vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Giải tích 1 có đáp án -  Phần 6
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Giải tích 1 có đáp án - Phần 6

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để hàm số \[f\left( x \right) = x{\left( {1 + \frac{a}{x}} \right)^3}\] có một cực đại tại x = - 2.

a = 0

a = 2

Không tồn tại a

a = - 1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của (x – 1)2 trong khai triển Taylor hàm \[f\left( x \right) = \sqrt[3]{x}\] tại x0 = 1 đến bậc 2 là:

\[ - \frac{1}{3}\]

\[\frac{1}{3}\]

\[ - \frac{1}{9}\]

\[\frac{1}{9}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số cực trị của hàm số \[f\left( x \right) = \sqrt[3]{{{x^2}\left( {x - 2} \right)}}\]

2

1

3

0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[I = \mathop {\lim }\limits_{n \to 0} \frac{{\sqrt[3]{{1 + {x^3}}} - {e^{b{x^2}}}}}{{\ln \left( {1 + x} \right) - x\cos \left( {ax} \right)}}\]. Khẳng định đúng là:

L = 0 khi b = - 1

L = 2b khi a = 1

L = 0 khi a = 0

L = 0 khi b = 1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm khoảng lõm của đường cong \[f\left( x \right) = \ln x + \frac{{{x^2}}}{2}\]

\[\left( {1; + \infty } \right)\]

\[\left( { - 1;1} \right)\]

\[\left[ { - 1;1} \right]\]

\[\left( { - \infty ; - 1} \right)\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi \[x \to 0\], sắp xếp các VCB sau theo thứ tự bậc giảm dần:

\[\alpha \left( x \right) = \sin {x^2} - x\ln \left( {1 + x} \right),\beta \left( x \right)\frac{{{x^2}}}{{{x^2} - 1}} + {x^2},\chi \left( x \right) = \sqrt[3]{{1 + 2x}} - {e^{2x}}\]

\[\alpha \left( x \right),\beta \left( x \right),\chi \left( x \right)\]

\[\beta \left( x \right),\alpha \left( x \right),\chi \left( x \right)\]

\[\chi \left( x \right),\beta \left( x \right),\alpha \left( x \right)\]

\[\chi \left( x \right),\alpha \left( x \right),\beta \left( x \right)\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số góc tiếp tuyến k của đường cong tham số

\[x\left( t \right) = \sin \left( {{t^3} - 1} \right) + 2,y\left( t \right) = 6{t^2} - 3t\] tại điểm có hoành độ x = 2.

\[k = \frac{1}{3}\]

k = 3

k = 1

Các câu khác sai

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển Maclaurin cho hàm số \[y = \frac{{{{\left( {1 + x} \right)}^{100}}}}{{{{\left( {1 + 2x} \right)}^{40}}}}\] đến x2

\[f\left( x \right) = 1 - 20x - 230{x^2} + o\left( {{x^2}} \right)\]

\[f\left( x \right) = 1 + 20x + 230{x^2} + o\left( {{x^2}} \right)\]

\[f\left( x \right) = 1 - 20x + 230{x^2} + o\left( {{x^2}} \right)\]

\[f\left( x \right) = 1 + 20x - 230{x^2} + o\left( {{x^2}} \right)\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những giới hạn nào sau đây không có dạng vô định:

\[A = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {\left( {\frac{{\tan x}}{x}} \right)^{\frac{1}{x}}},B = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {\left( {\frac{x}{{\arctan x}}} \right)^x},C = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} {\left( {\frac{{lnx}}{x}} \right)^{\frac{1}{x}}}?\]

A; B

A; C

B; C

B

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[\alpha ;\beta \in \mathbb{R}\] để hàm số sau \[y = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\alpha x + \beta ,x \le 1}\\{{x^2} + x,x > 1}\end{array}} \right.\] có các tiếp tuyến trái và phải tại x = 1 trùng nhau.

\[\alpha = 3;\beta = 1\]

\[\alpha = 3;\beta = - 1\]

\[\alpha = 3;\beta \in \mathbb{R}\]

\[\alpha = \beta = 1\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TN239] Có bao nhiêu điểm trên đường cong \[y = \arctan \frac{x}{{x + 1}}\] mà tại đó tiếp tuyến song song với đường thẳng 𝑦 = 𝑥 − 3?

1 điểm.

2 điểm.

3 điểm.

0 điểm.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đĩa quay đặt trong chất lỏng, tác động của ma sát làm giảm vận tốc quay tỷ lệ với vận tốc góc của đĩa. Hãy tìm sự phụ thuộc của vận tốc góc vào thời gian nếu biết rằng đĩa quay với vận tốc ban đầu là 5 vòng/giây thì sau 2 phút thì vận tốc giảm còn 3 vòng/giây. Sau bao lâu nó sẽ có vận tốc là 1 vòng/giây?

6 phút.

6 phút 8 giây.

6 phút 18 giây.

6 phút 20 giây.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[f\left( x \right) = \sin \left( {x - {x^3}} \right) + x\cos x\]. Tính 𝑓 ′′′(0) + 𝑓′′(0). Tìm đẳng thức đúng?

−10.

−5.

−6.

