vietjack.com

204 Bài trắc nghiệm Hình học không gian Oxyz cơ bản, nâng cao cực hay có đáp án (P3)
Quiz

204 Bài trắc nghiệm Hình học không gian Oxyz cơ bản, nâng cao cực hay có đáp án (P3)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu Sm:x2+y2+z2-2(m-4)x+4my+2(m-2)z=0. Xác định bán kính Rmmin của Sm.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) chứa A0;-1;1 và B1;2;0 sao cho 2 điểm E-1;2;4 và  F3;0;-2 thuộc về hai phía của (P) và khoảng cách từ E tới mặt phẳng (P) bằng khoảng cách từ F tới mặt phẳng (P).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P: x+2z-3=0 và : x+21=y-11=z-1. Viết phương trình đường thẳng qua gốc O là (d) sao cho dPd.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng P:x+mz-m=0 và mặt phẳng Q: (1-m)x-my=0 (tham số m#0). Gọi d=PQ. Xét các mặt phẳng α chứa (d), xét điểm A2;1;1. Khi đó gọi h là khoảng cách từ A đến (d) thì GTLN của hhmax bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Oxyz xét các mặt cầu bán kính bằng 1 và đều tiếp xúc với cả 3 mặt phẳng tọa độ. Gọi (S) là mặt cầu tiếp xúc trong với tất cả các mặt cầu trên. Tính bán kính R của (S).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A2;0;-1; B0;-2;3 và P: x+y-2z-4=0. Có bao nhiêu mặt phẳng (Q) chứa A, B và QP.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một vectơ chỉ phương vcủa d: 2x-2=1-y=z

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M di động trên S: x2+y-12+z+22=4. Tìm giá trị lớn nhất của F=2xM-yM-2zM

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P: 2x+y-2z+4=0 và I(2;1;-3). Tính bán kính mặt cầu (S) tâm (I) sao cho SP=C là đường tròn có bán kính bằng 3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét vị trí tương đối giữa d1:x-3-2=y-62=z-11d2:x-41=y-24=z-21 

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M(1;-2;4) và (P): x - z +1 = 0. Gọi M’ là điểm đối xứng của M qua (P). Tính MM’

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P: x+mz-m=0; Q: 1-mx-my=0. Gọi =PQ. Khi đó:

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M1;4;3, d=x3+ty=2z=3-t; A, Bd và ∆MAB đều. Tính diện tích ∆MAB.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho S:x-12+y+22+z-32=4 và A(2; -1; 2); B(1; 0; 4). Khi đó:

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (P): x + z + 2 = 0; d: x-11=y-3-2=z+12. Tính góc α giữa (d) và (P).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Oxyz cho A(0; 2; 0); C(2; 0; 0); O’(0; 0; 3). Khi đó hình hộp OABC.O’A’B’C’ có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho d: x-12=y+2-1=z+31 và P: 2x-y+z-1=0. Khi đó:

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho d1:x+11=y+21=z+12;  d2: x+11=y2=z1. Gọi (P) là mặt phẳng song song với d1d2 và (P) cách đều d1, d2. Khi đó:

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho d:x-22=y+33-1=z-52 M-1;4;1; N3;-2;0. Gọi M', N' là hình chiếu vuông góc của M, N xuống (d). Tính độ dài M'N'.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P: 2x-y+3z-4=0, A1;3;1; B-1;1;1. Gọi A', B' là hình chiếu vuông góc của A, B xuống (P) và M=ABA'B'. Tính k=MA'MB'

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho S: x-12+y+42+z+12=10; A2;-3;1; B4;-5;0. Chọn phát biểu đúng.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho d: x+12=y-11=z-1 và P: x+2y+m2z+m-1=0. Tìm m để dP

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho d1, d2 chéo nhau và khoảng cách d1,d2=3. Biết d1v1=2;-1;1; d1v2=1;1;2; A,Bd1  C,Dd2 sao cho AB=CD=2. Biết tứ diện ABCD có thể tích V không phụ thuộc việc chọn các điểm A, B, C, D. Tính V.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A1;0;0 và mặt phẳng P: y+z-3=0. Điểm M di động trên (P), xác định độ dài ngắn nhất của AM.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng P: x-2y+z+4=0 Q: x-y-mz-4=0. Xác định m để PQ

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d: x-11=y-1-1=z1 và hai điểm A1;0;0, B0;0;1. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A,B và Pd

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng P: 2x-2y+z-4=0 và một điểm A1;1;1. Điểm BP sao cho góc giữa AB và (P) bằng 300. Tính độ dài AB

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng: d1: x-12=y+23=z1 và d2: x-32=y-13=z-mm2, (m#0). Tìm m để d1d2.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng P: 2x-y+z+1=0 Q: x+y+2z+2=0. Gọi d=PQ. Viết phương trình  (d)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho hai mặt phẳng P: x-2y+z-3=0 Q: 2x-4y+2z+1=0. Tính khoảng cách h giữa (P)(Q).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng P: x-2y+z=0 Q: 2x+y-z-1=0. Tìm tập hợp các điểm M cách đều (P)(Q).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu S: x2+y2+z2-2mx+2(m+2)y-1=0. Gọi R là bán kính của (S). Tìm GTNN của RRmin.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng P: x+2y-z-1=0.  Viết đường thẳng  đi qua gốc tọa độ và vuông góc (P).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A3;0;0, B0;0;3, C0;6;0. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng P: 2x+y-(m2-1)z+m-1=0. Xác định m để POz.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack