2048.vn

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa (Đề số 11)
Quiz

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa (Đề số 11)

A
Admin
Hóa họcTốt nghiệp THPT7 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước Javel là dung dịch chứa hỗn hợp NaCl và NaClO. Nước Javel có tác dụng tẩy trắng, khử trùng,... Số oxi hoá của chlorine \(({\rm{Cl}})\) trong muối NaClO là 

+1.

-1.

+3.

0.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất hữu cơ nào sau đây không phải alcohol?

\({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{OH}}.\)

\({{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{OH}}.\)

\({\rm{C}}{{\rm{H}}_2} = {\rm{CHC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{OH}}.\)

\({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{CHO}}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng thuận nghịch sau: 2SO2( g)+O2( g)2SO3( g). Biểu thức hằng số cân bằng nồng độ \(\left( {{{\rm{K}}_{\rm{C}}}} \right)\) của phản ứng là

\({{\rm{K}}_{\rm{C}}} = \frac{{{{\left[ {{\rm{S}}{{\rm{O}}_3}} \right]}^2}}}{{\left[ {{\rm{S}}{{\rm{O}}_2}} \right]\left[ {{{\rm{O}}_2}} \right]}}\)

\({{\rm{K}}_{\rm{C}}} = \frac{{\left[ {{\rm{S}}{{\rm{O}}_3}} \right]}}{{\left[ {{\rm{S}}{{\rm{O}}_2}} \right]\left[ {{{\rm{O}}_2}} \right]}}\)

\({{\rm{K}}_{\rm{C}}} = \frac{{{{\left[ {{\rm{S}}{{\rm{O}}_3}} \right]}^2}}}{{{{\left[ {{\rm{S}}{{\rm{O}}_2}} \right]}^2}\left[ {{{\rm{O}}_2}} \right]}}\)

\({{\rm{K}}_{\rm{C}}} = \frac{{\left[ {{\rm{S}}{{\rm{O}}_3}} \right]}}{{\left[ {{\rm{S}}{{\rm{O}}_2}} \right]{{\left[ {{{\rm{O}}_2}} \right]}^2}}}\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nhóm chức ester có trong mỗi phân tử chất béo là 

3.

2.

1.

4.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chất giặt rửa tổng hợp, phần ưa nước có thể là nhóm nào sau đây? 

-COONa.

\( - {\rm{S}}{{\rm{O}}_3}{\rm{Na}}.\)

-COOH.

\( - {\rm{N}}{{\rm{H}}_2}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại disaccharide?

Glucose.

Maltose.

Cellulose.

Fructose.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột   Maltose   Glucose   Ethanol   Acetic acid Số phản ứng có thể được xúc tác bởi các enzyme là (ảnh 1)

Acetic acid Số phản ứng có thể được xúc tác bởi các enzyme là

3.

2.

4.

1.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp chế biến đường từ mía sẽ tạo ra sản phẩm phụ, gọi là rỉ đường hay rỉ mật (chứa 90% saccharose). Người ta sử dụng ri đường để lên men tạo ra ethanol trong điều kiện thích hợp với hiệu suất của cả quá trình là 40%.

Trong công nghiệp chế biến đường từ mía sẽ tạo ra sản phẩm phụ, gọi là rỉ đường hay rỉ mật (chứa 90% saccharose). Người ta sử dụng ri đường để lên men tạo ra ethanol trong điều kiện thích hợp với hiệu suất của cả quá trình là 40%. (ảnh 1)

Khối lượng ethanol thu được từ 1 tấn rỉ đường mía theo 2 phương trình trên là:

\(193,7\;{\rm{kg}}.\)

\(124,5\;{\rm{kg}}.\)

\(184,2\;{\rm{kg}}.\)

\(238,0\;{\rm{kg}}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? 

Glycine.

Alanine.

Lysine.

Glutamic acid

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ống nhựa PVC có thể sử dụng nhiệt để hàn, nối ống nhựa PVC thành đường ống dài hơn. Phương pháp hàn nhiệt đó dựa trên tính chất nào sau đây của PVC? 

Tính dẫn điện.

Tính dẻo.

Tính đàn hồi.

Tính cứng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polymer X được dùng để sản xuất một loại chất dẻo an toàn thực phẩm được sử dụng để chế tạo chai lọ đựng nước, bao bì đựng thực phẩm. Cho cấu tạo của một đoạn mạchtrong phân tử polymer X như hình bên. Tên của X là

Polymer X được dùng để sản xuất một loại chất dẻo an toàn thực phẩm được sử dụng để chế tạo chai lọ đựng nước, bao bì đựng thực phẩm. Cho cấu tạo của một đoạn mạch trong phân tử polymer X như hình bên. Tên của X là (ảnh 1)

polyisoprene.

poly(2,3-dimethylbutane).

polyisopentane.

polypropylene (PP).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại tungsten (W) được sử dụng làm dây tóc bóng điện. Ứng dụng này được dựa trên cơ sở tính chất vật lí nào sau đây của tungsten? 

Tính dẫn nhiệt.

Tỉ trọng nhỏ.

Tính dẻo.

Nhiệt độ nóng chảy cao.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl ? 

Cu.

Mg.

Al.

Zn.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phức chất \({{\rm{K}}_3}\left[ {{\rm{Fe}}{{({\rm{CN}})}_6}} \right] \cdot 3{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}\) nhóm nguyên tử đóng vai trò phối tử là 

\({{\rm{K}}^ + }.\)

\({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}.\)

\({\rm{C}}{{\rm{N}}^ - }.\)

\({{\rm{H}}_2}{\rm{O}}.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể nhận biết sự có mặt của ion \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}\) trong dung dịch chứa \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }},{\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }},{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }},\)\({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}\) và \({\rm{C}}{{\rm{l}}^ - }\)bằng dung dịch nào sau đây? 

Dung dịch \({\rm{N}}{{\rm{H}}_3}.\)

Dung dịch NaOH.

Dung dịch \({\rm{HN}}{{\rm{O}}_3}.\)

Dung dịch \({\rm{AgN}}{{\rm{O}}_3}.\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các kim loại sau: \({\rm{Mg}},{\rm{Al}},{\rm{Zn}},{\rm{Fe}},{\rm{Cu}},{\rm{Au}}.\) Số kim loại trong dãy trong dãy phản ứng với dung dịch \({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) loãng là 

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm mềm \(10\;{{\rm{m}}^3}\) nước cứng có tổng nồng độ \({\rm{M}}{{\rm{g}}^{2 + }}\) và \({\rm{C}}{{\rm{a}}^{2 + }}\) là \(5,5{\rm{mmol}}/{\rm{L}}\) bằng \({\rm{N}}{{\rm{a}}_2}{\rm{C}}{{\rm{O}}_3}\), thu được nước có tổng nồng độ \({\rm{M}}{{\rm{g}}^{2 + }}\) và \({\rm{C}}{{\rm{a}}^{2 + }}\) là \(1,5{\rm{mmol}}/{\rm{L}}\). Coi toàn bộ lượng \({\rm{N}}{{\rm{a}}_2}{\rm{C}}{{\rm{O}}_3}\) cho vào đều chuyển hết thành kết tủa \({\rm{CaC}}{{\rm{O}}_3}\) và \({\rm{MgC}}{{\rm{O}}_3}\). Khối lượng \({\rm{N}}{{\rm{a}}_2}{\rm{C}}{{\rm{O}}_3}\) đã dùng là 

\(4,24\;{\rm{kg}}.\)

\(2,12\;{\rm{kg}}.\)

\(3,18\;{\rm{kg}}.\)

\(1,06\;{\rm{kg}}.\)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Phức chất có thể mang điện tích hoặc không mang điện tích.

(b) Các phức chất mà nguyên tử trung tâm tạo được 4 liên kết sigma (\(\sigma \)) với các phối tử luôn có dạng hình học tứ diện.

(c) Giống như phân tử ammonia \(\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right),\) phân tử methylamine \(\left( {{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{N}}{{\rm{H}}_2}} \right)\) cũng có thể đóng vai trò phối tử do có cặp electron hoá trị riêng.

(d) Các anion \({\rm{H}}{{\rm{O}}^ - },{\rm{C}}{{\rm{l}}^ - },{{\rm{I}}^ - }\)đều có thể trở thành phối tử trong phức chất vì đều có cặp electron hoá trị riêng.

Số phát biểu đúng là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Methyl cinnamate là ester đơn chức.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Methyl cinnamate có thể cộng hợp với \({\rm{B}}{{\rm{r}}_2}\) trong \({\rm{CC}}{{\rm{l}}_4}\) theo tỉ lệ mol 1: 4.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Trong phân tử methyl cinnamate, phần trăm theo khối lượng của carbon là 74,1%.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Thuỷ phân hoàn toàn methyl cinnamate trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được methanol và sodium cinnamate.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Nicotine là amine hai chức.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Bậc amine của nguyên tử nitrogen số 1 là bậc hai.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Thành phần phần trăm theo khối lượng nitrogen trong nicotine là 17,3%.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Nicotine phản ứng được với HCl trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1: 2.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Thanh kẽm \(({\rm{Zn}})\) là cực âm (anode) và thanh đồng \(({\rm{Cu}})\) là cực dương (cathode).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Phản ứng xảy ra trong pin là:\({\rm{Zn}}(s) + {\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}(aq) \to {\rm{Z}}{{\rm{n}}^{2 + }}(aq) + {\rm{Cu}}(s)\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Khi \({\rm{Zn}}(s)\) hoặc \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}(aq)\) hết thì phản ứng trong pin sẽ ngừng lại.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Sức điện động của pin không thay đổi cho đến khi phản ứng trong pin xảy ra hoàn toàn.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Ở bước 2, mẩu sodium trong ống nghiệm (thứ nhất) nổi trên mặt nước và tan dần, dung dịch chuyển sang màu hồng.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Sau bước 2, các mẩu magnesium và aluminium trong các ống nghiệm đều chìm xuống đáy ống nghiệm.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Sau bước 3, ống nghiệm thứ hai và thứ ba đều có màu hồng.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Các thí nghiệm trên chứng tỏ khả năng phản ứng của sodium > magnesium > aluminium.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Aspirine (acetylsalicylic acid) được dùng làm thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm và trong một số bệnh lí tim mạch như: đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim,...