−8.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta cần làm một hộp theo dạng một khối lăng trụ đều không nắp với thể tích lớn nhất từ một miếng tôn hình vuông có cạnh là 1 mét. Thể tích của hộp cần làm.

\[V = \frac{2}{{27}}d{m^3}\]

\[V = \frac{3}{{27}}d{m^3}\]

\[V = \frac{4}{{27}}d{m^3}\]

Các câu khác sai

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào đúng về tiếp tuyến của đường cong sau tại 𝑥 = 0:

\[y = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 2 - {x^2},x \le 0}\\{ - \frac{2}{{x + 1}}}\end{array}} \right.\]

Tiếp tuyến trái phải trùng nhau.

Chỉ có tiếp tuyến phải.

Tiếp tuyến trái phải khác nhau.

Chỉ có tiếp tuyến trái.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi \[x \to + \infty \], sắp xếp theo thứ tự tăng dần tốc độ chạy ra vô cùng của các hàm sau:

\[\alpha \left( x \right) = x\left( {\sqrt {{x^2} + 1} - 2x} \right),\beta \left( x \right) = \ln \left( {{x^2} - x + 2019} \right),\delta \left( x \right) = \sqrt[3]{{{x^4} + {x^2} + \sin {x^2}}} - \sqrt[3]{{{x^2} + 1}}\]

\[\alpha \left( x \right),\beta \left( x \right),\delta \left( x \right)\]

\[\beta \left( x \right),\delta \left( x \right),\alpha \left( x \right)\]

\[\beta \left( x \right),\alpha \left( x \right),\delta \left( x \right)\]

\[\alpha \left( x \right),\delta \left( x \right),\beta \left( x \right)\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f là hàm khả vi tại mọi điểm và \[g\left( x \right) = \frac{{x + 2}}{{1 + f\left( {\arctan x} \right)}}\]. Biết \[f\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = 1,f'\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = 4.\] Tính g’(1).

g’(1) = - 1

g’(1) = - 2

g’(1) = - 3

g’(1) = - 4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{1}{2}\ln \left| {\frac{{1 + x}}{{1 - x}}} \right|\]. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hàm số 𝑦 lõm trên khoảng (−∞; −1) và (−1; 0).

Đồ thị hàm số có duy nhất một điểm uốn là (1; 0).

Hàm số 𝑦 lõm trên khoảng (0; 1) và (1; +∞).

Đồ thị hàm số có điểm uốn là (0; 0).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn của hàm số \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {x^2}\left( {1 + 2 + 3 + ... + \left[ {\frac{1}{{\left| x \right|}}} \right]} \right)\] bằng:

\[\frac{1}{2}\]

\[\frac{1}{3}\]

\[\frac{1}{4}\]

Các câu khác sai.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = 1,\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} g\left( x \right) = \infty \] và \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} g\left( x \right)\left( {f\left( x \right) - 1} \right) = 2019\]. Tính \[I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f{\left( x \right)^{g\left( x \right)}}\].

e

e2020

e2019

–e2019

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hằng ngày mực nước con kênh lên xuống theo thủy triều, độ sâu ℎ (𝑚) trong kênh tính theo thời gian 𝑡 (ℎ) trong ngày cho bởi công thức \[h = 3\cos \left( {\frac{{\pi t}}{6} + \frac{\pi }{3}} \right) + 12\]. Khi nào thì mực nước con kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất?

𝑡 = 8 (ℎ).

𝑡 = 10 (ℎ).

𝑡 = 12 (ℎ).

𝑡 = 6 (ℎ).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chiều dài 𝐿 bé nhất của cái thang để có thể tựa vào tường và mặt đất, ngang qua cột đỡ có chiều cao \[3\sqrt 3 \left( m \right)\]và cách tường 𝑑 = 1 (𝑚) kể từ tim cột đỡ?

𝐿 = 5 (𝑚).

𝐿 = 4 (𝑚).

\[L = 4\sqrt 2 \left( m \right)\]

\[L = \frac{7}{2}\left( m \right)\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm khai triển Taylor đến cấp 4 của hàm số \[f\left( x \right) = {e^{{x^2} + 2x - 1}}\] với x0 = - 1.

\[f\left( x \right) = {e^{ - 2}}\left( {1 - {{\left( {1 + x} \right)}^2} + \frac{1}{{{2^3}}}{{\left( {1 + x} \right)}^3} + \frac{1}{{{2^4}}}{{\left( {1 + x} \right)}^4} + o{{\left( {1 + x} \right)}^4}} \right)\]

\[f\left( x \right) = {e^{ - 2}}\left( {1 + {{\left( {1 + x} \right)}^2} + \frac{1}{2}{{\left( {1 + x} \right)}^3} + \frac{1}{4}{{\left( {1 + x} \right)}^4} + o{{\left( {1 + x} \right)}^4}} \right)\]

\[f\left( x \right) = {e^{ - 2}}\left( {1 + {{\left( {1 + x} \right)}^2} + \frac{1}{2}{{\left( {1 + x} \right)}^4} + o{{\left( {1 + x} \right)}^4}} \right)\]

Các câu khác sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[g\left( x \right) = {e^x} + \arctan x\]. Tính \[\left( {{f^{ - 1}}} \right)\left( x \right)\]

\[\left( {{f^{ - 1}}} \right)\left( x \right) = \sin \,\ln {x^3}\]

\[\left( {{f^{ - 1}}} \right)\left( x \right) = \sqrt[3]{{\sin {e^x}}}\]

\[\left( {{f^{ - 1}}} \right)\left( x \right) = {e^{\sin \sqrt[3]{x}}}\]

Các câu khác sai.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack