vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Hóa có đáp án (Đề 31)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Hóa có đáp án (Đề 31)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kim loại M có thể điều chế được bằng cả ba phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. Kim loại M là

A. Na.                          

B. Al.                           

C. Mg.                         

D. Cu.

2. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng của kim loại M với O2, một nguyên tử M nhường 2 electron. M là kim loại nào trong các kim loại sau?

A. K.                           

B. Na.                          

C. Ca.                          

D. Al.

3. Nhiều lựa chọn

Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất

A. xà phòng và glixerol.          

                       

B. glucozơ và ancol etylic.

C. glucozơ và glixerol.                                   

D. xà phòng và ancol etylic.

4. Nhiều lựa chọn

Ấm đun nước lâu ngày, thường thấy xuất hiện một lớp cặn ở đáy. Thành phần chính của lớp cặn đó thường là chất nào trong các chất sau?

A. CaO.                       

B. CaCO3.                   

C. CaCl2.                     

D. Na2CO3.

5. Nhiều lựa chọn

Kim loại sắt không tác dụng với dung dịch nào dưới đây?

A. HNO3 loãng, dư.          

                             

B. CuSO4.

C. ZnSO4.                                                       

D. H2SO4 đặc nóng, dư.

6. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Độ cứng.               

B. Tính dẫn điện.        

C. Ánh kim.                

D. Tính dẻo.

7. Nhiều lựa chọn

Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là

A. lysin.                      

B. alanin.                     

C. valin.                      

D. glyxin.

8. Nhiều lựa chọn

Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Br2.                         

B. NaOH.                    

C. Na.                          

D. NaCl.

9. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Axit glutamic.        

B. Lysin.                      

C. Metylamin.            

D. Anilin.

10. Nhiều lựa chọn

Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH2=CHCl.           

B. CH2=CH2.             

C. CH3-CH3.               

D. CH2=CH-CH3.

11. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng “hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt. Tác nhân chủ yếu gây ra “hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất khí nào sau đây?

A. Nitơ.                               

                           

B. Lưu huỳnh đioxit.

C. Cacbon đioxit.                                            

D. Ozon.

12. Nhiều lựa chọn

Kali tác dụng với lưu huỳnh sinh ra sản phẩm nào sau đây?

A. KCl.                        

B. K2S.                        

C. K2O.                       

D. KOH.

13. Nhiều lựa chọn

Công thức của metyl fomat là

A. HCOOCH3.            

B. CH3COOCH3.        

C. HCOOC2H5.          

D. CH3COOC2H5.

14. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là muối axit?

A. BaCO3.                   

B. BaCl2.                     

C. Ba(HCO3)2.            

D. BaSO4.

15. Nhiều lựa chọn

Crom(VI) oxit là chất rắn màu đỏ thẫm, được sử dụng trong mạ crom. Công thức của crom(VI) oxit là

A. CrO3.                      

B. CrO.                        

C. Cr2O3.                    

D. Cr(OH)3.

16. Nhiều lựa chọn

Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là

A. (C6H10O5)n.            

B. C6H12O6.                

C. C2H4O2.                 

D. C12H22O11.

17. Nhiều lựa chọn

Nhúng thanh sắt vào dung dịch nào sau đây có xảy ra sự ăn mòn điện hóa học?

A. CuSO4.                   

B. MgSO4.                  

C. FeSO4.                    

D. H2SO4.

18. Nhiều lựa chọn

Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?

A. Na2CO3.                 

B. KHCO3.                 

C. KBr.                        

D. LiCl.

19. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dung dịch Ba(OH)2 không thể hòa tan được Al2O3.

B. Al2O3 là một oxit trung tính.

C. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.

D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.

20. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường?

A. Zn.                          

B. Ba.                          

C. Be.                          

D. Fe.

21. Nhiều lựa chọn

Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol metylic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOOCH2CH2CH3.         

                         

B. HCOOCH(CH3)2.

C. CH3COOC2H5.                                          

D. CH3CH2COOCH3.

22. Nhiều lựa chọn

Cho 3,48 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, K2O tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 0,25M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A. 7,93 gam.               

B. 2,68 gam.                

C. 7,48 gam.               

D. 8,38 gam.

23. Nhiều lựa chọn

Cho 135 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 26,88.                     

B. 42,00.                     

C. 17,92.                    

D. 33,60.

24. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 8,2 gam muối Y và m gam ancol Z. Giá trị của m là

A. 2,3.                         

B. 3,2.                         

C. 1,6.                         

D. 4,6.

25. Nhiều lựa chọn

Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol KOH. Biểu thức liên hệ giữa x và y là

A. y = 4x.                    

B. y = 3x.                    

C. y = 2x.                    

D. 3y = x.

26. Nhiều lựa chọn

Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: CuSO4, AgNO3 dư, ZnSO4, Fe2(SO4)3, HCl, HNO3 loãng dư. Biết các thí nghiệm không tiếp xúc với không khí. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được hợp chất sắt(II) là

A. 5.                            

B. 3.                            

C. 4.                            

D. 2.

27. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

B. Glucozơ có phản ứng tráng gương.

C. Saccarozơ được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ.

D. Cho dung dịch Iot (I2) vào hồ tinh bột, xuất hiện màu xanh lam.

28. Nhiều lựa chọn

Phân bón đa yếu tố NPK 12-5-10 (kí hiệu này cho biết tỉ lệ khối lượng N, P2O5, K2O trong phân) thân thiện với môi trường, quá trình tan trong nước không tự phân hủy sinh khí độc, sử dụng rất an toàn cho người, động vật và thực vật. Nếu chúng ta có 3 mẫu phân bón (NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2 và KCl, đem trộn chúng lần lượt theo tỉ lệ khối lượng gần đúng nào để có loại phân bón NPK 12-5-10 nêu trên? (xem phần trăm tạp chất trong phân không đáng kể)

A. 0,14 : 0,08 : 0,15.                              

         

B. 3,47 : 1,70 : 0,50.

C. 8,27 : 12,89 : 14,21.                                   

D. 6,87 : 1,00 : 1,92.

29. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.

B. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.

C. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.

D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

30. Nhiều lựa chọn

Trong bình kín dung tích không đổi chứa 14,6 gam hỗn hợp E gồm 3 chất khí (hiđrocacbon X, CO và 9,6 gam O2), áp suất trong bình là p1 atm. Nung nóng bình đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi làm nguội bình về nhiệt độ ban đầu, thu được hỗn hợp khí và hơi Y chỉ gồm CO2 và H2O, áp suất trong bình là p2 atm. Dẫn toàn bộ Y vào 97,2 gam dung dịch H2SO4 98%, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch H2SO4 94,5%. Tỉ lệ p1 : p2

A. 2 : 1.                       

B. 1 : 2.                       

C. 1 : 1.                       

D. 2 : 3.

31. Nhiều lựa chọn

Tại một nhà máy tiến hành sản xuất rượu từ 10 tấn bắp (giả sử chứa 85% tinh bột, 5% xenlulozơ, 9% glucozơ, còn lại là tạp chất trơ) qua hai giai đoạn (thủy phân trong môi trường axit và lên men rượu), thu được V lít etanol 46o. Biết hiệu suất phản ứng thủy phân là 90%, hiệu suất phản ứng lên men là 75% và etanol nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giá trị của V là

A. 10312,5.                

B. 12310,5.                 

C. 10231,5.               

D. 11032,5.

32. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức có mạch cacbon không phân nhánh) và chất Y (C2H7NO3, là muối của một axit vô cơ). Cho E tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, đun nóng nhẹ, thu được hỗn hợp hai khí Z và dung dịch T.

Cho các phát biểu sau:

(a) X có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn.

(b) Cho E tác dụng với dung dịch HCl, thấy có khí thoát ra.

(c) Hỗn hợp Z gồm hai khí là CH3NH2 và NH3.

(d) Trong T có hai muối là NaHCO3 và NaOOC-C2H4-COONa.

(e) Y có công thức cấu tạo là CH3NH3HCO3.

Số phát biểu đúng là

A. 4.                            

B. 2.                            

C.3.                            

D. 5.

33. Nhiều lựa chọn

Dẫn 67,2 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 120,96 lít (đktc) hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 và x mol NaOH, thu được m gam chất rắn. Mặt khác, cho toàn bộ X vào dung dịch chứa x mol Ba(OH)2, thu được 0,5m gam chất rắn. Giá trị của x là

A. 0,45.                       

B. 0,4.                        

C. 0,35.                       

D. 0,3.

34. Nhiều lựa chọn

Cho 5 dung dịch loãng được đánh số ngẫu nhiên từ (1) đến (5) gồm: (NH4)2CO3, Na2S, KOH, KHSO4 và AlCl3. Cho các dung dịch tác dụng lần lượt với nhau, kết quả được ghi nhận ở bảng sau:

 

Dung dịch (1)

Dung dịch (2)

Dung dịch (3)

Dung dịch (4)

Dung dịch (5)

Dung dịch (1)

 

Có khí Y

Không

hiện tượng

Có kết tủa trắng và khí Y

Không

hiện tượng

Dung dịch (2)

Có khí Y

 

 

Có khí X

 

Không

hiện tượng

Không

hiện tượng

Dung dịch (3)

Không

hiện tượng

Có khí X

 

 

Có kết tủa trắng và khí X

Có khí Z

 

Dung dịch (4)

Có kết tủa trắng và khí Y

Không

hiện tượng

Có kết tủa trắng và khí X

 

Có kết tủa trắng, tan dần

Dung dịch (5)

Không

hiện tượng

Không

hiện tượng

Có khí Z

 

Có kết tủa trắng, tan dần

 

Dung dịch số (3) và khí Y lần lượt là

A. KHSO4 và CO2.     

B. AlCl3 và CO2.         

C. KOH và NH3.        

D. (NH4)2CO3 và H2S.

35. Nhiều lựa chọn

Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY) đều mạch hở, Z là ancol no và T là hợp chất hữu cơ có hai chức este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 33,54 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 26,992 lít (đktc) khí O2, thu được 17,1 gam H2O. Mặt khác, cho 33,54 gam E tác dụng vừa đủ với 310 ml dung dịch KOH 1M, thu được 29,4 gam muối và 20,24 gam ancol Z. Cho toàn bộ Z vào bình đựng Na dư, kết thúc phản ứng thu được 0,33 mol H2. Phần trăm khối lượng của T trong E là

A. 70,65%.                  

B. 71,56%.                 

C. 61,54%.                  

D. 80,14%.

36. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Sau khi sử dụng để chiên, rán, dầu thực vật và mỡ động vật có thể được tái chế thành nhiên liệu.

(b) Khi để lâu trong không khí, anilin bị chuyển từ không màu thành màu đen vì bị khử.

(c) Glicogen và amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

(e) Cao su buna-S và buna-N có một số tính chất đặc biệt hơn so với cao su buna.

Số phát biểu đúng là

A. 4.                            

B. 5.                            

C. 2.                            

D. 3.

37. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết 13,77 gam hỗn hợp E gồm Cu và Fe(OH)2 vào 71,4 gam dung dịch HNO3 45%, thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí Y. Cho X phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 3M, thu được dung dịch Z và kết tủa F. Nung F trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,8 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3. Cô cạn Z, thu được rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 34,11 gam hỗn hợp chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)2 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 10,5%.                    

B. 11,5%.                    

C. 12,5%.                    

D. 13,5%.

38. Nhiều lựa chọn

Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng lần lượt là a : (a + 1) : (a + 2). Tiến hành hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 172,4 gam hỗn hợp Y. Mặt khác, cho 0,3 mol hỗn hợp E phản ứng được tối đa với 1,05 mol Br2 trong dung dịch. Tổng khối lượng hai muối có số nguyên tử cacbon lớn hơn trong X là

A. 121 gam.                

B. 122 gam.                 

C. 120 gam.                

D. 123 gam.

39. Nhiều lựa chọn

Bọt hóa học (Foam) là loại bọt được tạo ra từ phản ứng hóa học, thường chứa thành phần gồm Al2(SO4)3, NaHCO3 và chất phụ gia. Cơ chế tạo bọt khí chữa cháy như sau:

Al2(SO4)3 + 6H2O to 2Al(OH)3 + 2H2SO4.

H2SO4 + 2NaHCO3 to Na2SO4 + CO2 + H2O.

Khí CO2 tạo ra cùng với Al(OH)3 dạng keo và chất phụ gia thúc đẩy quá trình tạo bọt. Bọt sinh ra nhẹ và nổi được trên bề mặt chất lỏng, ngăn cách chất cháy với không khí.

Cho các phát biểu sau:

(a) Al(OH)3 và NaHCO3 đều có tính lưỡng tính.

(b) H2SO4 là hóa chất hàng đầu được dùng trong nhiều ngành sản xuất.

(c) Trong phèn chua, cũng có chứa một hàm lượng lớn muối Al2(SO4)3.

(d) NaHCO3 là chất rắn màu trắng, tan nhiều trong nước và được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.

(e) Al(OH)3 kết tủa dạng keo trắng, có khả năng tan được trong dung dịch kiềm mạnh.

Số phát biểu sai

A. 2.                            

B. 1.                            

C. 4.                            

D. 3.

40. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng thanh Mg thay đổi sau khi nhúng vào dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:

 

Thí nghiệm 1

Thí nghiệm 2

Thí nghiệm 3

Thời gian điện phân (giây)

t

5t

10t

Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol)

0,08

0,5

1,275

Khối lượng thanh Mg thay đổi so với trước phản ứng

Giảm 0,8 gam

Giảm

Không đổi

Biết các khí sinh ra không tan trong dung dịch, tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí H2; cường độ dòng điện bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm trên. Gọi p là số mol Mg tham gia phản ứng ở thí nghiệm 2. Tổng (x + y + z + p) có giá trị là

A. 2,6.                         

B. 2,5.                         

C. 2,4.                         

D. 2,7.

© All rights reserved VietJack