vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Hóa có đáp án (Đề 6)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Hóa có đáp án (Đề 6)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Poliacrilonitrin.   

B. Polietilen.         

C. Poli(vinyl clorua).      

D. Tinh bột.

2. Nhiều lựa chọn

Công thức của crom(III) oxit là

A. Cr2O3.                         

B. Cr(OH)3.         

C. CrO3.          

D. Cr(OH)2.

3. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3 thu được khí nào sau đây?

A. CH4.                      

B. CO2.       

C. H2.                 

D. O2.

4. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của etyl fomat là

A. C3H6O2.          

B. C2H4O2.              

C. C4H8O2.                

D. C4H6O2.

5. Nhiều lựa chọn

Kim loại Al tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí nào sau đây?

A. Cl2.                     

B. N2.                

C. H2.                    

D. O2.

6. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

A. KNO3.      

B. NaHCO3.           

C. MgSO4.             

D. HCl.

7. Nhiều lựa chọn

Số liên kết peptit trong phân tử Gly–Ala–Lys–Gly là

A. 3.            

B. 5.        

C. 4.                     

D. 2.

8. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất cao su buna?

A. Etilen.             

B. Propen.    

C. Isopren.               

D. Buta-1,3-đien.

9. Nhiều lựa chọn

Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo muối Fe(III)?

A. Cu(NO3)2.                     

B. HCl.                

C. H2SO4 loãng.      

D. HNO3 loãng.

10. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?

A. Fe.            

B. Ag.    

C. K.               

D. Cu.

11. Nhiều lựa chọn

Khí thải từ lò vôi chủ yếu là khí CO2, ngoài ra còn có một số khí độc hại khác. Các khí này thải ra ngoài môi trường sẽ làm ô nhiễm môi trường không khí. Tên của CO2

A. cacbon monooxit.   

B. cacbon tetraclorua.

C. cacbon đioxit.          

D. cacbon đisunfua.

12. Nhiều lựa chọn

Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta mạ vào mặt ngoài của ống thép bằng kim loại nào sau đây?

A. Zn.                    

B. Pb.   

C. Fe.               

D. Cu.

13. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là axit cacboxylic?

A. C2H5OH.         

B. CH3COOCH3.        

C. CH3CHO.        

D. CH3COOH.

14. Nhiều lựa chọn

Natri nitrat còn được biết đến với cái tên diêm tiêu Chile hay diêm tiêu Peru. Công thức của natri nitrat là

A. NaCl.                

B. NaNO3.  

C. NaOH.        

D. NaNO2.

15. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?

A. Al.               

B. AlCI3.            

C. Al(OH)3.            

D. Al2(SO4)3.

16. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhẹ nhất?

A. Ca.                     

B. Li.                

C. Na.                 

D. Os.

17. Nhiều lựa chọn

Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?

A. Na+, Al3+.                 

B. Na+, K+.     

C. Al3+, K+.           

D. Ca2+, Mg2+.

18. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, Mg được điều chế trực tiếp từ MgCl2 bằng phương pháp nào sau đây?

A. Điện phân dung dịch.                                

B. Nhiệt luyện.

C. Điện phân nóng chảy.                   

D. Thuỷ luyện.

19. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phải là chất khí ở điều kiện thường?

A. Glyxin.        

B. Trimetylamin.           

C. Đimetylamin.

D. Metylamin.

20. Nhiều lựa chọn

Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn luôn thu được chất nào sau đây?

A. Glixerol.                   

B. Etylen glicol.         

C. Metanol. 

D. Etanol.

21. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kim loại Fe tan trong HNO3 đặc, nguội.

B. Khi đun nóng, Fe phản ứng với S tạo muối Fe(III).

C. Quặng manhetit có thành phần chính là Fe2O3.

D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe3+ chỉ thể hiện tính oxi hóa.

22. Nhiều lựa chọn

Cho m gam dung dịch glucozơ 5% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thu được 5,4 gam Ag. Giá trị của m là

A. 90.           

B. 45.                    

C. 180.       

D. 135.

23. Nhiều lựa chọn

Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein thu được m gam tristearin. Giá trị của m là

A. 17,8.                  

B. 17,6.             

C. 17,4.                  

D. 17,2.

24. Nhiều lựa chọn

Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong môi trường axit, đun nóng?

A. Fructozơ và tinh bột.                          

B. Saccarozơ và xenlulozơ.

C. Glucozơ và saccarozơ.                            

D. Glucozơ và fructozơ.

25. Nhiều lựa chọn

Cho bốn dung dịch sau: Na2CO3, HCl, NaHSO4, AlCl3. Số dung dịch tác dụng hết với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa là

A. 3.                    

B. 2.                      

C. 1.     

D. 4.

26. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là

A. 0,672.        

B. 0,784.       

C. 0,896.             

D. 1,120.

27. Nhiều lựa chọn

Cho 10,68 gam a-amino axit X (chứa một nhóm -NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 15,06 gam muối. Kí hiệu của X là

A. Val.                  

B. Ala.                     

C. Gly.                      

D. Glu.

28. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A.Đồng trùng ngưng axit ađipic và hexametylenđiamin thu được polime dùng để sản xuất tơ lapsan.

B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.

C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.

D. Trùng hợp acrilonitrin thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).

29. Nhiều lựa chọn

Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 29,55.                         

B. 19,70.           

C. 39,40.        

D. 59,10.

30. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X(C4H8O2) NaOH, to ancol Y +CO CH3COOH

Công thức của X là

A. HCOOCH2CH2CH3.

B. CH3CH2COOCH3.

C. CH3COOCH2CH3.  

D. CH3CH2CH2COOH.

31. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ X có công thức là C3H12O3N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hỗn hợp hai khí Z, T (MY < MT, đều làm xanh quỳ tím ẩm).

Cho các phát biểu sau:

     (a) Có 2 đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn.

     (b) 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol NaOH trong dung dịch.

     (c) Thành phần nguyên tố có trong muối Y là C, H, O và Na.

     (d) Hai chất Z và T là đồng đẳng của nhau.

     (đ) Nhiệt độ sôi của T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.

Số phát biểu sai là

A. 4.              

B. 2.             

C. 1.          

D. 3.

32. Nhiều lựa chọn

Năm 1898, Hans Goldschmidt đã sử dụng phản ứng nhiệt nhôm để ứng dụng hàn đường sắt tại chỗ. Để hàn vị trí mẻ vỡ của đường sắt, người ta đã trộn 945 gam bột Al với 2610 gam Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Biết lượng Fe cần hàn vị trí mẻ vỡ bằng 90% lượng Fe sinh ra và chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe với hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng sắt cần hàn là

Năm 1898, Hans Goldschmidt đã sử dụng phản ứng nhiệt nhôm để ứng dụng hàn đường sắt tại chỗ. Để hàn vị trí mẻ vỡ của đường sắt, người ta đã trộn 945 gam bột Al với 2610 gam Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Biết lượng Fe cần hàn vị trí mẻ vỡ bằng 90% lượng Fe sinh ra và chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe với hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng sắt cần hàn là (ảnh 1)

A. 1512,0 gam.       

B. 1360,8 gam.  

C. 1680,0 gam.           

D. 1411,2 gam.

33. Nhiều lựa chọn

Thực hiện thí nghiệm về ăn mòn điện hóa theo các bước sau:

Bước 1: Rót dung dịch H2SO4 loãng vào một cốc thủy tinh. Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau) vào cốc thủy tinh.

Bước 2: Nối thanh kẽm với thanh đồng bằng dây dẫn cho đi qua một điện kế (hình vẽ bên).

Cho các phát biểu sau:

     (a) Sau bước 1, bọt khí thoát ra trên bề mặt thanh kẽm.

     (b) Sau bước 2, kim điện kế quay chứng tỏ xuất hiện dòng điện.

     (c) Sau bước 2, bọt khí thoát ra cả trên bề mặt thanh kẽm và thanh đồng.

     (d) Trong bước 2, đồng bị oxi hóa ở điện cực dương (catot) thành Cu2+.

                (đ) Trong bước 2, kẽm bị oxi hóa ở điện cực âm (anot) thành Zn2+.

Số phát biểu đúng là

Thực hiện thí nghiệm về ăn mòn điện hóa theo các bước sau:  Bước 1: Rót dung dịch H2SO4 loãng vào một cốc thủy tinh. Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau) vào cốc thủy tinh.  Bước 2: Nối thanh kẽm với thanh đồng bằng dây dẫn cho đi qua một điện kế (hình vẽ bên).  Cho các phát biểu sau:       (a) Sau bước 1, bọt khí thoát ra trên bề mặt thanh kẽm.       (b) Sau bước 2, kim điện kế quay chứng tỏ xuất hiện dòng điện.       (c) Sau bước 2, bọt khí thoát ra cả trên bề mặt thanh kẽm và thanh đồng.       (d) Trong bước 2, đồng bị oxi hóa ở điện cực dương (catot) thành Cu2+.                  (đ) Trong bước 2, kẽm bị oxi hóa ở điện cực âm (anot) thành Zn2+.  Số phát biểu đúng là (ảnh 1)

A. 2.   

B. 4.    

C. 3.  

D. 5.

34. Nhiều lựa chọn

Nung nóng 14,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, FeCO3Fe(NO3)2 (trong đó cacbon chiếm 2,41% về khối lượng trong hỗn hợp X) trong một bình kín không có không khí thu được m gam chất rắn Y và 0,09 mol hỗn hợp hai khígồm CO2 và NO2. Cho m gamY tác dụng hết với 200 gam dung dịch HNO3 a% (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Z và 2,016 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1). Mặt khác, cho 2m gam Y trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 10,752 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn vàcác thể tích khí đều được đo ở đktc. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 30.               

B. 29.         

C. 28.                           

D. 27.

35. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều no, mạch hở và đều được tổng hợp từ ancol và axit cacboxylic (MX < MY < MZ < 182);trong đó thành phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O trong E chiếm lần lượt là 40,784%; 4,837% và 54,379%. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 29,6 gam E bằng dung dịch KOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được m gam hỗn hợp T gồm hai ancol và 41,9 gam hỗn hợp muối. Biết trong E có hai chất với số mol gấp đôi nhau. Phần trăm theo khối lượng của X trong E là

A. 30,4%.           

B. 35,8%.                 

C. 28,4%.         

D. 21,2%.

36. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

     (a) Công thức phân tử của benzylamin là C6H7N.

     (b) Trong nước nóng, tinh bột tạo thành dung dịch keo nhớt gọi là hồ tinh bột.

     (c) Etyl axetat dùng làm dung môi để chiết, tách chất hữu cơ.

     (d) Dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được hai dung dịch saccarozơ và etylenglicol.

     (đ) Trong một mắt xích poli(etylen terephtalat), phần trăm khối lượng cacbon là 62,5%.

Số phát biểu đúng là

A. 2.                          

B. 4.             

C. 5.              

D. 3.

37. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm P và P2O5 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 39,216% về khối lượng). Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng lượng oxi dư, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào 600 ml dung dịch gồm NaOH 1M và Na3PO4 0,4M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch chứa 99,6 gam chất tan. Giá trị của m là

A. 19,58.              

B. 37,94.         

C. 24,48.                    

D. 34,02.

38. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 loãng với điện cực trơ, đến khi catot bắt đầu xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, khí Z (không màu hóa nâu trong không khí và là sản phẩm khử duy nhất) và chất rắn T. Cho các phát biểu sau:

     (a) Trong quá trình điện phân, ở anot (cực dương) xảy ra sự oxi hóa ion SO42–.

     (b) Khối lượng kim loại Cu sinh ra tại catot bằng khối lượng O2 sinh ra tại anot.

     (c) Chất rắn T gồm hai kim loại Fe và Cu.

     (d) Khí Z là loại khí sử dụng trong “bóng cười”, mang lại cảm giác hưng phấn, ảo giác.

     (đ) Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được kết tủa.

Số phát biểu đúng là

A. 4.                     

B. 2.   

C. 1.          

D. 3.

39. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hoàn toàn 41,88 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 18,36 gam chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y nước vôi trong dư thu được 24 gam kết tủa; Cho toàn bộ chất rắn Z vào nước thì không có khí thoát ra và thu được dung dịch E. Biết dung dịch E làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong muối X là

A. 44,60%.              

B. 47,21%.        

C. 59,26%.                    

D. 50,43%.

40. Nhiều lựa chọn

Một khu đồi có diện tích 1000 m2 trồng cây keo với mật độ 10 m2/cây, trung bình mỗi cây khai thác được 243 kg gỗ (chứa 50% xenlulozơ về khối lượng). Ứng với quá trình tạo ra lượng xenlulozơ ở khu đồi keo trên, cây đã hấp thụ x m3 khí CO2 và giải phóng y m3 khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Tổng giá trị của (x + y) là

Một khu đồi có diện tích 1000 m2 trồng cây keo với mật độ 10 m2/cây, trung bình mỗi cây khai thác được 243 kg gỗ (chứa 50% xenlulozơ về khối lượng). Ứng với quá trình tạo ra lượng xenlulozơ ở khu đồi keo trên, cây đã hấp thụ x m3 khí CO2 và giải phóng y m3 khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Tổng giá trị của (x + y) là (ảnh 1)

A. 20160.         

B. 21960.                        

C. 18480.                  

D. 16800.

© All rights reserved VietJack