18 CÂU HỎI
Nước Javel là dung dịch chứa hỗn hợp NaCl và NaClO. Nước Javel có tác dụng tẩy trắng, khử trùng,... Số oxi hoá của chlorine \(({\rm{Cl}})\) trong muối NaClO là
A. +1.
B. -1.
C. +3.
D. 0.
Chất hữu cơ nào sau đây không phải alcohol?
A. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{OH}}.\)
B. \({{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{OH}}.\)
C. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_2} = {\rm{CHC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{OH}}.\)
D. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{CHO}}.\)
Cho phản ứng thuận nghịch sau: Biểu thức hằng số cân bằng nồng độ \(\left( {{{\rm{K}}_{\rm{C}}}} \right)\) của phản ứng là
A. \({{\rm{K}}_{\rm{C}}} = \frac{{{{\left[ {{\rm{S}}{{\rm{O}}_3}} \right]}^2}}}{{\left[ {{\rm{S}}{{\rm{O}}_2}} \right]\left[ {{{\rm{O}}_2}} \right]}}\)
B. \({{\rm{K}}_{\rm{C}}} = \frac{{\left[ {{\rm{S}}{{\rm{O}}_3}} \right]}}{{\left[ {{\rm{S}}{{\rm{O}}_2}} \right]\left[ {{{\rm{O}}_2}} \right]}}\)
C. \({{\rm{K}}_{\rm{C}}} = \frac{{{{\left[ {{\rm{S}}{{\rm{O}}_3}} \right]}^2}}}{{{{\left[ {{\rm{S}}{{\rm{O}}_2}} \right]}^2}\left[ {{{\rm{O}}_2}} \right]}}\)
D. \({{\rm{K}}_{\rm{C}}} = \frac{{\left[ {{\rm{S}}{{\rm{O}}_3}} \right]}}{{\left[ {{\rm{S}}{{\rm{O}}_2}} \right]{{\left[ {{{\rm{O}}_2}} \right]}^2}}}\)
Số nhóm chức ester có trong mỗi phân tử chất béo là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Trong chất giặt rửa tổng hợp, phần ưa nước có thể là nhóm nào sau đây?
A. -COONa.
B. \( - {\rm{S}}{{\rm{O}}_3}{\rm{Na}}.\)
C. -COOH.
D. \( - {\rm{N}}{{\rm{H}}_2}.\)
Chất nào sau đây thuộc loại disaccharide?
A. Glucose.
B. Maltose.
C. Cellulose.
D. Fructose.
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Acetic acid Số phản ứng có thể được xúc tác bởi các enzyme là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Trong công nghiệp chế biến đường từ mía sẽ tạo ra sản phẩm phụ, gọi là rỉ đường hay rỉ mật (chứa 90% saccharose). Người ta sử dụng ri đường để lên men tạo ra ethanol trong điều kiện thích hợp với hiệu suất của cả quá trình là 40%.
Khối lượng ethanol thu được từ 1 tấn rỉ đường mía theo 2 phương trình trên là:
A. \(193,7\;{\rm{kg}}.\)
B. \(124,5\;{\rm{kg}}.\)
C. \(184,2\;{\rm{kg}}.\)
D. \(238,0\;{\rm{kg}}.\)
Dung dịch amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glycine.
B. Alanine.
C. Lysine.
D. Glutamic acid
Ống nhựa PVC có thể sử dụng nhiệt để hàn, nối ống nhựa PVC thành đường ống dài hơn. Phương pháp hàn nhiệt đó dựa trên tính chất nào sau đây của PVC?
A. Tính dẫn điện.
B. Tính dẻo.
C. Tính đàn hồi.
D. Tính cứng.
Polymer X được dùng để sản xuất một loại chất dẻo an toàn thực phẩm được sử dụng để chế tạo chai lọ đựng nước, bao bì đựng thực phẩm. Cho cấu tạo của một đoạn mạchtrong phân tử polymer X như hình bên. Tên của X là
A. polyisoprene.
B. poly(2,3-dimethylbutane).
C. polyisopentane.
D. polypropylene (PP).
Kim loại tungsten (W) được sử dụng làm dây tóc bóng điện. Ứng dụng này được dựa trên cơ sở tính chất vật lí nào sau đây của tungsten?
A. Tính dẫn nhiệt.
B. Tỉ trọng nhỏ.
C. Tính dẻo.
D. Nhiệt độ nóng chảy cao.
Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl ?
A. Cu.
B. Mg.
C. Al.
D. Zn.
Trong phức chất \({{\rm{K}}_3}\left[ {{\rm{Fe}}{{({\rm{CN}})}_6}} \right] \cdot 3{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}\) nhóm nguyên tử đóng vai trò phối tử là
A. \({{\rm{K}}^ + }.\)
B. \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}.\)
C. \({\rm{C}}{{\rm{N}}^ - }.\)
D. \({{\rm{H}}_2}{\rm{O}}.\)
Có thể nhận biết sự có mặt của ion \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}\) trong dung dịch chứa \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }},{\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }},{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }},\)\({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}\) và \({\rm{C}}{{\rm{l}}^ - }\)bằng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch \({\rm{N}}{{\rm{H}}_3}.\)
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch \({\rm{HN}}{{\rm{O}}_3}.\)
D. Dung dịch \({\rm{AgN}}{{\rm{O}}_3}.\)
Cho dãy các kim loại sau: \({\rm{Mg}},{\rm{Al}},{\rm{Zn}},{\rm{Fe}},{\rm{Cu}},{\rm{Au}}.\) Số kim loại trong dãy trong dãy phản ứng với dung dịch \({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) loãng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Làm mềm \(10\;{{\rm{m}}^3}\) nước cứng có tổng nồng độ \({\rm{M}}{{\rm{g}}^{2 + }}\) và \({\rm{C}}{{\rm{a}}^{2 + }}\) là \(5,5{\rm{mmol}}/{\rm{L}}\) bằng \({\rm{N}}{{\rm{a}}_2}{\rm{C}}{{\rm{O}}_3}\), thu được nước có tổng nồng độ \({\rm{M}}{{\rm{g}}^{2 + }}\) và \({\rm{C}}{{\rm{a}}^{2 + }}\) là \(1,5{\rm{mmol}}/{\rm{L}}\). Coi toàn bộ lượng \({\rm{N}}{{\rm{a}}_2}{\rm{C}}{{\rm{O}}_3}\) cho vào đều chuyển hết thành kết tủa \({\rm{CaC}}{{\rm{O}}_3}\) và \({\rm{MgC}}{{\rm{O}}_3}\). Khối lượng \({\rm{N}}{{\rm{a}}_2}{\rm{C}}{{\rm{O}}_3}\) đã dùng là
A. \(4,24\;{\rm{kg}}.\)
B. \(2,12\;{\rm{kg}}.\)
C. \(3,18\;{\rm{kg}}.\)
D. \(1,06\;{\rm{kg}}.\)
Cho các phát biểu sau:
(a) Phức chất có thể mang điện tích hoặc không mang điện tích.
(b) Các phức chất mà nguyên tử trung tâm tạo được 4 liên kết sigma (\(\sigma \)) với các phối tử luôn có dạng hình học tứ diện.
(c) Giống như phân tử ammonia \(\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right),\) phân tử methylamine \(\left( {{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{N}}{{\rm{H}}_2}} \right)\) cũng có thể đóng vai trò phối tử do có cặp electron hoá trị riêng.
(d) Các anion \({\rm{H}}{{\rm{O}}^ - },{\rm{C}}{{\rm{l}}^ - },{{\rm{I}}^ - }\)đều có thể trở thành phối tử trong phức chất vì đều có cặp electron hoá trị riêng.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.