vietjack.com

(2023) Đề thi thử Hóa THPT theo đề minh họa của Bộ Giáo dục có đáp án (Đề 21)
Quiz

(2023) Đề thi thử Hóa THPT theo đề minh họa của Bộ Giáo dục có đáp án (Đề 21)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?

A. Al2O3.

B. MgO. 

C. FeO.

D. Fe2O3.

2. Nhiều lựa chọn

Axit oleic có công thức cấu tạo như hình ảnh cho dưới đây:

Axit oleic có công thức cấu tạo như hình ảnh cho dưới đây:   Số nguyên tử cacbon có trong phân tử axit oleic là  A. 17. B. 16. C. 19. D. 18. (ảnh 1)

Số nguyên tử cacbon có trong phân tử axit oleic là

A. 17

B. 16

C. 19

D. 18

3. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?

A. C2H5OH.

B. C3H5(OH)3. 

C. CH3COOH.

D. CH3CHO.

4. Nhiều lựa chọn

Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

5. Nhiều lựa chọn

Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?

A. Na+, Al3+. 

B. Na+, K+.

C. Al3+, K+.

D. Ca2+, Mg2+.

6. Nhiều lựa chọn

Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?

A. Na2SO4.

B. NaNO3.

C. NaCl.

D. HCl.

7. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Al.

B. Cu. 

C. Hg.

D. Ag.

8. Nhiều lựa chọn

Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) các khối kim loại nào sau đây?

A. Ag.

B. Na.

C. Zn.

D. Cu.

9. Nhiều lựa chọn

Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra muối nào sau đây?

A. FeSO4. 

B. FeSO3. 

C. Fe2(SO4)3. 

D. FeS.

10. Nhiều lựa chọn

Hợp chất sắt (III) hiđroxit có màu nào sau đây?

A. Xanh tím.

B. Trắng xanh.

C. Nâu đỏ. 

D. Vàng nhạt.

11. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của etylamin là

A. C4H11N.

B. CH5N. 

C. C3H9N.

D. C2H7N.

12. Nhiều lựa chọn

Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

13. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?

A. NaNO3.

B. KCl.

C. H2SO4. 

D. KOH.

14. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng boxit.

B. quặng manhetit. 

C. quặng pirit.

D. quặng đolomit.

15. Nhiều lựa chọn

Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn luôn thu được chất nào sau đây?

A. Glixerol.

B. Etylen glicol.

C. Metanol.

D. Etanol.

16. Nhiều lựa chọn

Polime thu được khi trùng hợp etilen là

A. Polibuta-1,3-đien.

B. Poli(vinyl clorua).

C. Polietilen.

D. Polipropilen.

17. Nhiều lựa chọn

Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?

A. Muối ăn.

B. Lưu huỳnh.

C. Vôi sống.

D. Cacbon.

18. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?

A. H2.   

B. CO.

C. Al.

D. CO2.

19. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Mg.

B. Ag.

C. Cu.

D. Na.

20. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại đissaccarit?

A. Xenlulozơ. 

B. Saccarozơ. 

C. Glucozơ.

D. Fructozơ.

21. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

22. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Etyl axetat có công thức phân tử là C4H8O2.

B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.

C. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

D. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

23. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe(OH)3 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối nào sau đây?

A. Fe2(SO4)3. 

B. FeS.

C. FeSO4.

D. FeSO3.

24. Nhiều lựa chọn

Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của m là

A. 90. 

B. 45.

C. 180.

D. 135.

25. Nhiều lựa chọn

Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2. Giá trị của V là

A. 1,12. 

B. 2,24.

C. 3,36. 

D. 4,48.

26. Nhiều lựa chọn

Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 18,25.

B. 21,90. 

C. 25,55.

D. 18,40.

27. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.

B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.

C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.

D. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).

28. Nhiều lựa chọn

Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?

A. AgNO3, Fe(NO3)3. 

B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.

C. Cu(NO3)2, AgNO3. 

D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.

29. Nhiều lựa chọn

Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 3,62. 

B. 2,24.

C. 3,27.

D. 2,20.

30. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol este X thu được 3,36 lít khí CO2 và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C3H4O2.

B. C2H4O2. 

C. C3H6O2.

D. C4H6O2.

31. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 3,65% thu được 672 ml khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 3,08%. 

B. 3,58%.

C. 3,12%. 

D. 2,84%.

32. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

    (a) Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

    (b) Saccarozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

    (c) Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.

    (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol (C6H5OH) xuất hiện kết tủa trắng.

    (e) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (xúc tác Na) thu được cao su buna-N.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

33. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ các phản ứng sau:

    (1) Al2O3 + H2SO4  X + H2O

    (2) Ba(OH)2 + X  Y + Z

    (3) Ba(OH)2 (dư) + X  Y + T + H2O

Các chất X, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. Al2(SO4)3, Al(OH)3.

B. Al2(SO4)3, BaSO4.

C. Al2(SO4)3, Ba(AlO2)2.

D. Al(OH)3, BaSO4.

34. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây

 

Thí nghiệm 1

Thí nghiệm 2

Thí nghiệm 3

Thời gian điện phân (giây)

t

2t

3t

Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol)

0,32

0,80

1,20

Khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa (gam)

8,16

0

8,16

Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí H2; cường độ dòng điện bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng

A. 1,8.

B. 1,6. 

C. 2,0.

D. 2,2.

35. Nhiều lựa chọn

ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau

            (1) E + NaOH to  X + Y

            (2) F + NaOH to  X + Y

            (3) X + HCl  Z + NaCl

Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3.

Cho các phát biểu sau:

    (a) Chất E là hợp chất hữu cơ đa chức, mạch hở.

    (b) Chất Y có cùng công thức đơn giản nhất với chất E.

    (c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

    (d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH.

    (e) 1 mol chất E hoặc 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

36. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

    (a) Kim loại Fe tan hoàn toàn trong dung dịch HCl đặc, nguội.

    (b) Các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.

    (c) Nhúng thanh kim loại Zn vào dung dịch AgNO3 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.

    (d) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2 thu được kết tủa.

    (e) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa muối.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

37. Nhiều lựa chọn

Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5 mol X, 1 mol Y với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau

    Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,25 mol khí H2.

    Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.

    Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.

Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là

A. 12,09%.

A. 12,09%.

C. 10,33%.

D. 6,92%.

38. Nhiều lựa chọn

Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (không có tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của y là

A. 0,165.

B. 0,185.

  C. 0,180. 

D. 0,145.

39. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H2 là 13. Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là

A. 0,325.

B. 0,250. 

C. 0,350. 

D. 0,175.

40. Nhiều lựa chọn

Dẫn 0,35 mol hỗn hợp gồm khí CO2­ và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,62 mol hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và a mol Ba(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của a là

    A. 0,05.                        B. 0,08.                     C. 0,06.                       D. 0,10.

  A. 0,05.

B. 0,08.

C. 0,06.

D. 0,10.

© All rights reserved VietJack