vietjack.com

204 Bài trắc nghiệm Hình học không gian Oxyz cơ bản, nâng cao cực hay có đáp án (P1)
Quiz

204 Bài trắc nghiệm Hình học không gian Oxyz cơ bản, nâng cao cực hay có đáp án (P1)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A0;1;-2, B-2;3;2 và C1;-2;-3. Điểm M di động trên đường thẳng AB. Khi đó độ dài CM ngắn nhất bằng: 

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A(-1;1;1), B3;1;0 và d: x=6+t; y=32-2t; z=3+2t. Gọi A’,B’ là hình chiếu vuông góc của A,B xuống (d). Tính độ dài A’B’.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P: x+y+2z-4=0 và d:x-1-1=y+32=z-21. Gọi A=dP và Bd sao cho AB=6. Hạ BHP. Tính độ dài BH.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho S: x-12 + y+z2 + z2 = 16 và A(1;1;4). Biết MS và AMS=N#M. Biết AN=4AM. Tính độ dài AM.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(1; -2; 1), B(0; -1; 3), C-2;0;4, D(0; 2; -2). Gọi (P) là mp chiếu A, B và (P) cách đều C, D. Biết C, D thuộc 2 phía của (P). Tìm một vectơ pháp tuyến của (P).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (P): 2x +y - z + 1 - m = 0 và d: x1=y-13=z1+m2. Xác định các giá trị của m để (d) // (P).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu S: x2+y2+ z2-2x+4y+6z+1=0. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P: x-y+2z+1=0; Q: 2x+y-z-1=0. Gọi =PQ. Viết phương trình đường thẳng .

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(4; 0; 0), B0;0;m2 +3 m. Điểm H di động trên đường thẳng AB. Xác định m để đoạn OH ngắn nhất bằng 125.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P: 2x-y+2z-3=0Q: 2x-y+2z+9=0. Tính khoảng cách h từ (P) đến (Q).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu (S) tâm I(1,2,4) cắt trục Oy tại 2 điểm A, B với AB=43. Tính bán kính R của (S).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu S: x2+y2+z2-2x+4y-6z+5=0và điểm A(2;0;1). Xét mặt phẳng (P) qua A, (P) tiếp xúc (S). Tìm một vecto pháp tuyến n của (P).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho d1: x+21=y-43=z-1-2; d2: x-1=y+23=z+11. Chọn khẳng định đúng:

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(3;0;0); B(0;-3;0); C(0;0;3). Tìm tọa độ điểm H thuộc mặt phẳng (ABC) sao cho đoạn OH có độ dài ngắn nhất.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ A’ đối xứng của A(-2;3;5) qua trục Oz.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (P): x - y - z - 3 = 0, d: x-2=43=z5. Gọi A=dP và M là trung điểm OA. Tính khoảng cách h từ M tới (P):

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho O(0;0;0); A(10;0;0); B(0;8;0); O'(0;0;9). Xét khối đa diện lồi có các đỉnh là trung điểm các cạnh hình hộp OAMB.O'A'M'B'. Tính thể tích V của khối đa diện đó.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (P): 2x + y + z - 2 = 0 và A(0;0;1), B(2;-3;0). Điểm I thuộc AB sao cho IA=1+2IB. Tính khoảng cách h từ I tới (P).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(1;0;0), B(0;-2;0) và C(0;0;3). Tìm một vectơ pháp tuyến n của mp (ABC).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (P): 2x - 2y + z - 4 = 0 và A(1;1;1), B thuộc (P) sao cho góc giữa AB và (P) bằng 300. Tính độ dài AB.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho S: x-12+y2+z+22=6A0;0;-1, B2;-1;0ABS=C#B. Tính P=AB.AC

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho d: x1=y-2=z2, P: x+z+2=0, O0;0;0. Gọi A=dP và H là hình chiếu vuông góc của A xuống (P). Tính diện tích OHA.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho O0;0;0, A4;0;0, B2;2;0, C0;2;0 và S0;0;1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm O, A, B, C, S?

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P: x-2y+2z=0; A1;-2;2; B11;1;0. Điểm M thỏa mãn MB=23MA. Tính khoảng cách từ h tới M tới (P).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho d1: x-12=y-1=z+21; d2: x+13=y-1=z-3-1. Viết phương trình mặt phẳng (P) chiếu d2, Pd1.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A2;0;0; B0;-1;0; C0;0;1. Tính bán kính R của mặt cầu tâm O, tiếp xúc (ABC).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu S: x2+y2+z2-2mx+4my-6(1-m)z=0. Gọi I là tâm (S). Tìm tập hợp điểm I.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M-3;1;2. Gọi E, F là hình chiếu của M xuống (Oxy) và trục Oz. Viết phương trình đường thẳng EF.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P: x+y-z+1=0; d: x+31=y+5-1=z-72. Gọi d' là hình chiếu vuông góc của (d) xuống (P); xác định vectơ chỉ phương của d'.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho d: x1=y-2=z2; P: x+z+2=0 và O0;0;0. Gọi A=dP. Hạ OHP. Tính diện tích S của tam giác OHA.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P: 2x-3y+z-6=0; A-3;5;0; B1;-1;2. Có bao nhiêu mặt phẳng (Q) chứa A, B và QP?

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A-1;3;2, M1;1;-2 là trung điểm của đoạn AB. Xác định tọa độ B.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một pháp vecto của mặt phẳng (ABC) với A1;0;0, B0;2;0C0;0;-4

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M3;4;5. Gọi A, B, C là hình chiếu vuông góc của M xuống các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Tính tổng T=MA2+MB2+MC2.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho d:x-1-4=y2=za2+1 và P: 2x-y+z-2=0. Tìm các giá trị của a để (d)//(P).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack