vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Giải tích 1 có đáp án -  Phần 7
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Giải tích 1 có đáp án - Phần 7

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm miền giá trị của hàm số \[f\left( x \right) = \sqrt {\arctan x - \frac{\pi }{4}} \]

\[\left[ {0;\frac{{\sqrt \pi }}{2}} \right)\]

\[\left[ {0;\frac{{\sqrt \pi }}{2}} \right]\]

\[\left( {0;\frac{{\sqrt \pi }}{2}} \right)\]

\[\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x\left( t \right) = \ln \left( {{t^3} + 2} \right) - 1}\\{y\left( t \right) = \sin \left( {{t^2} - t - 2} \right)}\end{array}} \right.\]. Đạo hàm của y theo x tại x = - 1 là:

𝑦 ′(−1) = 0.

𝑦 ′(−1) = −1.

𝑦 ′(−1) = 1.

𝑦 ′(−1) = −3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cực trị của hàm ẩn 𝑦 = (𝑥) cho bởi phương trình tham số 𝑥 = 2 − 𝑡; 𝑦 = 𝑡3 − 3𝑡 + 2; 𝑡 ∈ ℝ là:

Hàm số không có cực trị.

Hàm số đạt cực trị tại 𝑥 = 1; và cực tiểu tại 𝑥 = 3.

Hàm số đạt cực trị tại 𝑥 = 3; và cực tiểu tại 𝑥 = 1.

Hàm số đạt cực trị tại 𝑥 = −1; và cực tiểu tại 𝑥 = 1.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \left| {{x^3} - 3x + 2} \right|\] trên đoạn [–3; 2].

\[{y_{\max }} = 16,{y_{\min }} = 0\]

\[{y_{\max }} = 0,{y_{\min }} = 16\]

\[{y_{\max }} = 2,{y_{\min }} = - 2\sqrt 2 \]

Các câu khác sai

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc camera đặt cạnh đường 40𝑚 quan sát dõi theo một chiếc xe con di chuyển với vận tốc v = 36 km/h . Camera quay với vận tốc góc bao nhiêu khi xe con cách chỗ ngang qua với camera 70𝑚?

Đáp án khác.

0,0232.

0,0757.

0,0428.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lực nước cản con thuyền tỷ lệ với vận tốc của nó. Vận tốc ban đầu của thuyền là 1,5 m/s, vận tốc của nó sau 4 giây là 1 m/s. Thuyền đi được một quãng đường xấp xỉ bằng bao nhiêu cho đến khi dừng lại?

12 m.

15 m.

17 m.

19 m.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm biểu thức biểu diễn của hàm 𝑓 cho bởi đồ thị dưới đây?

Tìm biểu thức biểu diễn của hàm 𝑓 cho bởi đồ thị dưới đây? (ảnh 1)

\[f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 1, - 1 < x < 0}\\{1,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 \le x \le 2}\\{ - x + 3,2 < x \le 3}\\{0,\,\,\,\,\,\,3 \ge x}\end{array}} \right.\]</>

\[f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 1, - 1 \le x \le 0}\\{1,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 < x \le 2}\\{ - x + 3,2 < x \le 3}\\{0,\,\,\,\,3 \le x}\end{array}} \right.\]

</>

\[f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 1, - 1 < x \le 0}\\{1,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 < x \le 2}\\{ - x - 3,2 < x \le 3}\\{0,\,\,\,\,3 \le x}\end{array}} \right.\]

Không có câu nào có đáp án đúng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không chẵn cũng không lẻ?

\[f\left( x \right) = 2 - x + 3{x^4}\]

\[g\left( x \right) = 2x - {x^5}\]

\[f\left( x \right) = 3 + 3{x^6}\]

A, B, C đều sai.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?

Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

\[g\left( x \right) = \sqrt[3]{{2{x^2} + {x^3}}}\]

\[g\left( x \right) = \sqrt[3]{{ - 2{x^2} + {x^3}}}\]

\[g\left( x \right) = \sqrt[3]{{{x^2}\left( {x - 2} \right)}}\]

\[g\left( x \right) = \sqrt[3]{{2{x^2} - {x^3}}}\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn hàm số \[I = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} {\left( {2019x} \right)^{\frac{1}{{\ln x}}}}\] 

I = 0

I = 1

\[I = \sqrt e \]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm tham số hóa \[y\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = {t^3} + t}\\{y = {t^2} + 2}\end{array}} \right.\]. Tính đạo hàm cấp 2 y’’(2).

\[ - \frac{1}{{16}}\]

\[\frac{1}{3}\]

2

\[\frac{1}{{12}}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[ \propto \] để hàm số \[f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\left( {1 - \sin 2x} \right)}^{\cot x}},x \ne 0}\\{\alpha ,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0}\end{array}} \right.\] liên tục tại x0 = 0.

α = e-2

α = e2

α = 1

α = e

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tiệm cận của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}\] là

1.

4.

3.

2.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 𝑎, 𝑏 để hàm số (𝑥) = 𝑥4 − 4𝑥3 + 𝑎𝑥2 + 2𝑥 + 𝑏 có điểm uốn là (2,0).

𝑎 = 0, 𝑏 = 12.

𝑎 = 1, 𝑏 = 0.

𝑎 = −7/2, 𝑏 = 25/2.

Các câu khác sai.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 𝛼, 𝛽 để hàm số \[h\left( x \right) = \sqrt {1 - 2x} - 1 - \ln \left( {1 - x} \right) \sim \alpha {x^\beta }\] khi 𝑥 → 0.

\[\alpha = - \frac{1}{6},\beta = 3\]

\[\alpha = \frac{2}{3},\beta = 3\]

= 1, = 2.

Các câu khác sai.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm tham số \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x\left( t \right) = {{\cos }^3}t.}\\{y\left( t \right) = {{\sin }^3}t.}\end{array}} \right.\]. Tính 𝑦′′(𝑥) tại \[t = \frac{\pi }{4}\] ?

\[\frac{8}{{3\sqrt 2 }}\]

\[ - \frac{2}{{3\sqrt 2 }}\]

\[\frac{4}{{3\sqrt 2 }}\]

0.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (𝑥) là hàm khả vi tại mọi 𝑥 và \[g\left( x \right) = \left( {{x^2} - 2} \right)f\left( {\frac{{\cos x}}{{x + 1}}} \right)\]. Biết 𝑓 ′(1) = 3, tính 𝑔 ′(0).

𝑔 ′(0) = 6.

𝑔 ′(0) = −6.

𝑔 ′(0) = 3.

𝑔 ′(0) = −2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack