vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Hóa có đáp án (Đề 27)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Hóa có đáp án (Đề 27)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?

A. Nilon-6,6.               

B. Nilon-6.                  

C. Polietilen.               

D. Amilozơ.

2. Nhiều lựa chọn

Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là

A. fructozơ.                 

B. amilopectin.            

C. xenlulozơ.             

D. saccarozơ.

3. Nhiều lựa chọn

Chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl axetat.           

B. metyl acrylat.         

C. propyl fomat.         

D. etyl axetat.

4. Nhiều lựa chọn

Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là

A. C15H31COONa.      

B. C17H33COONa.      

C. C17H35COONa.      

D. C17H31COONa.

5. Nhiều lựa chọn

Trong số các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Al.                          

B. Fe.                          

C. Na.                         

D. Mg.

6. Nhiều lựa chọn

Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Hấp thu toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 108,35 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 30.                          

B. 40.                          

C. 25.                          

D. 55.

7. Nhiều lựa chọn

Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH.             

                        

B. Dung dịch HCl.

C. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.                 

D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.

8. Nhiều lựa chọn

Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

A. 0,64.                       

B. 2,32.                       

C. 3,84.                       

D. 1,68.

9. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng cộng?

A. CH3OH + CH3COOH.                          

     

B. C6H5OH + NaOH.

C. C2H6 + Cl2.                                                 

D. CH2=CH2 + H2.

10. Nhiều lựa chọn

Cặp dung dịch phản ứng với nhau tạo ra kết tủa là

A. Na2CO3 và HCl.     

B. Na2CO3 và BaCl2.  

C. KOH và H2SO4.     

D. NH4Cl và NaOH.

11. Nhiều lựa chọn

Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. Fe2(SO4)3.              

B. FeCl2.                     

C. Fe(NO3)2.               

D. FeO.

12. Nhiều lựa chọn

Crom(VI) oxit (CrO3) có màu gì?

A. Màu da cam.          

B. Màu xanh lục.        

C. Màu vàng.             

D. Màu đỏ thẫm.

13. Nhiều lựa chọn

Khí cười thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho khách có yêu cầu. Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng, khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh nặng hơn là gây hôn mê hoặc tử vong. Khí cười có công thức là

A. NO.                        

B. CO.                         

C. N2O.                       

D. NO2.

14. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng?

A. Glyxin.                   

B. Axit glutamic.         

C. Đimetylamin.         

D. Anilin.

15. Nhiều lựa chọn

Nhỏ nước brom vào dung dịch chất hữu cơ X, lắc nhẹ, thấy kết tủa trắng xuất hiện. X có tác dụng với Na giải phóng khí. Tên gọi của X là

A. anđehit fomic.        

B. anilin.                     

C. etanol.                    

D. phenol.

16. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?

A. NaCl, NaHSO4, NaOH.                            

B. NaCl, H2S, CuSO4.

C. Fe(OH)3, H2SO3, Na2SO4.                         

D. K2CO3, CH3COOH, NaOH.

17. Nhiều lựa chọn

Cho các polime gồm: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ lapsan. Số polime thuộc loại polime nhân tạo là

A. 2.                            

B. 3.                            

C. 1.                            

D. 4.

18. Nhiều lựa chọn

Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí CO2 và SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?

A. H2SO4.                   

B. NH3.                       

C. Ca(OH)2.                

D. H2O.

19. Nhiều lựa chọn

Canxi cacbonat được dùng trong sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Canxi cacbonat là

A. CaO.                       

B. CaCl2.                     

C. CaCO3.                   

D. Ca(OH)2.

20. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây không chứa liên kết  trong phân tử?

A. Axetilen.                 

B. Etilen.                     

C. Benzen.                  

D. Metan.

21. Nhiều lựa chọn

Khi thủy phân pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm chứa Gly mà dung dịch của nó có phản ứng màu biure?

A. 5.                            

B. 2.                            

C. 3.                            

D. 4.

22. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, (NH4)2CO3, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 3.                            

B. 2.                            

C. 5.                            

D. 4.

23. Nhiều lựa chọn

Cho 1,64 gam hỗn hợp gồm H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl, thu được 2,37 gam muối. Giá trị của a là

A. 0,02.                       

B. 0,20.                       

C. 0,03.                       

D. 0,04.

24. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đốt dây thép (Fe, C) trong khí Cl2 không xảy ra ăn mòn điện hóa.

B. Khi nối các thanh kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.

C. Dùng CO dư khử Al2O3 nung nóng thu được Al.

D. Natri cacbonat là muối của axit yếu.

25. Nhiều lựa chọn

Ngâm lá Zn vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng thấy bọt khí thoát ra. Nhỏ thêm vài giọt dung dịch chất X vào cốc trên thì bọt khí thoát ra nhanh hơn. Chất X có thể là

A. MgSO4.                  

B. Na2SO4.                 

C. CuSO4.                   

D. ZnSO4.

26. Nhiều lựa chọn

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T ở dạng dung dịch

Chất

X

Y

Z

T

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng nhẹ

Không có

kết tủa

Kết tủa Ag

Không có

kết tủa

Không có

kết tủa

Cu(OH)2, lắc nhẹ

Cu(OH)2

không tan

Cu(OH)2

không tan

Dung dịch có màu xanh lam

Cu(OH)2

không tan

Nước brom

Có kết tủa

Không có

kết tủa

Không có

kết tủa

Không có

kết tủa

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol.

B. Anilin, glixerol, anđehit fomic, metyl fomat.

C. Phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.

D. Glixerol, etylen glicol, metanol, axetanđehit.

27. Nhiều lựa chọn

Hoàn tan hoàn toàn 0,36 mol hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước, thu được 200 ml dung dịch X và 2,016 lít khí H2 (đktc). Cho V lít dung dịch hỗn hợp HCl 1,5M và HNO3 1M vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch Y có pH = 13. Cô cạn dung dịch Y, thu được 42,05 gam chất rắn khan. Khối lượng chất tan trong 200 ml dung dịch X là

A. 27,5 gam.               

B. 28,0 gam.                

C. 28,5 gam.               

D. 29,0 gam.

28. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phèn chua được sử dụng để làm trong nước.

B. Trong Hemoglobin của máu, hợp chất sắt làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống.

C. Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong ancol etylic.

D. Hợp kim Li-Al nhẹ và được sử dụng nhiều trong công nghiệp hàng không.

29. Nhiều lựa chọn

Giấm ăn được điều chế bằng phương pháp lên men dung dịch ancol etylic theo phương trình hóa học sau:

C2H5OH + O2 xt CH3COOH + H2O.

Khi lên men 10 lít ancol etylic 5o thì thu được m kg giấm ăn 5% (biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%; khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 10,43.                     

B. 8,35.                       

C. 41,74.                     

D. 9,46.

30. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Bệnh nhân tiểu đường thường có nồng độ glucozơ trong máu vượt quá 0,1%.

(b) Cao su lưu hóa có độ bền và tính đàn hồi tốt hơn cao su buna.

(c) Ăn đồ chua như hành muối, dưa muối,.... giúp tiêu hóa chất béo dễ hơn.

(d) Có ba chất hữu cơ đơn chức, bền, mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O2.

(e) Thủy tinh hữu cơ được sử dụng làm cửa kính phương tiện giao thông.

Số phát biểu đúng là

A. 3.                            

B. 2.                            

C. 5.                            

D. 4.

31. Nhiều lựa chọn

Nung m1 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được m2 gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là 1,2V lít. Giá trị của tỉ lệ m1 : m2

A. 3,52.                       

B. 3,25.                       

C. 2,35.                       

D. 2,53.

32. Nhiều lựa chọn

Cho hợp chất hữu cơ X mạch hở, chỉ chứa 1 loại nhóm chức và thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

(1) X (CnH2n-2On-1) + 2NaOH to X1 + X2 + X3;

(2) X1 + NaOH CaO,to X4 + Na2CO3;

(3) X2 + NaOH CaO,to X3 + Na2CO3.

Biết rằng trong X, nguyên tố cacbon chiếm 45,45% về khối lượng; X1, X2, X3, X4 là các hợp chất khác nhau và X4 thuộc loại hiđrocacbon mạch hở. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất X là este no, hai chức, mạch hở tạo bởi axit cacboxylic và ancol tương ứng.

B. Chất X3 dùng để làm chất sát khuẩn trong dung dịch nước rửa tay nhanh.

C. Đốt cháy hoàn toàn a mol chất X2 cần dùng vừa đủ 1,5a mol khí O2.

D. Chất X4 có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

33. Nhiều lựa chọn

Nước biển của các đại dương trên thế giới có độ mặn khoảng 3,5% (nghĩa là cứ 1 lít nước biển chứa khoảng 35 gam muối NaCl). Trong công nghiệp để sản xuất natri hiđroxit (NaOH), Cl2 và H2, người ta điện phân có màng ngăn dung dịch bão hòa muối ăn trong nước. Nếu dùng 1500 lít nước biển để sản xuất khí clo với hiệu suất 70% thì thể tích khí clo thu được ở cực dương gần nhất với giá trị nào sau đây? (giả sử quá trình tinh chế NaCl từ nước biển đạt hiệu suất 100%)

Nước biển của các đại dương trên thế giới có độ mặn khoảng 3,5% (nghĩa là cứ 1 lít nước biển chứa khoảng 35 gam muối NaCl). Trong công nghiệp để sản xuất natri hiđroxit (NaOH), Cl2 và H2, người ta điện phân có màng ngăn dung dịch bão hòa muối ăn trong nước. Nếu dùng 1500 lít nước biển để sản xuất khí clo với hiệu suất 70% thì thể tích khí clo thu được ở cực dương gần nhất với giá trị nào sau đây? (giả sử quá trình tinh chế NaCl từ nước biển đạt hiệu suất 100%) (ảnh 1)

A. 5,0 m3.                    

B. 6,0 m3.                    

C. 7,0 m3.                    

D. 8,0 m3.

34. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và FexOy trong điều kiện không có không khí, thu được 30,5 gam rắn Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được m gam chất rắn Z, dung dịch T và 672 ml khí H2 (đktc). Hòa tan hoàn toàn m gam Z bằng dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng, thu được dung dịch G chỉ chứa muối sunfat trung hòa và (m + 3,52) gam khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với G, thu được (m + 80,1) gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của kim loại Al có trong X là

A. 22,15%.                  

B. 26,56%.                  

C. 25,56%.                  

C. 26,21%.

35. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm như sau:
- Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 – 0,3 gam saccarozơ với 1 – 2 gam CuO trên mặt giấy rồi cho vào ống nghiệmkhô.
- Bước 2: Thêm tiếp khoảng 1 gam CuO để phủ kín hỗn hợp và phần trên ống nghiệm được dồn một nhúm bông tẩm CuSO4 khan. Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí.
- Bước 3: Lắp ống nghiệm trên giá theo hướng hơi chúi xuống và ống dẫn khí được dẫn vào ống nghiệm đựng 5 ml nước vôi trong. Hơ nóng toàn bộ ống nghiệm sau đó đốt tập trung phần đáy ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:

(a) Sau bước 2, nhúm bông tẩm chuyển từ màu trắng sang màu xanh.

(b) Nếu thay saccarozơ bằng glucozơ thì hiện tượng thí nghiệm không thay đổi.

(c) Có thể thay nước vôi trong bằng dung dịch xút ăn da.

(d) Khi kết thúc thí nghiệm, tiến hành tháo ống dẫn khí trước sau đó mới dừng đốt.

(e) Trong bước 3, xảy ra phản ứng oxi hóa khử.

(f) Mục đích dùng bông tẩm CuSO4 khan nhằm giúp tránh thất thoát khí ra ngoài môi trường.

Số phát biểu đúng là

A. 4.                            

B. 2.                            

C. 5.                            

D. 3.

36. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp E gồm hai amin không no, hai chức mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol hỗn hợp E cần vừa đủ 0,131 mol O2, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 thấy có khí N2 thoát ra, thu được 12,608 gam kết tủa và dung dịch Z. Thêm dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch Z, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Phần trăm khối lượng của chất có phân tử khối lớn nhất trong E là

A. 17,26%.                  

B. 14,29%.                  

C. 68,45%.                  

D. 23,67%.

37. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.

(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).

(d) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Mg(NO3)2 và NaHSO4.

(e) Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

(f) Điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, không màng ngăn).

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là

A. 2.                            

B. 3.                            

C. 4.                            

D. 5.

38. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều no, mạch hở, chứa không quá 2 chức este. Đốt cháy hoàn toàn 33,22 gam hỗn hợp E thu được 18,9 gam nước. Mặt khác, đun nóng 33,22 gam E với 500 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chứa hai muối của hai axit cacboxylic và 18,5 gam hỗn hợp G gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là

A. 53,28%.                  

B. 72,24%.                  

C. 26,37%.                  

D. 28,90%.

39. Nhiều lựa chọn

Cho từ từ khí CO qua ống đựng 6,4 gam CuO nung nóng. Khí ra khỏi ống được hấp thụ hết vào nước vôitrong dư, tạo thành 2 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống cho vào cốc đựng 200ml dung dịch HNO30,8M thu được V1 lít khí NO và phần kim loại chưa tan hết. Thêm tiếp vào cốc 380 ml dung dịch HClnồng độ 8/3M, sau khi phản ứng thu thêm V2 lít khí NO.Sau đó, thêm tiếp thanh Mg vào cốc. Kết thúc phản ứng, thu được V3 lít hỗn hợp khí H2 và N2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5), dung dịch muối clorua.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị (V1 + V2 + V3) gần nhất với

A. 3,36 lít.                   

B. 4,48 lít.                   

C. 2,24 lít.                   

D. 5,60 lít.

40. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X (CH4ON2) được tổng hợp từ NH3 và CO2 (xúc tác, to, p). Cho X hòa tan vào nước thu được dung dịch chất Y.

Cho các nhận định sau:

(a) Chất X là hợp chất vô cơ.

(b) Chất Y có tính chất lưỡng tính.

(c) X là một trong những phân bón quan trọng cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng ở dạng vi lượng.

(d) Chất Y chỉ bị phân hủy ở nhiệt độ cao.

(e) Hiện nay chất X bị cấm sử dụng để bảo quản thực phẩm, tẩm ướp tôm, cá,…

(f) Chất Y tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 vừa thu được kết tủa vừa thu được khí.

Số phát biểu đúng là

A. 2.                            

B. 3.                            

C. 5.                            

D. 4.

© All rights reserved VietJack