40 CÂU HỎI
Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức hóa học của canxi cacbonat là
A. CaSO3.
B. CaCl2.
C. CaCO3.
D. Ca(HCO3)2.
Anđehit fomic có công thức cấu tạo là
A. CH3OH.
B. HCOOH.
C. HCHO.
D. C6H5OH.
X là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. X là
A. Fe.
B. Cr.
C. Cu.
D. W.
Chất nào sau đây không phải là axit béo?
A. Axit panmitic.
B. Axit oleic.
C. Axit stearic.
D.Axit glutamic.
Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với Fe2O3?
A. H2SO4.
B. NaOH.
C. KOH.
D. KNO3.
Chất nào sau đây phản ứng được với sắt tạo thành muối sắt(III)?
A. H2SO4loãng.
B. S.
C.Cl2.
D. HCl.
Số nhóm amino (-NH2) trong phân tử lysin là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Mg?
A. Ca2+.
B.Fe2+.
C. Na+.
D. Al3+.
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.
B. Ca.
C. Mg.
D. K.
Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?
A. MgCl2.
B. HCl.
C. CuSO4.
D. KCl.
Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ và thuỷ tinh. Tên gọi của Cr2O3 là
A. crom (III) hiđroxit.
B. crom (VI) oxit.
C. crom (II) oxit.
D. crom (III) oxit.
Vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Len lông cừu.
B. Thủy tinh hữu cơ.
C. Cao su buna.
D. Tơ olon.
Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu?
A.Na2CO3.
B. Na2SO4.
C. NaNO3.
D. NaCl.
Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba.
B.Ag.
C. Na.
D. K.
Amin nào sau đây là amin bậc ba?
A. (CH3)2NH.
B. C6H5NH2.
C. (CH3)3N.
D. C2H5NH2.
Cacbohiđrat không chứa thành phần nguyên tố nào sau đây?
A. Oxi.
B. Cacbon.
C. Hiđro.
D. Nitơ.
Benzyl axetat có mùi thơm của
A. táo.
B. hoa nhài.
C. dứa.
D. chuối chín.
Ở điều kiện thường, oxit kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. BaO.
B. BeO.
C. Na2O.
D. Li2O.
Trộn bột kim loại X với bột oxit của sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Cu.
B. Fe.
C. Zn.
D. Al.
Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất khí X là
A. N2.
B. CO2.
C. H2.
D. O2.
Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?
A. HNO3, KNO3.
B. NaCl, NaOH.
C. HCl, NaOH.
D. Na2SO4, HNO3.
Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có số mol bằng nhau) vào nước dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 20,0.
B. 5,0.
C. 7,5.
D. 10,0.
Cho các loại tơ sau: xenlulozơ axetat, nilon-7, nitron, visco, tơ nilon-6,6. Số tơ thuộc loại poliamit là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,05.
C. 0,25.
D. 0,10.
Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được m gam ancol. Giá trị của m là
A. 9,2.
B. 3,2.
C. 6,4.
D. 4,6.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được hai loại monosacarit.
C. Xenlulozơ tan tốt trong nước.
D. Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được amoni gluconat.
Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HNO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. H2SO4.
Thủy phân hoàn toàn 36,5 gam đipeptit mạch hở Gly-Ala trong dung dịch KOH (vừa đủ) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 52.
B. 46.
C. 42.
D. 60.
Phát biểu nào sau đâykhông đúng?
A. Phèn chua được ứng dụng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy.
B. Dùng dung dịch HNO3 phân biệt được Fe2O3 và Fe3O4.
C. Để bảo quản kim loại Na người ta ngâm nó trong etanol.
D. Hợp chất của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương có công thức là CaSO4.H2O.
Cho các phát biểu sau:
(a) Khi bị oxi hóa chất béo cung cấp năng lượng cho cơ thể nhiều hơn chất đạm và chất bột.
(b) Dùng nước brom phân biệt được hai dung dịch fructozơ và glucozơ.
(c) Số nhóm -OH trong phân tử saccarozơ là 8.
(d) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được b-amino axit.
(e) Trong phân tử cao su buna-S có chứa nguyên tố lưu huỳnh.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Hoà tan hết Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thu kết tủa, để lâu trong không khí khối lượng kết tủa sẽ tăng dần.
B. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
C. Trong dung dịch X có chứa ba chất tan.
D. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.
Nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào 200 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 0,2M và Cu(NO3)2 0,15M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh Mg ra rồi rửa sạch cân lại thấy khối lượng tăng thêm 1,36 gam so với m gam ban đầu. Giả thiết rằng thể tích dung dịch không đổi sau phản ứng và toàn bộ kim loại sinh ra bám lên thanh Mg. Giá trị của m là
A.0,96.
B.1,20.
C.1,68.
D. 1,44.
Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(c) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2.
(d) Cho 2a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol Ca(H2PO4)2.
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch FeCl3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Nguyên lý hoạt động của máy đo nồng độ cồn dựa trên sự chuyển đổi màu của crom(VI) oxit để xác định nồng độ cồn trong hơi thở của người sử dụng theo phản ứng sau:
CrO3 + C2H5OH Cr2O3 + CH3COOH + H2O
Mức phạt vi phạm nồng độ cồn khi lái xe được quy định tại Nghị định 123/2021/NĐ-CP cụ thể như sau:
Mức |
1 |
2 |
3 |
Hàm lượng (mg etanol/100 ml máu) |
< 50 |
50 – 80 |
> 80 |
Phạt với xe máy (GPLX: giấy phép lái xe) |
2–3 triệu đồng và tước GPLX 10-12 tháng |
4–5 triệu đồng và tước GPLX 16-18 tháng |
6–8 triệu đồng và tước GPLX 22-24 tháng |
Một mẫu hơi thở của một người đi xe máy bị nghi vấn có sử dụng cồn khi tham gia giao thông có thể tích 50 ml được thổi vào máy đo có chứa 0,04 gam crom(VI) oxit. Hàm lượng etanol của người lái xe trong mẫu trên thuộc mức phạt nào?
A. Mức 1.
B. Mức 2.
C. Mức 3.
D. Không vi phạm.
Từ chất hữu cơ X (C5H14O4N2) thực hiện phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
X + 2NaOH X1 + X2 + X3 + 2H2O
Biết X1 và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (), X3 là amin bậc một và có mạch cacbon không phân nhánh.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.
(b) Chất X1 có phản ứng tráng bạc.
(c) Chất X2 được dùng để điều chế khí metan trong công nghiệp.
(d) X3 là chất khí ở điều kiện thường.
(e) Các chất X2 và X3 có cùng số nguyên tử cacbon.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức; trong phân tử mỗi este có số liên kết π không quá 3. Cho44,56 gam Etác dụng vừa đủ với 0,74 mol NaOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp G chứa ba ancol no có tỉ khối hơi so với H2 bằng 28,75 và m gam hỗn hợp F gồm các muối. Đốt cháy hoàn toàn m gamF cần dùng 0,46 mol O2, thu được Na2CO3 và 0,86 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Biết rằng trong E, X chiếm 50% về số mol của hỗn hợp. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 26,93%.
B. 55,30%.
C. 31,62%.
D. 17,77%.
Cho V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch NaHCO3, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, sự phụ thuộc số mol khí vào thể tích dung dịch HCl được mô tả như đồ thị hình sau:
Giá trị của V là
A. 200.
B. 160.
C. 300.
D. 240.
Cho 28,56 gam hỗn hợp X gồm Fe,Fe3O4 và FeCO3 tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 3,024 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 15. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 138,405 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu dược 1,1 mol hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của m là
A. 128,52.
B. 99,96.
C. 85,68.
D. 114,24.
Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của glixerol và etanol với đồng(II) hiđroxit theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm, mỗi ống khoảng 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 – 3 ml dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ.
Bước 2: Nhỏ 2 – 3 giọt glixerol vào ống nghiệm thứ nhất, 2 – 3 giọt etanol vào ống nghiệm thứ hai. Lắc nhẹ cả hai ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau về thí nghiệm đã tiến hành ở trên:
(a) Sau bước 1, trong cả hai ống nghiệm đều có kết tủa màu xanh.
(b) Sau bước 2, trong ống nghiệm thứ hai thu được dung dịch màu xanh thẫm.
(c) Thí nghiệm trên, được dùng để phân biệt etanol và glixerol.
(d) Sau bước 2, trong ống nghiệm thứ nhất vẫn còn kết tủa của đồng(II) hiđroxit.
(e) Có thể thay etanol bằng etylen glicol thì hiện tượng xảy ra tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Người ta điều chế nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit nhôm (Al2O3) với điện cực bằng than chì. Biết rằng khí thoát ra ở anot có 10% oxi, 10% cacbon monooxit và 80% cacbon đioxit (về thể tích). Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để sản xuất 27 tấn nhôm (Al) thì khối lượng than chì làm anot bị tiêu haogần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,47 tấn.
B. 4,86 tấn.
C. 6,85 tấn.
D. 8,53 tấn.