vietjack.com

204 Bài trắc nghiệm Hình học không gian Oxyz cơ bản, nâng cao cực hay có đáp án (P4)
Quiz

204 Bài trắc nghiệm Hình học không gian Oxyz cơ bản, nâng cao cực hay có đáp án (P4)

A
Admin
45 câu hỏiToánLớp 12
45 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S: x+12+y-22+z+32=9 và các điểm A0;1;-1, B1;3;2. Chọn khẳng định đúng.

2. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A-3;4;0, B6;-2;1, C3;0;2. Có bao nhiêu điểm D thuộc một trong ba trục tọa độ mà thể tích tứ diện ABCD bằng 2017?

3. Nhiều lựa chọn

Tính khoảng cách h từ  A-4;1;2 tới mp(Ozx).

4. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ điểm M' đối xứng với M-1;-2;3 qua trục Ox.

5. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S: x2+y2+z2-2m+1x+2my+2m-4z-5=0. Xác định m để bán kính R của (S) đạt GTNN.

6. Nhiều lựa chọn

Cho hai mặt cầu:S1:x2+y-12+z+12=1 S2: x-12+y+12+z-12=4. Chọn khẳng định đúng.

A. S1S2=

B. S1, S2 ct nhau

C. S1 tiếp xúc ngoài S2

D. S2 đi qua S1

7. Nhiều lựa chọn

Cho mặt phẳng P: 2x-y-z+1=0. Gọi (Q) là mặt phẳng vuông góc với (P), (Q) đi qua O0;0;0 A2;3;2. Tìm một vectơ pháp tuyến của (Q).

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho hai đường thẳng d1: x-1-2=y+21=z-43 và d2x+11=y-1=z+23. Xác định vị trí tương đối giữa d1,d2.

9. Nhiều lựa chọn

Mặt cầu nào dưới đây tiếp xúc với một mặt phẳng tọa độ và một trục tọa độ?

10. Nhiều lựa chọn

Cho O0;0;0, A4;0;0, B2;2;0, C0;2;0D0;0;1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm A, B, C, D, O?

11. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S:x-12+y+12+z-22=5 và 2 điểm A(0;0;0), B(2;1;-2). Viết phương trình mp(P) chứa A, B sao cho PS theo giao tuyến là 1 đường tròn có bán kính lớn nhất.

12. Nhiều lựa chọn

Cho điểm A(1;-1;2). Gọi h1, h2, h3 lần lượt là khoảng cách từ A tới các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Chọn khẳng định đúng:

13. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S: x2+y+52+z-22=5 và hai điểm A(2;-1;0), B(1;-3;1). Gọi E, F là giao điểm của đường thẳng AB với (S). Tính độ dài EF

14. Nhiều lựa chọn

Cho mặt phẳng P: 3x-2y-z+1=0 và đường thẳng d:x3=y+2-2=z-5m. Tìm m để (d) // (P)

15. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d: x-3m+1=y+12m+3=z+11-m. Biết rằng với mthì (d) luôn thuộc 1 mặt phẳng cố định, đó là mặt phẳng nào dưới đây?

16. Nhiều lựa chọn

Mặt cầu nào dưới đây tiếp xúc với ít nhất một trục toạ độ?

17. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S:x-12+y-12+z-12=1. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu tiếp xúc với (S) và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ?

18. Nhiều lựa chọn

Vecto n nào dưới đây là 1 vecto pháp tuyến của mặt phẳng P: x2+y-1+z3=14?

19. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M(-3,1,2) qua mặt phẳng (Oxz)

Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M(-3,1,2), A. M'(-3;-1;2) (ảnh 1)

Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M(-3,1,2), A. M'(-3;-1;2) (ảnh 2)

Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M(-3,1,2), A. M'(-3;-1;2) (ảnh 3)

Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M(-3,1,2), A. M'(-3;-1;2) (ảnh 4)

20. Nhiều lựa chọn

Cho điểm A(1;2;0) và đường thẳng d:x1=y1=z1. Điểm Bd sao cho góc giữa AB và (d) bằng 450. Tính độ dài AB

21. Nhiều lựa chọn

Cho 2 đường thẳng d1:x-11=y+12=z-2; d2:x+2-1=y-1=z-31. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa (d1) và (P) // (d2).

22. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S: x2+y2+z2+4x-2y+1=m(1). Xác định m để (S) là phương trình mặt cầu có bán kính R = 3

23. Nhiều lựa chọn

Cho d: x-12=y+2-1=z3; P: x-2y+2z-1=0. Viết phương trình đường thẳng (D) qua điểm A(2;-1;3); (D) // (P) và (D) ^ (d)

24. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S: x-12+y-22+z+12=4 và mặt phẳng P: 2x+2y-z+2=0. Điểm M di động trên (S), N di động trên (P). Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn MN

25. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu mặt cầu tiếp xúc với cả 3 mặt phẳng tọa độ mà tâm của các mặt cầu đó đều thuộc mặt phẳng (P): y – z + 2 = 0?

26. Nhiều lựa chọn

Cho mặt phẳng P: 2x+3y-z+12=0; A3;-1;1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) // (P) sao cho A cách đều (P), (Q).

27. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm A(1,0,0); B(2,1,2) và Pd: x-12=y+21=z-1

28. Nhiều lựa chọn

Mặt cầu có tâm I1;-2;3 và tiếp xúc với trục Oy có bán kính R bằng bao nhiêu?

29. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Hạ SH ^ (ABC). Biết S2;0;1; A4;-4;3; H1;-1;1. Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp S.ABC

30. Nhiều lựa chọn

Cho A2;-1;1; d: x-12=y1=z-1. Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua (d). Xác định A’.

31. Nhiều lựa chọn

Cho d:x-12=y1=z+1-1; Δ=x=-1+2ty=-1z=mt. Xác định các giá trị của m để d, D cắt nhau.

32. Nhiều lựa chọn

Cho A1;2;-1; B2;-1;-3 P: x-y+2z-1=0. Gọi (d) là đường thẳng qua AB. Chọn khẳng định đúng

33. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S: x2+y2+2mx-2mz+z2=m2-6m+10. Xác định m để bán kính R của (S) đạt giá trị nhỏ nhất

34. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S: x-12+y+22+z-32=5. Chọn khẳng định đúng

35. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A1;0;0, B0;-2;0 và C(0;0;4)

36. Nhiều lựa chọn

Cho P: 4x+2y-6z+1=0Q:2x+m2y-3z+m2=0. Tìm các giá trị của m để (P) // (Q)

37. Nhiều lựa chọn

Cho A(1,-1,-1); P:2x-z+1=0d:x-11=y-32=z+21. Viết phương trình đi qua A sao cho P và cắt (d)

38. Nhiều lựa chọn

Cho mặt phẳng P:x+y-z+2=0; Q:x+1=0. Gọi =PQ. Xét d: x=-1y=tz=1+tt. Chọn khẳng định đúng

39. Nhiều lựa chọn

Cho A(2,1,1); B(0,-5,7); d: x+45=y-3-5=z+59. Có bao nhiêu điểm Cd để ABC là tam giác cân?

40. Nhiều lựa chọn

Cho S: x-12+y+12+z-33=16 P: 2x-y+2z=0. Biết (S) cắt (P) theo giao tuyến là đường tròn (C). Tính bán kính r của (C).

41. Nhiều lựa chọn

Tính khoảng cách h từ M2;-3;4 tới trục Ox.

42. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa A1;1;-1 B2;-1;-4 đồng thời QP: x-y-z+1=0.

43. Nhiều lựa chọn

Cho A0;1;2 P: 2x-y+z-4=0; d:x=2+ty=-4tz=3 t. Viết phương trình đường thẳng  qua A, biết cắt (d), P.

44. Nhiều lựa chọn

Cho S1:x-12+y2+z-22=1; S2:x+12+y+12+z2=16. Xác định vị trí tương đối giữa S1,S2.

45. Nhiều lựa chọn

Cho hai mặt phẳng P: x+2y-z+1=0; Q: x-2y+z-4=0. Biết =PQ, tìm một vectơ chỉ phương v của .

© All rights reserved VietJack