vietjack.com

(2023) Đề thi thử Hóa THPT theo đề minh họa của Bộ Giáo dục có đáp án (Đề 10)
Quiz

(2023) Đề thi thử Hóa THPT theo đề minh họa của Bộ Giáo dục có đáp án (Đề 10)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

2. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Al(OH)3

B. AlCl3

C. BaCO3

C. BaCO3  

3. Nhiều lựa chọn

Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai

A. Trimetylamin  

B. Metylamin

C. Phenylamin

D. Đimetylamin

4. Nhiều lựa chọn

Kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Fe

B. Sn

C. Ag

D. Au

5. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính vĩnh cửu

A. CaCO3

B. Fe(OH)2 

C. Na2CO3

D. MgCl2

6. Nhiều lựa chọn

Công thức của Sắt (III) oxit là

A. FeO

B. Fe3O2

C. Fe2O3 

D. Fe(OH)3

7. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Ca

B. Cu

C. Na

D. Al

8. Nhiều lựa chọn

C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

9. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?

A. NaCl 

B. CaCl2

C. FeCl2

D. KCl

10. Nhiều lựa chọn

Trong bốn polime cho dưới đây, polime cùng loại với cao su Buna là

A. Poliisopren

B. Nhựa phenolfomanđehit

C. Poli(vinyl axetat) 

D. Policaproamit

11. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ?

A. HCl

B. H2O

C. NaOH

D. NaCl

12. Nhiều lựa chọn

Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit( gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là:

A. Fe  

B. Cu

C. Ag

D. Al

13. Nhiều lựa chọn

Khí nào sau đây gây cảm giác chóng mặt, buồn nôn khi sử dụng bếp than ở nơi thiếu không khí?

A. H2S

B. CO

C. SO2

D. CO2

14. Nhiều lựa chọn

Số nguyên tử hidro trong phân tử axit panmitic là

A. 33

B. 32

C. 34

D. 31

15. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?

 

A. Vàng

B. Bạc 

C. Đồng 

D. Nhôm

16. Nhiều lựa chọn

Trong các chất có công thức cấu tạo cho dưới đây, chất nào không phải là anđehit?

A. H–CH=O

B. O=CH–CH=O

C. CH3–CO–CH3

D. CH3–CH=O

17. Nhiều lựa chọn

Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. Nước Br2 

B. Dung dịch NaCl 

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch HCl

18. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?

A. Cr(OH)2 

B. Cr(OH)3

C. Cr2O3 

D. Al2O3

19. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây phản ứng được với nước ngay ở nhiệt độ thường?

A. Al

B. Cu

C. Ag

D. Ca

20. Nhiều lựa chọn

Phân tử khối của glucozơ là

A. 180

B. 360

C. 342 

D. 162

21. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng thí nghiệm đốt sợi dây thép (cuộn quanh mẩu than) trong bình chứa khí oxi.

Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng thí nghiệm đốt sợi dây thép (cuộn quanh mẩu than) trong bình chứa khí oxi.   Có một số lưu ý sau: 1. Bình chứa khí oxi phải được giữ càng khô càng tốt, tránh cho thêm chất khác vào bình. 2. Mẩu than mồi có thể được cuộn quanh bởi sợi dây thép hoặc được sợi dây thép (để duỗi thẳng) xuyên qua và cố định ở đầu sợi thép. 3. Mẩu than mồi càng lớn thì càng có tác dụng mồi cho phản ứng xảy ra. 4. Nếu không dùng mẩu than, có thể đốt nóng sợi dây thép trên ngọn lửa đèn cồn rồi đưa nhanh vào bình chứa khí oxi. Để thí nghiệm được an toàn và dễ thành công, có bao nhiêu lưu ý ở trên là hợp lí? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. (ảnh 1)

Có một số lưu ý sau:

1. Bình chứa khí oxi phải được giữ càng khô càng tốt, tránh cho thêm chất khác vào bình.

2. Mẩu than mồi có thể được cuộn quanh bởi sợi dây thép hoặc được sợi dây thép (để duỗi thẳng) xuyên qua và cố định ở đầu sợi thép.

3. Mẩu than mồi càng lớn thì càng có tác dụng mồi cho phản ứng xảy ra.

4. Nếu không dùng mẩu than, có thể đốt nóng sợi dây thép trên ngọn lửa đèn cồn rồi đưa nhanh vào bình chứa khí oxi.

Để thí nghiệm được an toàn và dễ thành công, có bao nhiêu lưu ý ở trên là hợp lí?

A. 0

B. 1

C. 

D. 3

22. Nhiều lựa chọn

Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế lớn, được đưa vào trồng ở nước ta từ cuối thế kỉ 19. Chất lỏng thu được từ cây cao su giống như nhựa cây (gọi là mủ cao su) là nguyên liệu để sản xuất cao su tự nhiên.

Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế lớn, được đưa vào trồng ở nước ta từ cuối thế kỉ 19. Chất lỏng thu được từ cây cao su giống như nhựa cây (gọi là mủ cao su) là nguyên liệu để sản xuất cao su tự nhiên.   Polime tạo ra cao su tự nhiên có tên gọi là A. Polistiren. B. Poliisopren. C. Polietilen. D. Poli(butađien). (ảnh 1)

Polime tạo ra cao su tự nhiên có tên gọi là

A. Polistiren.

B. Poliisopren.

C. Polietilen.

D. Poli(butađien).

23. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng:

A. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaI

B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaBr 

D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF

24. Nhiều lựa chọn

Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag tối đa thu được là

A. 21,6 gam

B. 10,8 gam

C. 32,4 gam

D. 16,2 gam

25. Nhiều lựa chọn

Cho 15 gam hỗn hợp X gồm các amin đơn chức RNH2 tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là

A. 16,825 gam

B. 20,18 gam 

C. 21,123 gam

D. 15,925 gam

26. Nhiều lựa chọn

Quá trình quang hợp là nguồn tạo ra năng lượng nuôi sống sinh vật trên Trái Đất, cân bằng lượng khí O2 và CO2 trong khí quyển. Giả thiết quá trình quang hợp tạo ra tinh bột trong hạt gạo được biểu diễn như sau:

Quá trình quang hợp là nguồn tạo ra năng lượng nuôi sống sinh vật trên Trái Đất, cân bằng lượng khí O2 và CO2 trong khí quyển. Giả thiết quá trình quang hợp tạo ra tinh bột trong hạt gạo được biểu diễn như sau:   Trên một sào ruộng (360 m2), trung bình mỗi vụ đã tạo ra 162 kg gạo (chứa 80% tinh bột), đồng thời cũng giải phóng ra V m3 khí O2 (quy về đktc). Giá trị của V là A. 107,52. B. 134,40. C. 112,00. D. 89,60. (ảnh 1)

Trên một sào ruộng (360 m2), trung bình mỗi vụ đã tạo ra 162 kg gạo (chứa 80% tinh bột), đồng thời cũng giải phóng ra V m3 khí O2 (quy về đktc). Giá trị của V là

A. 107,52.

B. 134,40.

C. 112,00.

D. 89,60.

27. Nhiều lựa chọn

Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí Clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là

A. Al=27

B. Zn=65

C. Mg=24 

D. Fe=56

28. Nhiều lựa chọn

Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Propyl fomiat

B. etyl fomiat 

C. Isopropyl fomiat

D. Metyl propionat

29. Nhiều lựa chọn

Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

30. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml KOH 1M( vừa đủ) thu được 4,6 gam ancol Y. Tên gọi của X là:

A. Etyl fomat 

B. Etyl propionat

C. Etyl axetat

D. Propyl axetat

31. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc a-glucozơ.

(b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol.

(c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO.

(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

32. Nhiều lựa chọn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a)  Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3.

(b)  Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng.

(c)  Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.

(d)  Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.

(e)  Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 .

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

33. Nhiều lựa chọn

Hạt mắc ca rất nổi tiếng vì sự thơm ngon của nó. Để cây trồng phát triển tốt thì giai đoạn bón thúc cần bón phân thích hợp là NPK 4.12.7 kí hiệu này cho biết tỉ lệ khối lương N, P2O5 và K2O trong phân. Cho 3 mẫu phân bón sau: và KCl. Theo anh chị phải trộn chúng theo tỉ lệ khối lượng nào để có loại phân 4.12.7

A. 1,7 : 1,78 : 1 

B. 1 : 1,8 : 2,4

C. 1,8 : 2,1 : 1,7

D. 1,5 : 2 : 2,15

34. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,025 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:

Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.

Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,1M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 8,6 ml.

Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong không khí lần lượt là

A. 11,12 và 57%.

B. 11,12 và 43%.

C. 6,95 và 7%.

D. 6,95 và 14%.

35. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+1O4N) và Y (CmH2m+2O5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α-amino axit với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ, thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (ở điều kiện thường là thể khí). Mặt khác, m gam E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m là

A. 9,87. 

B. 9,84. 

C. 9,45.

D. 9,54.

36. Nhiều lựa chọn

Trong các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt thì khâu cuối cùng của việc xử lí nước là khử trùng nước. Một trong các phương pháp khử trùng nước đang được dùng phổ biến ở nước ta là dùng clo. Lượng clo được bơm vào nước trong bể tiếp xúc theo tỉ lệ 5 g/m3. Nếu với dân số Hà Nội là 3 triệu, mỗi người dùng 200 lít nước/ ngày, thì các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt cần dùng bao nhiêu kg clo mỗi ngày cho việc xử lí nước?

A. 8000 kg

B. 16000 kg

C. 5000 kg

D. 20000 kg

37. Nhiều lựa chọn

Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 35.

B. 26. 

C. 25.

D. 29.

38. Nhiều lựa chọn

Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) dung dịch X với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam, đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 0,425 mol. Giá trị của m là

A. 13,44.  

B. 11,80.

C. 12,80.

D. 12,39.

39. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

(1) Cl2 + H→ X+ Y+ H2O

(2) X dpnc Z+ T

(3) Z + H2O → H + H2

Các chất X, H thỏa mẫn sơ đồ trên lần lượt là

A. NaOH,NaCl 

B. NaCl, H2O

C. NaCl, NaOH

D. NaClO3, NaOH

40. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

a, X+ 2NaOH→ X1+ X2 +X3

b, X1+ HCl→X4 + X5

c, X2 + HCl→X6 + X5

d, X3 + Cu(OH)2 → phức màu xanh

Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C5H8O4 và chứa 2 chức este, X1, X3 đều có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử và  < . Phát biểu nào sau đây sai?

A. X5 là hợp chất vô cơ

B. X6 không có phản ứng tráng gương

C. Phân tử khối của X4 là 60

D. Phân tử X4 có 2 nguyên tử oxi

© All rights reserved VietJack