vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Hóa có đáp án (Đề 4)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Hóa có đáp án (Đề 4)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?

A. Na.                     

B. Cu.                            

C. Al.               

D. Fe.

2. Nhiều lựa chọn

Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ… Kim loại X là?

A. Fe.                     

B. Ag.            

C. Cr.        

D. W.

3. Nhiều lựa chọn

Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn?

A. Tráng thiếc lên bềmặtsắt.                       

B. Tráng kẽm lên bề mặtsắt.

C. Gắn đồng với kimloạisắt.

D. Phủ lớp sơn lên bề mặtsắt.

4. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây được dùng đề làm mềm nước cứng có tính tạm thời?

A. CaCO3.               

B. MgCl2.             

C. Na2CO3.

D. Fe(OH)2.

5. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sến, sò là

A. Ca(NO3)2.    

B. CaCO3.             

C. NaCl.              

D. Na2CO3.

6. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. CH3COOH.

B. NaOH.                 

C. H2SO4.                        

D. NaCl.

7. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết 1,8 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,075 mol H2. Kim loại R là

A. Zn.                       

B. Ba.                  

C. Fe.                

D. Mg.

8. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?

A. HCl.             

B. K2SO4.        

C. NaCl.                       

D. Na2SO4.

9. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?

A. NaNO3.               

B. CaCl2.              

C. NaOH.       

D. NaCl.

10. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?

A. Fe(OH)3.             

B. FeCl3.          

C. Fe2O3.                  

D. FeO.

11. Nhiều lựa chọn

Công thức hóa học của natri đicromat là

A. Na2Cr2O7.      

B. NaCrO2.        

C. Na2CrO4.                   

D. Na2SO4.

12. Nhiều lựa chọn

KhíXlàthànhphầnchínhcủakhíthiênnhiên.KhíXkhôngmàu,nhẹhơnkhôngkhívàlàmộttrongnhững khí gâyhiệuứng nhà kính.Khí X là

A. CH4            

B. CO2.                   

C. NO2                    

D. O2.

13. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là anken?

A. C2H6.               

B. C2H2.         

C. C2H4.                    

D. CH4.

14. Nhiều lựa chọn

Số nguyên tử cacbon trong phân tử tripanmitin là

A. 51.          

B. 48.                    

C. 54.      

D. 57.  

15. Nhiều lựa chọn

Phân tử khối của etyl fomat là

A. 86.                   

B. 60.                 

C. 74.      

D. 88.

16. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là

A. 0,05.             

B. 0,10.                    

C. 0,15.          

D. 0,20.

17. Nhiều lựa chọn

Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m là

A. 20,08.                 

B. 18,36.                   

C. 21,16.                   

D. 19,32.

18. Nhiều lựa chọn

Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

A. 8,10 gam.             

B. 0,85 gam.             

C. 8,15 gam.        

D. 7,65 gam.

19. Nhiều lựa chọn

Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là

A. 20%.                

B. 40%.                     

C. 60%.                    

D. 80%.

20. Nhiều lựa chọn

Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là

A. 4.             

B. 1.                 

C. 2.               

D. 3.

21. Nhiều lựa chọn

PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ chất nào sau đây?

A. Vinyl xianua.                                         

B. Vinyl clorua.

C. Etilen.                             

D. Vinyl axetat.

22. Nhiều lựa chọn

Polime được sử dụng làm chất dẻo là

A. Cao su buna.                                       

B. Poliisopren.

C. Poliacrilonitrin.                        

D. Polietilen.

23. Nhiều lựa chọn

Cho hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H8O2. Có sơ đồ:

                                             X +NaOHY+NaOH, CaO, toCH4

Tên gọi của X là

A. Metyl propionate.                                       

B. Propyl fomat.

C. Etyl axetat.            

D. Axit butyric.

24. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.    

25. Nhiều lựa chọn

Trimetylamin là chất chủ yếu gây nên mùi tanh của cá, đặc biệt là cá mè. Tính chất, đặc điểm nào sau đây là sai về trimetylamin?

A. Có công thức phân tử là C3H9N.             

B. Là amin bậc ba.

C. Có tên thay thế là N,N-đimetylmetanamin.   

D. Ở điều kiện thường là chất lỏng.

26. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

27. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ?

A. Fe2O3 + 2Al to 2Fe + Al2O3.            

B. 2Al + 2NaOH + 2H2 2NaAlO2 + 3H2.

C. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2.            

D. 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu.

28. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Fe tan trong dung dịch CuSO4.                 

B. Fe tan trong dung dịch FeCl3.

C. Fe tan trong dung dịch FeCl2.          

D. Cu tan trong dung dịch FeCl3.

29. Nhiều lựa chọn

Metyl salixylat là một loại thuốc giảm đau tại chỗ, có tác dụng làm xung huyết da, thường được phối hợp với các loại tinh dầu khác để làm thuốc bôi ngoài da, thuốc xoa bóp,…. Metyl salixylat được điều chế theo phản ứng sau:

HOC6H4COOH + CH3OH H2SO4, toHOC6H4COOCH3 + H2O

   Axit salixylic                                         methyl salixylat      Metyl salixylat là một loại thuốc giảm đau tại chỗ, có tác dụng làm xung huyết da, thường được phối hợp với các loại tinh dầu khác để làm thuốc bôi ngoài da, thuốc xoa bóp,…. Metyl salixylat được điều chế theo phản ứng sau: (ảnh 1)

Từ 176,64 kg axit salixylic có thể sản xuất được tối đa n chai dầu xoa bóp. Biết mỗi chai dầu chứa 4,8 gam methyl salixylat và hiệu suất phản ứng tính theo axit salixylic là 75% Giá trị của n

A. 15200.         

B. 30400.                

C. 40533.              

D. 145920.

30. Nhiều lựa chọn

Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

Dung dịch thí nghiệm

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Giấy quỳ tím

Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Cu(OH)2

Xuất hiện màu tím

Z

Giấy quỳ tím

Giấy quỳ tím không đổi màu

T

Nước brom

Có kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.        

B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.

C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.    

D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.

31. Nhiều lựa chọn

Thực hiện thí nghiệm về ăn mòn điện hoá như sau:

Bước 1: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng.

Bước 2: Nối thanh kẽm và thanh đồng với nhau bằng một dây dẫn có đi qua một điện kế.

Có các phát biểu sau:

     (1) Sau bước 1, bọt khí thoát ra trên bề mặt thanhkẽm.

(2) Sau bước 2, kim điện kế quay chứng tỏ xuất hiện dòngđiện.

(3) Sau bước 2, bọt khí thoát ra cả trên bề mặt thanh kẽm và thanhđồng.

(4) Trongthínghiệmtrên,saubước2,thanhđồngbịănmònđiệnhoá.

(5) Trong thí nghiệm trên thanh kẽm đóng vai trò là cực dương và thành đồng đóng vai trò là cực âm.

       Số phát biểu sai

A. 1.                      

B. 2.             

C. 3.           

D. 4.

32. Nhiều lựa chọn

Cho các sơ đồ phản ứng:

     (1) (X) + HCl (X1) + (X2) + H2O                        

     (2) (X1) + NaOH(X3)¯ + (X4)

     (3) (X1) + Cl2 (X5)                                               

     (4) (X3) + H2O + O2 (X6)¯                                  

     (5) (X2) + Ba(OH)2 (X7)                                      

     (6) (X7) + NaOH (X8) ¯ + (X9) + H2O

     (7) (X9) + CaCl2  ( X10) ¯ + (X4)

Biết X2 có tỉ khối so với H2 là 22, X6 có màu nâu đỏ. Cho các phát biểu sau đây:

     (1) Cho dung dịch X1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được một kết tủa duy nhất.

     (2) X5 được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.

     (3) X7 có tính lưỡng tính.

     (4) X9 được dùng làm bột nở.

     (5) X10 tan dần trong nước có chứa khí X2.

Số phát biểu đúng là

A. 4.                    

B. 3.            

C. 1.            

D. 2.

33. Nhiều lựa chọn

Muối sắt (II) sunfat là nguyên liệu được sử dụng phổ biến trong cuộc sống, ứng dụng nhiều nhất trong sản xuất phân bón và xử lý nước thải công nghiệp. Ở điều kiện thường, muối sắt (II) sunfat có công thức là FeSO4.7H2O. Tiến hành thí nghiệm như sau:

Muối sắt (II) sunfat là nguyên liệu được sử dụng phổ biến trong cuộc sống, ứng dụng nhiều nhất  trong sản xuất phân bón và xử lý nước thải công nghiệp. Ở điều kiện thường, muối sắt (II) sunfat có công thức là FeSO4.7H2O. Tiến hành thí nghiệm như sau:  Hòa tan hoàn toàn 28 gam Fe vào dung dịch H2SO4 10% loãng, vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Làm lạnh dung dịch X thu được a gam tinh thể muối FeSO4.7H2O và còn lại dung dịch  muối sunfat bão hòa có nồng độ 5,432%. Giá trị gần nhất của a là  (ảnh 1)Hòa tan hoàn toàn 28 gam Fe vào dung dịch H2SO4 10% loãng, vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Làm lạnh dung dịch X thu được a gam tinh thể muối FeSO4.7H2O và còn lại dung dịch muối sunfat bão hòa có nồng độ 5,432%. Giá trị gần nhất của a là 

A. 97,3.                

B. 83,4.                   

C. 69,5.              

D. 139,0.

34. Nhiều lựa chọn

Cho m gam photpho tác dụng với oxi dư đun nóng thu được P2O5, cho P2O5 tác dụng với 169 ml dung dịch NaOH 3M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được (6m + 3,24) gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 4,65.                

B. 3,72.                   

C. 2,48.                   

D. 2,79.

35. Nhiều lựa chọn

Dẫn a mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,93 mol hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 1,2M sau phản ứng hoàn toàn thu được 17,73 gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết Y vào 150 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 0,015 mol khí CO2. Giá trị của a là

A. 0,525.            

B. 0,115.              

C. 1,05.           

D. 0,375.

36. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết 20,16 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trong 224 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch X chỉ chứa các muối. Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,6M vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch nước lọc, sau đó nung tới khối lượng không đổi thu được 54,04 gam rắn khan. Nếu đem cô cạn dung dịch X, lấy muối khan nung tới khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn giảm 40,08 gam. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch X gần nhất với

A. 8,9%.   

B. 8,6%.             

C. 8,0%.                

D. 8,4%.

37. Nhiều lựa chọn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

     (1) Cho a mol Cu vào dung dịch chứa 3a mol Fe(NO3)3.

(2) Sục 2a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và a mol Ba(OH)2.

(3) Cho a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.

(4) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.

(5) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH.

(6) Sục a mol khí Cl2 vào dung dịch chứa 2,5a mol FeCl2.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 2.                         

B. 3.                         

C. 4.                            

D. 5.

38. Nhiều lựa chọn

Cho 18,15 gam tinh thể Cu(NO3)2.3H2O vào dung dịch NaCl thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp trong thời gian t giây thu được dung dịch Y và 0,06 mol khí thoát ra ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì khí thoát ra 2 cực là 0,185 mol. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Fe, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất).

Có các phát biểu sau:

(1) Ở thời gian t giây khí H2 thoát ra ở catot là 0,01 mol.

(2) Ở gian t giây và 2t giây số mol HNO3 có trong dung dịch là 0,07 mol.

(3) Giá trị của m là 1,47.

(4) Nếu ở anot thu được 0,03 mol khí O2 thì thời gian điện phân là 9650 giây.

Số phát biểu sai

A. 1.                

B. 2.                    

C. 3.               

D. 4.

39. Nhiều lựa chọn

X là axit no, đơn chức; Y là axit no, hai chức; Z là este đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y, Z đều mạch hở và MY < MZ). Đốt cháy 8,18 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 2,576 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 8,18 gam E với 170 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp gồm 2 muối natri của 2 axit X, Y có tỉ lệ số mol tương ứng 13 : 2. Thành phần phần trăm khối lượng este Z trong E có giá trị gần nhất với

A. 14%.                   

B. 12%.                

C. 16%.       

D. 10%.

40. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

     (1) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.

     (2) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 khi đun nóng.

     (3) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no).

     (4) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch alanin xuất hiện kết tủa trắng.

     (5) Trong một mắt xích nilon-6,6 có 20 nguyên tử hiđro.

     (6) Vải lụa, tơ tằm sẽ bền hơn nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.

Số phát biểu sai

A. 3.                 

B. 5.          

C. 2.                       

D. 4.

© All rights reserved VietJack