10 Bài tập Số trung bình, mốt của mẫu số liệu ghép nhóm và ý nghĩa (có lời giải)
10 câu hỏi
Mẫu số liệu ghép nhóm với tần số các nhóm bằng nhau có số mốt là
1;
2;
3;
Không có mốt.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau:
Tuổi thọ | [2; 3,5) | [3,5; 5) | [5; 6,5) | [6,5; 8) |
Số bóng đèn | 8 | 22 | 35 | 15 |
Số trung bình của mẫu số liệu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là
5,0;
5,32;
5,75;
6,5.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau:
Tuổi thọ | [2; 3,5) | [3,5; 5) | [5; 6,5) | [6,5; 8) |
Số bóng đèn | 8 | 22 | 35 | 15 |
Nhóm chứa mốt là
[2; 3,5);
[3,5; 5);
[5; 6,5);
[6,5; 8).
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau.
Tuổi thọ | [2; 3,5) | [3,5; 5) | [5; 6,5) | [6,5; 8) |
Số bóng đèn | 8 | 22 | 35 | 15 |
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu mốt?
0;
1;
2;
3.
Cho bảng số liệu về chiều cao của 100 học sinh một trường trung học phổ thông dưới đây.
Nhóm | Chiều cao (cm) | Số học sinh |
1 | [150; 153) | 7 |
2 | [153; 156) | 13 |
3 | [156; 159) | 40 |
4 | [159; 162) | 21 |
5 | [162; 165) | 13 |
6 | [165; 168) | 6 |
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là:
157,76;
158,25;
157,5;
160,28.
Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho như sau:
55,4 | 62,6 | 54,2 | 56,8 | 58,8 | 59,4 | 60,7 | 58 | 59,5 | 63,6 | 61,8 | 52,3 | 63,4 | 57,9 |
49,7 | 45,1 | 56,2 | 63,2 | 46,1 | 49,6 | 59,1 | 55,3 | 55,8 | 45,5 | 46,8 | 54 | 49,2 | 52,6 |
Chia mẫu số liệu trên thành 5 nhóm ghép lớp thì cân nặng trung bình của 28 học sinh nam lớp 11 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là
A. 55,6;
B. 65,5;
C. 48,8;
D. 57,7.
55,6;
65,5;
48,8;
57,7.
Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau:
Cân nặng (g) | [150; 155) | [155; 160) | [160; 165) | [165; 170) | [170; 175) |
Số quả cam ở lô hàng A | 1 | 3 | 7 | 10 | 4 |
Nhóm chứa mốt là nhóm nào?
[150; 155);
[155; 160);
[165; 170);
[170; 175).
Khảo sát thời gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) | [0; 20) | [20; 40) | [40; 60) | [60; 80) | [80; 100) |
Số học sinh | 5 | 9 | 12 | 10 | 6 |
Mẫu số liệu ghép nhóm này có mốt là:
59;
40;
52;
53.
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) | [0; 20) | [20; 40) | [40; 60) | [60; 80) | [80; 100) |
Số học sinh | 5 | 9 | 12 | 10 | 6 |
Mốt của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
[40; 60);
[20; 40);
[60; 80);
[80; 100).
Khảo sát cân nặng của 30 bạn học sinh (đơn vị: kilogam), ta có bảng tần số ghép nhóm:
Cân nặng (m) | [15; 20) | [20; 25) | [25; 30) | [30; 35) | [35; 40) | [40; 45) | [45; 50) | [50; 55) |
Số học sinh | 1 | 0 | 0 | 1 | 10 | 17 | 0 | 1 |
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
25;
25,8;
30;
40.






