2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm có đáp án

A
Admin
ToánLớp 1110 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau:

Cân nặng (g)

\(\left[ {150;155} \right)\)

\(\left[ {155;160} \right)\)

\(\left[ {160;165} \right)\)

\(\left[ {165;170} \right)\)

\(\left[ {170;175} \right)\)

Số quả cam ở lô hàng A

1

3

7

10

4

Nhóm chứa mốt là nhóm nào    

\(\left[ {150;155} \right)\).

\(\left[ {155;160} \right)\).

\(\left[ {165;170} \right)\).

\(\left[ {170;175} \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số khách hàng nam mua bảo hiểm ở từng độ tuổi được thống kê như sau:

Độ tuổi

\(\left[ {20;30} \right)\)

\(\left[ {30;40} \right)\)

\(\left[ {40;50} \right)\)

\(\left[ {50;60} \right)\)

\(\left[ {60;70} \right)\)

Số khách hàng nam

4

6

10

7

3

Hãy sử dụng dữ liệu ở trên để tư vấn cho đại lí bảo hiểm xác định khách hàng nam ở tuổi nào hay mua bảo hiểm nhất.

47.

46.

48.

49.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau:

Cân nặng (g)

\(\left[ {150;155} \right)\)

\(\left[ {155;160} \right)\)

\(\left[ {160;165} \right)\)

\(\left[ {165;170} \right)\)

\(\left[ {170;175} \right)\)

Số quả cam ở lô hàng A

2

6

12

4

1

Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A xấp xỉ bằng

162,7.

161,7.

163,7.

164,7.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.

Khoảng chiều cao (cm)

\(\left[ {145;150} \right)\)

\(\left[ {150;155} \right)\)

\(\left[ {155;160} \right)\)

\(\left[ {160;165} \right)\)

\(\left[ {165;170} \right)\)

Số học sinh

7

14

10

10

9

Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này (làm tròn đến hàng phần trăm)

153,18.

153,81.

154,18.

153,28.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lương tháng của một số nhân viên một văn phòng được ghi lại như sau (đơn vị: triệu đồng):

Lương tháng (triệu đồng)

\[\left[ {6;8} \right)\]

\[\left[ {8;10} \right)\]

\[\left[ {10;12} \right)\]

\[\left[ {12;14} \right)\]

Số nhân viên

3

6

8

7

Tìm tứ phân vị của dãy số liệu trên.     

\[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 9; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 10,75; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 12,3}}\].

\[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 9; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 10,75; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 14,3}}\].

\[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 9; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 11,75; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 12,3}}\].

\[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 10; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 10,75; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 12,3}}\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tuần lễ bảo vệ môi trường, các học sinh khối 11 tiến hành thu nhặt vỏ chai nhựa để tái chế. Nhà trường thống kê kết quả thu nhặt vỏ chai của học sinh khối 11 ở bảng sau:

Số vỏ chai nhựa

\(\left[ {11;15} \right)\)

\(\left[ {16;20} \right)\)

\(\left[ {21;25} \right)\)

\(\left[ {26;30} \right)\)

\(\left[ {31;35} \right)\)

Số học sinh

53

82

48

39

18

Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.     

19,51.

19,26.

20,2.

18,6.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian luyện tập trong một ngày (tính theo giờ) của một số vận động viên được ghi lại ở bảng sau:

Thời gian luyện tập (giờ)

\(\left[ {0;2} \right)\)

\(\left[ {2;4} \right)\)

\(\left[ {4;6} \right)\)

\(\left[ {6;8} \right)\)

\(\left[ {8;10} \right)\)

Số vận động viên

3

8

12

12

4

Hãy xác định các tứ phân vị thứ 3 của mẫu số liệu.    

3,6875.

5,417.

7,042.

7,68.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:

Thời gian (phút)

\(\left[ {9,5;12,5} \right)\)

\(\left[ {12,5;15,5} \right)\)

\(\left[ {15,5;18,5} \right)\)

\(\left[ {18,5;21,5} \right)\)

\(\left[ {21,5;24,5} \right)\)

Số học sinh

3

12

15

24

2

Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.

18,1.

18,5.

17,2.

15,6.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả bơ ở một lô hàng cho trong bảng sau:

Cân nặng (g)

\(\left[ {150;155} \right)\)

\(\left[ {155;160} \right)\)

\(\left[ {160;165} \right)\)

\(\left[ {165;170} \right)\)

\(\left[ {170;175} \right)\)

Số quả bơ

1

7

12

3

2

Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?     

\(\left[ {170;175} \right)\).

\(\left[ {155;160} \right)\).

\(\left[ {165;170} \right)\).

\(\left[ {160;165} \right)\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hãng ô tô thống kê lại số lần gặp sự cố về động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm sử dụng đầu tiên ở bảng sau:

Số lần gặp sự cố

\(\left[ {1;2} \right]\)

\(\left[ {3;4} \right]\)

\(\left[ {5;6} \right]\)

\(\left[ {7;8} \right]\)

\(\left[ {9;10} \right]\)

Số xe

17

33

25

20

5

Hãy ước lượng tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

2,64.

2,89.

2,73.

2,98.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Kết quả điều tra về số giờ làm thêm trong một tuần của sinh viên một trường đại học X được cho bởi bảng sau:

Số giờ làm thêm

[2; 4)

[4; 6)

[6; 8)

[8;10)

[10; 12)

Số sinh viên

12

20

37

21

10

Khi đó:

a) Số sinh viên được điều tra là 100.

b) Số giờ làm thêm trung bình của mỗi sinh viên trường đại học X không ít hơn 6.

c) Mốt của mẫu số liệu trên là 7,5.

d) Tứ phân vị thứ hai của dãy số liệu lớn hơn 6,5.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim (sau 1 giờ công chiếu) được ghi lại ở bảng sau:

Độ tuổi

[10; 20)

[20; 30)

[30; 40)

[40; 50)

[50; 60)

Số người

6

12

16

7

2

a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là 43.

b) Giá trị trung bình của mẫu số liệu là \(\overline x = 33\).

c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là Q1 23,96.

d) Nhóm [30; 40) chứa mốt của mẫu số liệu và M0 = 31.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cuộc khảo sát được thực hiện để điều tra số giờ sử dụng điện thoại và ti vi của 40 học sinh lớp 11A trong một tuần thu được kết quả như sau:

Thời gian(giờ)

[0; 2)

[2; 4)

[4; 6)

[6; 8)

Số học sinh

6

18

12

4

a) Nhóm chứa mốt là nhóm [2; 4).

b) Số giờ trung bình sử dụng điện thoại và ti vi của học sinh là 3,7 giờ.

c) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là Me = 18.

d) Số học sinh sử dụng điện thoại và ti vi hằng tuần khoảng 3,75 giờ là nhiều nhất.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm về lương của nhân viên trong một công ty như sau:

Lương (triệu đồng)

[9; 12)

[12; 15)

[15; 18)

[18; 21)

[21; 24)

Số nhân viên

6

12

4

2

1

a) Giá trị đại diện của nhóm [9; 12) là 10,5.

b) Trung bình lương các nhân viên là 16,5 triệu đồng.

c) Nhóm chứa trung vị là [15; 18)

d) Tứ phân vị thứ ba là 15,56.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi đo mắt cho học sinh khối 10 ở một trường THPT nhân viên y tế ghi nhận lại ở bảng sau:

Khi đó:  a) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 1,14. (ảnh 1)

Khi đó:

a) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 1,14.

b) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là [0,75; 1,25).

c) Mốt của mẫu số liệu là M0 = 0,89.

d) Trung vị của mẫu số liệu là Me = 1,039.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN

Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Thời gian (phút)

[0; 20)

[20; 40)

[40; 60)

[60; 80)

[80; 100)

Số học sinh

5

9

12

10

6

Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu đã cho.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân nặng (kg) của nhóm học sinh trường THPT được tổng hợp dưới bảng sau:

Cân nặng

[40; 45)

[45; 50)

[50; 55)

[55; 60)

[60; 65)

Số học sinh

7

5

11

5

7

Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng khách hàng nữ mua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày của một công ty bán bảo hiểm được thống kê trong bảng số liệu sau:

Tìm giá trị đại diện của nhóm [30; 40). (ảnh 1)

Tìm giá trị đại diện của nhóm [30; 40).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bảng thống kê số lỗi chính tả trong bài kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ Văn của học sinh khối 11 như sau:

Số lỗi

[1; 2)

[3; 4)

[5; 6)

[7; 8)

[9; 10)

Số bài

122

75

14

5

2

Tìm số trung bình cộng của mẫu số liệu trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng).

Doanh thu

[5; 7)

[7; 9)

[9; 11)

[11; 13)

[13; 15)

Số ngày

2

7

7

3

1

Gọi các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là Q1; Q2; Q3. Tính giá trị biểu thức T = Q1 – Q2 + 2Q3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack