35 câu hỏi
Cho , và . Điểm M di động trên đường thẳng AB. Khi đó độ dài CM ngắn nhất bằng:
Có và ; . Gọi A’,B’ là hình chiếu vuông góc của A,B xuống (d). Tính độ dài A’B’.
Cho và . Gọi và sao cho . Hạ . Tính độ dài BH.
Cho và A(1;1;4). Biết và . Biết . Tính độ dài AM.
Cho A(1; -2; 1), B(0; -1; 3), , D(0; 2; -2). Gọi (P) là mp chiếu A, B và (P) cách đều C, D. Biết C, D thuộc 2 phía của (P). Tìm một vectơ pháp tuyến của (P).
Cho (P): 2x +y - z + 1 - m = 0 và . Xác định các giá trị của m để (d) // (P).
Mặt cầu . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Cho ; . Gọi . Viết phương trình đường thẳng .
Cho A(4; 0; 0), . Điểm H di động trên đường thẳng AB. Xác định m để đoạn OH ngắn nhất bằng .
Cho và . Tính khoảng cách h từ (P) đến (Q).
Mặt cầu (S) tâm I(1,2,4) cắt trục Oy tại 2 điểm A, B với . Tính bán kính R của (S).
Cho mặt cầu và điểm A(2;0;1). Xét mặt phẳng (P) qua A, (P) tiếp xúc (S). Tìm một vecto pháp tuyến của (P).
Cho ; . Chọn khẳng định đúng:
Cho A(3;0;0); B(0;-3;0); C(0;0;3). Tìm tọa độ điểm H thuộc mặt phẳng (ABC) sao cho đoạn OH có độ dài ngắn nhất.
Tìm tọa độ A’ đối xứng của A(-2;3;5) qua trục Oz.
Cho (P): x - y - z - 3 = 0, . Gọi và M là trung điểm OA. Tính khoảng cách h từ M tới (P):
Cho O(0;0;0); A(10;0;0); B(0;8;0); O'(0;0;9). Xét khối đa diện lồi có các đỉnh là trung điểm các cạnh hình hộp OAMB.O'A'M'B'. Tính thể tích V của khối đa diện đó.
Cho (P): 2x + y + z - 2 = 0 và A(0;0;1), B(2;-3;0). Điểm I thuộc AB sao cho . Tính khoảng cách h từ I tới (P).
Cho A(1;0;0), B(0;-2;0) và C(0;0;3). Tìm một vectơ pháp tuyến của mp (ABC).
Cho (P): 2x - 2y + z - 4 = 0 và A(1;1;1), B thuộc (P) sao cho góc giữa AB và (P) bằng 300. Tính độ dài AB.
Cho và , , . Tính P=AB.AC
Cho , , . Gọi và H là hình chiếu vuông góc của A xuống (P). Tính diện tích .
Cho , và . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm O, A, B, C, S?
Cho ; ; . Điểm M thỏa mãn . Tính khoảng cách từ h tới M tới (P).
Cho ; . Viết phương trình mặt phẳng (P) chiếu .
Cho ; ; . Tính bán kính R của mặt cầu tâm O, tiếp xúc (ABC).
Cho mặt cầu . Gọi I là tâm (S). Tìm tập hợp điểm I.
Cho . Gọi E, F là hình chiếu của M xuống (Oxy) và trục Oz. Viết phương trình đường thẳng EF.
Cho ; . Gọi là hình chiếu vuông góc của (d) xuống (P); xác định vectơ chỉ phương của d'.
Cho ; và . Gọi . Hạ . Tính diện tích S của tam giác OHA.
Cho ; . Có bao nhiêu mặt phẳng (Q) chứa A, B và ?
Cho là trung điểm của đoạn AB. Xác định tọa độ B.
Tìm một pháp vecto của mặt phẳng (ABC) với , ,
Cho . Gọi A, B, C là hình chiếu vuông góc của M xuống các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Tính tổng .
Cho và . Tìm các giá trị của a để (d)//(P).