Aspirine (acetylsalicylic acid) được dùng làm thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm và trong một số bệnh lí tim mạch như: đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim,...    (ảnh 1)

Từ 1,0 tấn salicylic acid điều chế được 1,1 tấn aspirine. Xác định hiệu suất (%) của quá trình điều chế. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một peptide có công thức cấu tạo như sau:

Một peptide có công thức cấu tạo như sau:   Có bao nhiêu liên kết peptide có trong phân tử peptide trên? (ảnh 1)

Có bao nhiêu liên kết peptide có trong phân tử peptide trên?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Poly(vinyl chloride) được điều chế từ khí ethylene và chlorine theo sơ đồ sau:

CH2=CH2+Cl2ClCH2CH2Cl500°CCH2=CHCl trung hop PVC

Biết hiệu suất của quá trình điều chế đạt 80%. Tính khối lượng PVC (theo tấn) thu được từ 5,6 tấn ethylene ban đầu. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quy trình sản xuất đồng \(({\rm{Cu}})\) từ quặng chứa \({\rm{C}}{{\rm{u}}_2}\;{\rm{S}}\) được thực hiện như sau:

Giai đoạn 1. Đốt \({\rm{C}}{{\rm{u}}_2}\;{\rm{S}}\) bằng khí oxygen theo phản ứng:

\(2{\rm{C}}{{\rm{u}}_2}\;{\rm{S}} + 3{{\rm{O}}_2} \to 2{\rm{C}}{{\rm{u}}_2}{\rm{O}} + 2{\rm{S}}{{\rm{O}}_2}\)

Giai đoạn 2. Copper(I) oxide sẽ phản ứng với phần còn lại của \({\rm{C}}{{\rm{u}}_2}\;{\rm{S}}\) theo phản ứng:

\(2{\rm{C}}{{\rm{u}}_2}{\rm{O}} + {\rm{C}}{{\rm{u}}_2}\;{\rm{S}} \to 6{\rm{Cu}} + 2{\rm{S}}{{\rm{O}}_2}\)

Quặng đồng ban đầu chứa khoảng \(40\% {\rm{C}}{{\rm{u}}_2}\;{\rm{S}}\) theo khối lượng. Tính khối lượng quặng đồng (theo tấn) cần lấy để điều chế được 1 tấn Cu. Biết hiệu suất của quá trình đạt 90%. (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phức chất \({\left[ {{\rm{Fe}}\left( {{\rm{O}}{{\rm{H}}_2}} \right)6} \right]^{3 + }}\) có cấu tạo như hình bên. Có bao nhiêu liên kết sigma \((\sigma )\) có trong phức chất đó?

Phức chất \({\left[ {{\rm{Fe}}\left( {{\rm{O}}{{\rm{H}}_2}} \right)6} \right]^{3 + }}\) có cấu tạo như hình bên. Có bao nhiêu liên kết sigma \((\sigma )\) có trong phức chất đó? (ảnh 1)

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để xác định hàm lượng magnesium oxide trong một phụ gia có trong dược phẩm người ta tiến hành như sau:

Lấy \(1,8005\;{\rm{g}}\) mẫu hoà tan hết vào dung dịch HCl. Thêm dần dung dịch \({\rm{N}}{{\rm{H}}_3}\) vào cho đến khi có môi trường base yếu, thêm tiếp lượng dư \(\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_4}} \right)2{\rm{HP}}{{\rm{O}}_4}\) để kết tủa hết \({\rm{M}}{{\rm{g}}^{2 + }}\) dưới dạng kết tủa \({\rm{MgN}}{{\rm{H}}_4}{\rm{P}}{{\rm{O}}_4}.\) Lọc lấy kết tủa và rửa sạch bằng dung dịch \({\rm{N}}{{\rm{H}}_3}.\) Nung kết tủa ở \({1000^o }{\rm{C}},\)để thực hiện phản ứng;

2MgNH4PO4( s)t°Mg2P2O7( s)+2NH3( g)+H2O(g)

Sau khi phản ứng (1) xảy ra hoàn toàn thu được \(0,1532\;{\rm{g}}\) chất rắn. Xác định % khối lượng của MgO trong mẫu. (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack