40 CÂU HỎI
Số nguyên tử cacbon có trong một phân tử tristearin là
A. 51.
B. 54.
C. 57.
D. 58.
Anilin có công thức là
A. C6H5NH2.
B. CH3OH.
C. C6H5OH.
D. CH3COOH.
Kim loại Na tác dụng với nước sinh H2 và
A. Na2O.
B. NaOH.
C. NaH.
D. Na2O2.
Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng (gam/cm3) lớn nhất?
A. Li.
B. Os.
C. K.
D. Cr
Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom?
A. Phenol.
B. Etilen.
C. Benzen.
D. Axetilen.
Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +4.
B. +6.
C. +3.
D. +2.
Glucozơ không thuộc loại
A. cacbohiđrat.
B. monosaccarit.
C. đisaccarit.
D. hợp chất hữu cơ tạp chức.
Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. O2.
B. S.
C. H2O.
D. Cl2.
Để bảo vệ một vật bằng sắt trong không khí ẩm, có thể nối vật đó với kim loại nào sau đây?
A. Ag.
B. Cu.
C. Zn.
D. Na.
Loại polime có chứa nguyên tố halogen là
A. PE.
B. cao su buna.
C. PVC.
D. tơ olon.
Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Dung dịch HNO3 đặc, nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. Zn.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. CH2(NH)2.
B. HCOOC2H5.
C. C6H5NH2.
D. H2NCH2COOH.
Khi đun nóng không có không khí, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra muối nào sau đây?
A. FeSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO3.
D. FeS.
Nước có tính cứng vĩnh cửu là nước có chứa nhiều thành phần ion nào sau đây?
A. Ca2+, Mg2+, SO42-, Cl-.
B. Ca2+, Mg2+, HCO3-, SO42-.
C. Na+, K+, SO42-, Cl-.
D. Ca2+, Mg2+, HCO3-.
Số nguyên tử hiđro trong phân tử metylamin là
A. 5.
B. 7.
C. 3.
D. 9.
Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. C2H5OH.
B. HClO3.
C. Ba(OH)2.
D. MgCl2.
Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại nhóm IA?
A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s23p5.
D. 1s22s22p63s23p4.
Axit fomic có trong nọc một số loài kiến. Khi bị loại kiến này cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy?
A. Muối ăn.
B. Nước.
C. Giấm ăn.
D. Vôi tôi.
Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. CaCl2.
B. KCl.
C. KOH.
D. NaNO3.
Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 24,3.
B. 16,2.
C. 48,6.
D. 32,4.
Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 10 gam muối. Khối lượng mol của X là
A. 125.
B. 75.
C. 103.
D. 89.
Cho các chất: phenol, anilin, saccarozơ, glyxin, axit glutamic, axit axetic, anđehit fomic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 4.
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X gồm 8,1 gam Al và 16 gam Fe2O3 thu được m gam Al2O3. Giá trị của m bằng
A. 10,20.
B. 15,30.
C. 30,60.
D. 20,40.
Dẫn một luồng khí H2 dư qua ống sứ đựng 32,0 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO nung nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 24,0 gam hỗn hợp kim loại. Số mol H2 đã phản ứng là
A. 0,5.
B. 0,4.
C. 0,45.
D. 0,3.
Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 2 mol natri stearat và 1 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Công thức phân tử chất X là C57H110O6.
B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br2 trong dung dịch.
D. Phân tử X có 4 liên kết .
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp axit ađipic với hexametylenđiamin thu được nilon-6,6.
B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Trùng hợp axit -aminocaproic thu được policaproamit.
D. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Cho hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 khí P (màu nâu đỏ) và Q (không màu). Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thu được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là
A. CO2, NO2, BaSO4.
B. NO2, CO2, BaSO4.
C. CO2, NO, BaSO3.
D. NO2, NO, BaSO4.
Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
B. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch HCl loãng.
C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch BaSO3.
Propen là nguyên liệu cho sản xuất nhựa polipropilen (PP). PP được sử dụng để sản xuất các sản phẩm ống, màng, dây cách điện, kéo sợi, đồ gia dụng và các sản phẩm tạo hình khác. Propen được điều chế từ propin tác dụng với H2 (xúc tác to, Pd/PbCO3). Nếu giả thiết rằng hiệu suất toàn bộ quá trình là 75% thì từ 20 tấn propin có thể điều chế được m tấn polipropilen. Giá trị của m là
A. 18,27.
B. 13,65.
C. 20,37.
D. 15,75.
Hỗn hợp rắn X gồm các muối nitrat KNO3 (a mol), Fe(NO3)2 (2a mol) và M(NO3)n. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hết Y vào nước thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và không có khí thoát ra. Biết M là kim loại trong dãy các kim loại sau: Na, Ag, Hg, Cu, Mg, Al, Zn. Số kim loại trong dãy thỏa mãn M là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Cho 1 mol chất hữu cơ T (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được 2 mol chất X, 1 mol chất Y, 2 mol H2O và KOH dư. Cho Y tác dụng với H2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ Z. Cho các phát biểu sau:
(a) a mol chất Z tác dụng hoàn toàn với Na dư, thu được a mol khí H2.
(b) Chất X có phản ứng tráng bạc.
(c) Chất Y có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn.
(d) Chất T tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tối đa 1 : 3.
(e) T và Z đều là các hợp chất hữu cơ đa chức.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Cho 2 tấn quặng apatit (chứa 85,25% Ca3(PO4)2; còn lại là các tạp chất trơ không chứa photpho, nitơ) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc và 420 m3 khí NH3 (ở 76,22oC; 1,2 atm), đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m kg phân bón amophot (gồm các chất có nguyên tố dinh dưỡng). Hàm lượng đạm và lân trong X lần lượt có giá trị gần nhất với các giá trị nào sau đây?
A. 17,89 và 56,71.
B. 26,71 và 57,26.
C. 27,16 và 51,96.
D. 18,79 và 72,55.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nilon-6,6 kém bền với nhiệt và môi trường axit hơn tơ olon.
(b) Glucozơ là sản phẩm trung gian trong sản xuất ancol etylic từ tinh bột.
(c) Có thể loại bỏ các vết dầu mỡ bám trên vải bằng xăng hoặc dầu hỏa.
(d) Dung dịch của glyxin và anilin trong nước đều không làm đổi màu quì tím.
(e) Trong công nghiệp, dùng saccarozơ để trực tiếp thực hiện phản ứng tráng gương.
(f) Chất dẻo poli(vinyl clorua) – PVC được dùng làm vật liệu cách điện.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al. Hòa tan hết m gam X bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa (m + 14,059) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 0,238 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Mặt khác, 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được dung dịch Y và 2,544 gam hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối so với He là 159/17. Cô cạn Y, thu được 64,84 gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,8.
B. 6,0.
C. 6,2.
D. 6,4.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm a gam ancol etylic và a gam một amin no, mạch hở X (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất) cần vừa đủ 0,22 mol khí O2, thu được hỗn hợp khí và hơi Y gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Y vào bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, kết thúc phản ứng, khối lượng bình tăng thêm 9,6 gam và thu được 0,896 lít (đktc) một khí duy nhất. Nếu cho a gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,76.
B. 3,30.
C. 2,70.
D. 3,26.
Muối Mohr là một muối kép ngậm phân tử nước được tạo thành từ hỗn hợp đồng mol FeSO4.7H2O và (NH4)2SO4 khan.
FeSO4.7H2O + (NH4)2SO4 FeSO4.(NH4)2SO4.6H2O + H2O.
Biết rằng độ tan của muối Mohr ở 20oC là 26,9 gam/100 gam H2O và ở 80oC là 73,0 gam/100 gam H2O. Cho m gam muối FeSO4.7H2O để tạo thành dung dịch muối Mohr bão hòa 80oC, sau đó làm nguội dung dịch này xuống 20oC thu được 160 gam muối Mohr tinh thể và dung dịch bão hòa. Giả thiết trong quá trình kết tinh nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 150.
B. 160.
C. 170.
D. 180.
Điện phân 200 ml dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất đạt 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) |
t |
t + 2895 |
2t |
Thể tích khí ở hai điện cực (lít, đktc) |
V |
V + 0,672 |
2,125V |
Khối lượng catot tăng (gam) |
m |
m + 1,28 |
m + 1,28 |
Sau 3t (giây) thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Giá trị pH của Y là
A. 1.
B. 2.
C. 7.
D. 12.
Cho các chất hữu cơ mạch hở: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức (trong đó: X no, Y và Z đều không no và thuộc đồng đẳng kế tiếp nhau, MY < MX); T là ancol có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E là este tạo bởi X, Y, Z và T. Đun nóng, m gam hỗn hợp F gồm X, Y, Z, T, E tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 10,64 gam hỗn hợp muối và 0,05 mol T. Cho m gam F tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3, thu được 0,03 mol CO2. Mặt khác, m gam F tác dụng tối đa với 0,16 mol H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được 11,3 gam các chất hữu cơ no. Phần trăm khối lượng của Z trong F là
A. 6,56%.
B. 6,38%.
C. 7,65%.
D. 7,83%.
Tiến hành thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
Bước 1: Lấy vào ống nghiệm thứ nhất 2 ml dung dịch HNO3 15% (pha với nước tỉ lệ 1 : 1) và ống nghiệm thứ hai 1 ml dung dịch HNO3 đặc (68%).
Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một mảnh nhỏ kim loại sắt. Đậy miệng ống nghiệm thứ nhất bằng bông có tẩm dung dịch NaOH.
Bước 3: Cho thêm vào ống nghiệm thứ hai sau bước 2: 2 ml nước cất để pha loãng dung dịch axit, quan sát hiện tượng xảy ra.
Bước 4: Cho sợi dây đồng vào ống nghiệm thứ hai sau khi tiến hành xong bước 3 sao cho dây đồng chạm vào mảnh sắt.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, trong ống nghiệm thứ nhất có khí không màu, hóa nâu trong không khí.
(b) Sau bước 2, ống nghiệm thứ hai không có hiện tượng gì xảy ra.
(c) Có thể thay bông tẩm dung dịch NaOH ở miệng ống nghiệm thứ nhất bằng dung dịch NaCl.
(d) Sau bước 3, ống nghiệm thứ hai có khí màu nâu thoát ra.
(e) Sau bước 4, ống nghiệm thứ hai có khí thoát ra.
(f) Ở bước 4, xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa học.
(g) Sau bước 4, sợi dây đồng và miếng sắt tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.