuSO4, MgO, KOH, NH3
Cho các phát biểu sau:
(1) Khoáng vật chính của photpho trong tự nhiên là pirit, apatit và photphoric.
(2) Các số oxi hóa có thể có của photpho là -3, +3, +5, 0.
(3) Tính chất hóa học điển hình của photpho là tính oxi hóa.
(4) Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P2O3 và H2O.
(5) Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ là do độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
Số phát biểu không đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần tuân theo điều chú ý nào dưới đây
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su
B. Ngâm P trắng vào chậu nước khi chưa dùng đến
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước
D. Có thể để P trắng ngoài không khí
Chỉ ra nội dung không đúng:
A. Photpho trắng độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho đỏ chuyển thành photpho trắng
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime
D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete…
Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
B. Axit photphoric là axit ba nấc
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ
Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước?
A. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2
B. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2
C. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2
D. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4
Trong công nghiệp người ta điều chế H3PO4 bằng những chất nào sau đây
A. Ca2(PO4)2, H2SO4 loãng
B. Ca(H2PO4)2, H2SO4 đặc
C. P2O3, H2O
D. Ca3(PO4)2, H2SO4 đặc
Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi; sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho
A. đỏ
B. vàng
C. trắng
D. nâu
Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể và )
Cho phương trình: H3PO4 . Khi thêm HCl vào:
A. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận
B. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng trên không bị chuyển dịch
D. nồng độ tăng lên
Trong công nghiệp, để điều chế H3PO4 không cần độ tinh khiết cao, người ta cho H2SO4 đặc tác dụng với
A. Ca3(PO4)2
B. Na3PO4
C. K3PO4
D. Ca(H2PO4)2
Trong công nghiệp, để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta thường:
A. cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit
B. cho P tác dụng với HNO3 đặc
C. đốt cháy P thu P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với H2O
D. nung hỗn hợp Ca3(PO4)2, SiO2, C
Khi bị mất nước, axit photphoric có thể chuyển thành
A. HPO3
B. H3PO2
C. H3PO3
D. H3PO4
Chọn công thức đúng của apatit:
A. Ca3(PO4)2
B. Ca3(PO4)2.CaF2
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2
D. Ca3(PO4)2.3CaF2
Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau:
A. P + 5HNO3 (đặc) → H3PO4 + 5NO2 + H2O
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4↓
C. 4P + 5O2 → P2O5 và P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
D. 2P + 5Cl2 → 2PCl5 và PCl5 + 4H2O → H3PO4 + 5HCl
Photpho trắng và photpho đỏ là:
A. 2 chất khác nhau
B. 2 chất giống nhau
C. 2 dạng đồng phân của nhau
D. 2 dạng thù hình của nhau
Chỉ ra nội dung sai:
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
B. Trong photpho trắng các phân tử P4 liên kết với nhau bằng lực Van-de-van yếu
C. Photpho trắng rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da
D. Dưới tác dụng của ánh sáng, photpho đỏ chuyển dần thành photpho trắng
Chất nào bị oxi hóa chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối?
A. P trắng
B. P đỏ
C. PH3
D. P2H4
Chỉ ra nội dung đúng:
A. Photpho đỏ có cấu trúc polime
B. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan rất tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete…
C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường
D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ
Ở điều kiện thường, P hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ
B. ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ
D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ
Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể
A. phân tử
B. nguyên tử
C. ion
D. polime
Photpho đỏ có cấu trúc mạng tinh thể
A. phân tử
B. nguyên tử
C. ion
D. polime
Phản ứng xảy ra dầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là:
A. 4P + 3O2 → 2P2O3
B. 4P + 5O2 → 2P2O5
C. 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl
D. 2P + 3S → P2S3
Phát biểu nào sau đây nội dung đúng:
A. Photpho đỏ hoạt động hơn photpho trắng
B. Photpho chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. Photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường
D. Ở điều kiện thường, photpho đỏ bị oxi hóa chậm trong không khí và phát quang màu lục nhạt trong bóng tố
Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất
A. diêm
B. đạn cháy
C. axit photphoric
D. phân lân