2048.vn

Đề kiểm tra Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm (có lời giải) - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm (có lời giải) - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 118 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Số \[a\] thoả mãn có \(75\% \) giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn \[a\]\(25\% \) giá trị trong mẫu số liệu lớn hơn \[a\]              

số trung bình.

trung vị.

tứ phân vị thứ nhất.

tứ phân vị thứ ba.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần trước của một số học sinh thu được kết quả sau:

Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần trước của một số học sinh thu được kết quả sau:    Tính thời gian xem ti vi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này.   (ảnh 1)

Tính thời gian xem ti vi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này.              

\(8,4375\).

\(8,125\).

\[8,75\].

\[8,28125\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi độ chênh lệch các số liệu trong mẫu quá lớn thì đại lượng nào thích hợp đại diện cho các số liệu trong mẫu.              

Số trung bình.

Số trung vị.

Phương sai.

Độ lệch chuẩn.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều tra \[42\] học sinh của một lớp \[11\] về số giờ tự học ở nhà, người ta có bảng sau đây:

Điều tra 42 học sinh của một lớp 11 về số giờ tự học ở nhà, người ta có bảng sau đây:    Số trung vị của mẫu số liệu là.   (ảnh 1)

Số trung vị của mẫu số liệu là.              

\[4,25\].

\[3,75\].

\[4,75\].

\[3,25\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê điểm học kì môn toán của các học sinh lớp 11A của một trường THPT, người ta thu được số liệu sau:Thống kê điểm học kì môn toán của các học sinh lớp 11A của một trường THPT, người ta thu được số liệu sau:    Tìm số trung vị của mẫu số liệu khi ta ghép lớp thành các nhóm có độ dài là 1như sau: (ảnh 1)
Tìm số trung vị của mẫu số liệu khi ta ghép lớp thành các nhóm có độ dài là \[1\] như sau:

\[\left[ {3\,;\,4} \right)\,,\,\left[ {4\,;\,5} \right)\,,...\,,\left[ {9\,;\,10} \right)\,\],.

\[6,7\].

\[9,3\].

\[5,8\].

\[5,7\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều tra \[42\] học sinh của một lớp \[11\] về số giờ tự học ở nhà, người ta có bảng sau đây:Điều tra 42 học sinh của một lớp 11 về số giờ tự học ở nhà, người ta có bảng sau đây:    Nhận xét nào đúng về tứ phân vị của mẫu số liệu trên. (ảnh 1)
Nhận xét nào đúng về tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

Tứ phân vị của mẫu số liệu trên luôn giảm.

Tứ phân vị của mẫu số liệu trên luôn tăng.

Tứ phân vị của mẫu số liệu trên luôn cách đều nhau.

Tứ phân vị của mẫu số liệu trên không tăng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê điểm học kì môn toán của các học sinh lớp 11A của một trường THPT, người ta thu được số liệu sau:Thống kê điểm học kì môn toán của các học sinh lớp 11A của một trường THPT, người ta thu được số liệu sau:    Xác định tứ phân vị của mẫu số liệu khi ta ghép lớp thành các nhóm có độ dài là 1 như sau:   (ảnh 1)
Xác định tứ phân vị của mẫu số liệu khi ta ghép lớp thành các nhóm có độ dài là \[1\] như sau:              \[\left[ {3\,;\,4} \right)\,,\,\left[ {4\,;\,5} \right)\,,...\,,\left[ {9\,;\,10} \right)\,\],.              

\[4,6\,;\,5,7\,;\,7,3\].

\[4,6\,;\,5,7\,;\,7,4\].

\[5,6\,;\,6,7\,;\,8,3\].

\[4,7\,;\,5,7\,;\,7,4\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một của hàng bán 3 loại hoa quả nhập khẩu: Nho Mỹ, Lê Hàn Quốc và Táo New Zealand. Sau khi giảm giá mỗi loại lần lượt là \(x,\)\(y,\)\(z\) trên \(1kg\)thì số liệu tính toán được ghi lại bởi bảng sau:

 Một của hàng bán 3 loại hoa quả nhập khẩu: Nho Mỹ, Lê Hàn Quốc và Táo New Zealand. Sau khi giảm giá mỗi loại lần lượt là x,y,z trên 1 kg thì số liệu tính toán được ghi lại bởi bảng sau: (ảnh 1)

Biết rằng \(x + y + z = 120\). Tính giá trị \(x,\)\(y,\)\(z\) để lợi nhuận bình quân của \(1kg\)hoa quả đạt được cao nhất.

\[x = y = z = 40\].

\[x = 50\,;\,y = 30\,;\,z = 40\].

\[x = 30\,;\,y = 50\,;\,z = 40\].

\[x = 20\,;\,y = 60\,;\,z = 40\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số liệu thống kê: \(50\,,\,48\,,\,34\,,\,36\,,\,56\,,\,35\,,\,43\,,\,38\,,\,55\). Số trung vị là              

\[38\].

\[35\].

\[43\].

\[55\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê điểm kiểm tra một tiết môn Toán của lớp 11A của trường THPT Nguyễn Huệ được ghi lại như sau:Thống kê điểm kiểm tra một tiết môn Toán của lớp 11A của trường THPT Nguyễn Huệ được ghi lại như sau:    Số trung vị của mẫu số liệu trên là   (ảnh 1)
Số trung vị của mẫu số liệu trên là              

\[8,0\].

\[7,5\].

\[7,8\].

\[8,5\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian đọc sách mỗi ngày của một số học sinh được cho trong bảng sauThời gian đọc sách mỗi ngày của một số học sinh được cho trong bảng sau    Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm.   (ảnh 1)
Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm.              

\[25\].

\[26\].

\[25,56\].

\[26,67\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:    Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là   (ảnh 1)
Nhóm chứa mốtcủamẫu số liệutrênlà              

\[[40;60)\].

\[[20;40)\].

\[[60;80)\].

\[[80;100)\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Các mệnh đề sau đúng/sai

a) Giá trị đại diện của lớp \[\left[ {50;52} \right)\]\[53\].                         

b) Tần số của lớp \[\left[ {58;60} \right)\]\[95\]. 

c) Tần số của lớp \[\left[ {52;54} \right)\]\[35\].                                  

d) Số \[50\] không phụ thuộc lớp \[\left[ {54;56} \right)\]

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta đo đường kính của 61 cây gỗ được trồng sau 12 năm (đơn vị: centimét), họ thu được bảng tần số ghép nhóm sau:

Đường kính

\([20;25)\)

\([25;30)\)

\([30;35)\)

\([35;40)\)

\([40;45)\)

Số cây

4

12

26

13

6

a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là \(n = 61\).

b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: \({Q_1} \approx 19,69\).

c) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là:\({Q_2} = 32,79\).

d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là: \({Q_3} = 36,44.{\rm{ }}\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm một cầu thủ ghi được trong 20 trận đấu được cho ở bảng sau:

25

23

21

13

8

14

15

18

22

11

24

12

14

14

18

6

8

25

10

11

a) Tứ phân vị thứ hai của dãy số liệu là: \({Q_2} = 14.{\rm{ }}\)

b) Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu là \({Q_3} = 11,5.{\rm{ }}\)

c) Tổng hợp lại dãy số liệu trên vào bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:

Điểm số

\([6;10)\)

\([11;15)\)

\([16;20)\)

\([21;25)\)

Số trận

4

8

2

6

d) Ứớc lượng tứ phân vị của số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên ta được tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu là: \({Q_2} = 8,25\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân nặng của một số lợn con mới sinh thuộc hai giống \(A\)\(B\) được cho ở bảng đây (đơn vị: kg)

Cân nặng \((kg)\)

\([1,0;1,1)\)

\([1,1;1,2)\)

\([1,2;1,3)\)

\([1,3;1,4)\)

Số con giống A

8

28

32

17

Số con giống B

13

14

24

14

a) Cân nặng trung bình của giống \(A\) là: \(1,22.{\rm{ }}\)

b) Cân nặng trung bình của giống \(B\) là: \(1,21.{\rm{ }}\)

c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu lợn con giống \(A\) là: \({Q_{1A}} = 1,15.{\rm{ }}\)

d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu lợn con giống \(B\) là: \({Q_{1B}} = 1,62.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Quãng đường (km) các cầu thủ (không tính thủ môn) chạy trong một trận bóng đá tại giải ngoại hạng Anh được cho trong bảng thống kê sau:

 Quãng đường

 \([2;4)\)

\([4;6)\)

 \([6;8)\)

 \([8;10)\)

 \([10;12)\)

 Số cầu thủ

 2

 5

 6

 9

 3

Tính quãng đường trung bình một cầu thủ chạy trong trận đấu này.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê số lần đi học muộn trong học kì của các bạn trong lớp, Nam thu được kết quả sau:

 Số lần đi muộn

 \(0 - 2\)

 \(3 - 5\)

 \(6 - 8\)

 \(9 - 11\)

 \(12 - 14\)

 Só học sinh

 23

 8

 5

 3

 1

Tính mốt của mẫu số liệu và giải thích ý nghĩa của giá trị thu được.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mẫu số liệu cho trong bài tập 3.23 và 3.24, ta có thể tìm mốt cho mẫu số liệu nào? Tìm mốt của mẫu số liệu đó và giải thích ý nghĩa của giá trị tìm được.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao \((cm)\) của 50 học sinh lớp \(11A\).

 Khoảng chiều cao (cm)

 \([145;150)\)

\([150;155)\)

 \([155;160)\)

 \([160;165)\)

 \([165;170)\)

 Số học sinh

 7

 14

 10

 10

 9

Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này. Có thể kết luận gì từ giá trị tính được?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thống kê tốc độ của một số xe ô tô di chuyển qua một trạm kiểm soát trên đường cao tốc trong một khoảng thời gian ở bảng sau:

Người ta thống kê tốc độ của một số xe ô tô di chuyển qua một trạm kiểm soát trên đường cao tốc trong một khoảng thời gian ở bảng sau:   Hãy ước lượng các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (ảnh 1)

Hãy ước lượng các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 21 cây na giống.

 Chiều cao \((cm)\)

 \([0;5)\)

 \([5;10)\)

 \([10;15)\)

 \([15;20)\)

 Số cây

 3

 8

 7

 3

hãy cho biết tứ phân vị thứ nhất \({Q_1}\) và tứ phân vị thứ ba \({Q_3}\) thuộc nhóm nào.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack