vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Hóa có đáp án (Đề 28)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Hóa có đáp án (Đề 28)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kali phản ứng với nước sinh ra khí H2 và chất nào sau đây?

A. KCl.                        

B. K2O.                       

C. KOH.                     

D. KHCO3.

2. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al2O3?

A. NaCl.                      

B. HCl.                        

C. HNO3.                    

D. NaOH.

3. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. Anilin.                    

B. Axit glutamic.         

C. Lysin.                     

D. Axit fomic.

4. Nhiều lựa chọn

Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) các khối kim loại nào sau đây?

A. Na.                          

B. Cu.                          

C. Ag.                          

D. Zn.

5. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. NaCl.                      

B. HCl.                        

C. Ca(OH)2.                

D. CaCl2.

6. Nhiều lựa chọn

Trong điều kiện không có oxi, sắt tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây thu được hợp chất sắt(III)?

A. NaCl.                      

B. HCl.                        

C. CuSO4.                   

D. AgNO3.

7. Nhiều lựa chọn

Trong các hợp chất số oxi hóa của kim loại kiềm là

A. +1.                         

B. +3 .                         

C. -1 .                          

D. +2.

8. Nhiều lựa chọn

Công thức của etyl fomat là

A. HCOOCH3.            

B. CH3COOCH3.        

C. HCOOC2H5.          

D. CH3COOC2H5.

9. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?

A. Mg.                         

B. K.                            

C. Cu.                         

D. Na.

10. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Cao su lưu hóa.      

B. Polietilen.               

C. Amilopectin.          

D. Xenlulozơ.

11. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. NaCl.                     

B. HCl.                        

C. CH3COOH.            

D. NaOH.

12. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân Al(OH)3 thu được chất nào sau đây?

A. Al.                          

B. Al2O3.                     

C. AlCl3.                     

D. Al3O4.

13. Nhiều lựa chọn

Khí X là thành phần chính của khí thiên nhiên. Khí X không màu, nhẹ hơn không khí và là một trong những khí gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là

A. CH4.                       

B. CO2.                       

C. NO2.                       

D. O2.

14. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?

A. sợi bông.                

B. mỡ bò.                   

C. bột gạo.                  

D. tơ tằm.

15. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Na.                         

B. Hg.                         

C. Li.                           

D. Au.

16. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi?

A. Ancol etylic.           

B. Ancol propylic.       

C. Glixerol.                 

D. Axit fomic.

17. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. CH3NH2.                

B. C6H5NH2.               

C. (CH3)2NH.             

D. (C2H5)3N.

18. Nhiều lựa chọn

Natri đicromat là muối của axit đicromic, có màu da cam của ion đicromat. Công thức của natri đicromat là

A. NaCrO2.                 

B. Na2Cr2O7.              

C. K2Cr2O7.                

D. Na2CrO4.

19. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây khi tác dụng clo và dung dịch HCl đều thu được một muối?

A. Cu.                          

B. Zn.                          

C. Fe.                          

D. Ag.

20. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2?

A. Glucozơ.                 

B. Tinh bột.                 

C. Saccarozơ.             

D. Fructozơ.

21. Nhiều lựa chọn

Cho khí H2 (dư) qua ống đựng 10 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam X là

A. 8 gam.                    

B. 6 gam.                     

C. 2 gam.                    

D. 4 gam.

22. Nhiều lựa chọn

Lên men 800 kg tinh bột, thu được V lít rượu 38o. Biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất rượu là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Giá trị của V là

A. 1345.                      

B. 2076.                      

C. 1076.                      

D. 1868.

23. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm nào sau đây không xảy phản ứng?

A. Đốt cháy dây Fe trong bình chứa Cl2.

B. Cho dung dịch K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.

24. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.

B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.

C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.

.

D. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).

25. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở, sau phản ứng thu được khí CO2, 0,35 mol H2O và 0,05 mol khí N2. Công thức phân tử của X là

A. C2H7N.                   

B. C3H9N.                   

C. C3H7N.                   

D. CH5N.

26. Nhiều lựa chọn

Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là

A. glucozơ và sobitol.                            

         

B. fructozơ và sobitol.

C. glucozơ và fructozơ.                                  

D. saccarozơ và glucozơ.

27. Nhiều lựa chọn

Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa 60,7 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của FeCl3 có trong Y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 16,3 gam.               

B. 40,6 gam.                

C. 32,5 gam.               

D. 19,5 gam.

28. Nhiều lựa chọn

Cho các sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X1 + 2H2SO4 (đặc)  X2 + 2X3.           (b) X2 + 2KOH  X4 + X5 + 2H2O.

(c) X5 + HCl  X6 + X7.                         (d) 2X7 + 2H2O cmndpdd2KOH + Cl2 + H2.

Chất X4

A. Na2CO3.                 

B. K2HPO4.                

C. CaHPO4.                

D. Na2SO4.

29. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở điều kiện thường, (C17H33COO)3C3H5 là axit béo ở trạng thái lỏng.

B. Các amin chứa một đến ba nguyên tử cacbon đều là chất khí ở điều kiện thường.

C. Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.

D. Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.

30. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với 169 ml dung dịch NaOH 3M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được (6m + 3,24) gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 4,65.                       

B. 3,72.                       

C. 2,48.                       

D. 2,79.

31. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon (đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) cần vừa đủ 11,76 lít khí O2, thu được 15,84 gam CO2. Nung m gam hỗn hợp X và 0,04 mol H2 (xúc tác Ni), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y (giả sử chỉ xảy ra phản ứng cộng H2). Dẫn Y qua bình đựng dung dịch Br2 dư, kết thúc phản ứng, thu được 0,896 lít khí Z duy nhất, khối lượng của bình tăng a gam và lượng Br2 phản ứng tối đa là 17,6 gam. Giá trị của a là

A. 3,30 gam.               

B. 2,75 gam.                

C. 3,20 gam.               

D. 2,65 gam.

32. Nhiều lựa chọn

Cho các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2 dư.

(c) Cho dung dịch NaHCO3 dư vào dung dịch Ca(OH)2.

(d) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch Na2CO3.

(e) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3.

(f) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 5.                            

B. 2.                            

C. 3.                            

D. 4.

33. Nhiều lựa chọn

Để đánh giá ảnh hưởng của các nguyên tố dinh dưỡng N, P, K trong phân bón đối với một giống lúa, người ta tiến hành 3 thử nghiệm khác nhau về chế độ bón phân (các điều kiện khác nhau). Kết quả được ghi nhận ở bảng sau:

Thử nghiệm

Phân bón (kg/100 m2)

Năng suất hạt

(tạ/1000 m2)

Chất lượng gạo

Urê

(NH2)2CO

Supe lân

Ca(HPO4)2

Kali clorua

KCl

Tinh bột

(%)

Protein

(%)

Thử nghiệm 1

20,0

35,0

11,2

6,5

70,0

8,2

Thử nghiệm 2

25,0

35,0

11,2

7,5

72,0

8,3

Thử nghiệm 3

30,0

35,0

11,2

6,0

68,5

8,3

(Sự khác biệt về năng suất và hàm lượng tinh bột có ý nghĩa thống kê)

Biết rằng khi thay phân bón urê bằng phân amoni nitrat (NH4NO3) không làm thay đổi năng suất và chất lượng hạt gạo. Độ dinh dưỡng của phân urê và phân amoni nitrat lần lượt là 46% và 33%. Tổng khối lượng amoni nitrat (kg/100 m2) cần sử dụng ở ba thử nghiệm 1, 2, 3 (khi thay thế phân bón urê) là

A. 107,45.                   

B. 105,45.                   

C. 107,54.                   

D. 104,55.

34. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm Na2CO3, NaHCO3 và CuO. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl loãng, thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa và V lít khí CO2 (đktc). Tiến hành điện phân dung dịch Y với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị sau:

Hỗn hợp X gồm Na2CO3, NaHCO3 và CuO. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl loãng, thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa và V lít khí CO2 (đktc). Tiến hành điện phân dung dịch Y với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị sau:  Biết rằng Na2CO3 chiếm 25% số mol hỗn hợp X, hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của V là (ảnh 1)

Biết rằng Na2CO3 chiếm 25% số mol hỗn hợp X, hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của V là

A. 0,448 lít.                 

B. 1,792 lít.                 

C. 1,344 lít.                 

D. 0,896 lít.

35. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp E gồm 2 este mạch hở X, Y (đều được tạo từ axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 220). Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,3 mol hỗn hợp F gồm 2 ancol và 26,9 gam hỗn hợp Z gồm 2 muối. Đốt cháy toàn bộ Z, thu được CO2, H2O và 21,2 gam Na2CO3. Mặt khác, đốt cháy m gam E thu được H2O và 17,92 lít CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong E là

A. 64,25%.                  

B. 67,09%.                  

C. 70,48%.                 

D. 74,89%.

36. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm đốt cháy sợi dây sắt trong bình kín chứa oxi:

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm đốt cháy sợi dây sắt trong bình kín chứa oxi:  Cho các phát biểu sau:  (a) Lớp nước ở đáy bình nhằm mục đích tránh gây vỡ bình.  (b) Mẩu than có kích thước càng lớn thì phản ứng đốt dây sắt xảy ra càng mãnh liệt.  (c) Trong thí nghiệm trên, sắt đóng vai trò là chất bị khử.  (d) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng.  (e) Có thể đốt nóng sợi dây sắt trên ngọn lửa đèn cồn rồi đưa nhanh vào bình kín chứa oxi mà không cần dùng mẩu than.  Số phát biểu đúng là (ảnh 1)

Cho các phát biểu sau:

(a) Lớp nước ở đáy bình nhằm mục đích tránh gây vỡ bình.

(b) Mẩu than có kích thước càng lớn thì phản ứng đốt dây sắt xảy ra càng mãnh liệt.

(c) Trong thí nghiệm trên, sắt đóng vai trò là chất bị khử.

(d) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng.

(e) Có thể đốt nóng sợi dây sắt trên ngọn lửa đèn cồn rồi đưa nhanh vào bình kín chứa oxi mà không cần dùng mẩu than.

Số phát biểu đúng là

A. 4.                            

B. 1.                            

C. 3.                            

D. 2.

37. Nhiều lựa chọn

Một loại chất béo X chứa 88,4% triolein về khối lượng (còn lại là tạp chất trơ). Thực hiện phản ứng xà phòng hóa X bằng dung dịch NaOH, qua tinh chế và thêm phụ gia, thu được một loại xà phòng (chứa 66,88% muối natri oleat về khối lượng). Giả thiết các tạp chất trơ được loại bỏ trong quá trình nấu xà phòng, hiệu suất của toàn bộ quá trình đạt 90%. Quy cách đóng gói mỗi bánh xà phòng có khối lượng tịnh là 90 gam. Để sản xuất được một đơn hàng gồm 140 000 bánh xà phòng thì khối lượng chất béo X tối thiểu cần sử dụng gần nhất với

A. 10267 kg.               

B. 9167 kg.                 

C. 103 tấn.                  

D. 92 tấn.

38. Nhiều lựa chọn

Este X mạch hở, có công thức phân tử CnHn+2Om (trong X cacbon chiếm 52,63% theo khối lượng). Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

(1) X + 3NaOH  X1 + X2 + X3 + X4.

(2) X1 + NaOH  CH4 + Na2CO3.

(3) X2 + H2SO4 CaO, to Y + Na2SO4.

(4) Y + 2CH3OH  C6H6O4 + 2H2O.

Biết X3, X4 có cùng số nguyên tử cacbon (MX3 < MX4).

Cho các phát biểu sau:

(a) Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn chất X.

(b) Tên gọi của X1 là natri axetat.

(c) X3 có trong thành phần của xăng sinh học E5.

(d) Đốt cháy X2 thu được CO2, Na2CO3 và H2O.

(e) Phân tử khối của chất Y là 114.

(f) X4 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

Số phát biểu đúng là

A. 2.                            

B. 5.                            

C. 4.                            

D. 3.

39. Nhiều lựa chọn

Nung nóng hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai muối trung hòa của kim loại M (có hóa trị không đổi) thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z trong đó có 0,16 mol khí CO2. Mặt khác, hòa tan m gam hỗn hợp X vào 320 ml dung dịch H2SO4 2M thu được dung dịch T. Dung dịch T hòa tan tối đa x gam Fe thu được dung dịch chứa 89,6 gam muối và 0,32 mol hỗn hợp khí gồm H2 và NO (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho các phát biểu sau:

(a) Ở điều kiện thường, kim loại M tan nhiều trong nước.

(b) Giá trị của m là 25,28 gam.

(c) Giá trị của x là 28 gam.

(d) Trong hỗn hợp Z, có hai khí có số mol bằng nhau.

(e) Dung dịch T có pH < 7.

Số phát biểu đúng là

A. 1.                            

B. 3.                            

C. 2.                            

D. 4.

40. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp E gồm các chất đều mạch hở chứa X (C4H9O4N, là muối của axit cacboxylic đa chức), Y (C4H7O2N, là muối của axit cacboxylic không no) và Z (C10H25O6N3, là muối của axit glutamic). Đun nóng hoàn toàn hỗn hợp E với 575 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch G và 30,4 gam hỗn hợp khí F gồm hai amin (có tỉ khối so với H2 là 19, trong đó có trimetyl amin). Cô cạn G thu được hỗn hợp T chỉ chứa bốn muối (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau hai nguyên tử cacbon trong phân tử). Phần trăm khối lượng của muối có số mol nhỏ nhất trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 20%.                       

B. 23%.                       

C. 28%.                       

C. 31%.

© All rights reserved VietJack