vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Giải tích 1 có đáp án -  Phần 5
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Giải tích 1 có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \[I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{{e^x} - {e^{ - x}} - 2x}}{{x - \sin x}}\]

I = 2

I = 1

\[I = \frac{1}{2}\]

I = 0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{2 - 2\cos x - {x^2} + 2{x^4}}}{{x\left( {x - \tan x} \right)}}\]

I = 2

\[I = \frac{{23}}{9}\]

\[I = - \frac{{23}}{5}\]

Đáp án khác

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left( {\frac{1}{x}\ln \sqrt {\frac{{1 + x}}{{1 - x}}} } \right)\]

I = e

\[I = \sqrt e \]

I = 1

\[I = \sqrt[3]{e}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xí nghiệp sản xuất độc quyển một loại sản phẩm. Biết hàm cầu \[{Q_D} = 656 - \frac{1}{2}P\left( P \right)\] là đơn giá và hàm tổng chi phí là \[C = {Q^3} - 77.{Q^2} + 1000Q + 4000\] (Q là sản lượng). Xác định mức sản lượng Q để xí nghiệp đạt lợi nhuận tối đa?

Q = 50

Q = 49

Q = 52

cả A, B, C đều sai

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[{f^{\left( {2018} \right)}}\left( 2 \right)\] của hàm số \[f\left( x \right) = \ln \left( {x - 1} \right)\]?

\[{f^{\left( {2018} \right)}}\left( 2 \right) = - 2016!\]

\[{f^{\left( {2018} \right)}}\left( 2 \right) = - 2018!\]

\[{f^{\left( {2018} \right)}}\left( 2 \right) = - 2017!\]

\[{f^{\left( {2018} \right)}}\left( 2 \right) = - 2019!\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của a, b thì hàm \[f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{e^x}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x \le 0}\\{{x^2} + ax + b\,\,\,x > 0}\end{array}} \right.\] có đạo hàm trên toàn trục số?

a = 1; b = 0

a = 1; b = 1

a = 0; b = 1

a = - 1; b = 0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm khai triển Maclaurin của \[f\left( x \right) = \sqrt {1 + \sin x} - \cos x\] đến x3?

\[f\left( x \right) = \frac{1}{2}x + \frac{3}{8}{x^2} - \frac{1}{{48}}{x^3} + o\left( {{x^3}} \right)\]

\[f\left( x \right) = \frac{1}{2}x + \frac{3}{8}{x^2} + \frac{1}{{48}}{x^3} + o\left( {{x^3}} \right)\]

\[f\left( x \right) = \frac{1}{2}x - \frac{3}{8}{x^2} - \frac{1}{{48}}{x^3} + o\left( {{x^3}} \right)\]

\[f\left( x \right) = \frac{1}{2}x + \frac{1}{8}{x^2} - \frac{1}{{48}}{x^3} + o\left( {{x^3}} \right)\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số \[y = x.{e^{ - {x^2}}}\] có:

3 điểm uốn

2 điểm uốn

1 điểm uốn

không có điểm uốn

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bơm không khí vào trong 1 quả bóng hình cầu đến lúc bán kính hình cầu là 2 cm thì người ta bắt đầu điều chỉnh để tốc độ bơm bóng là 8 cm3/s. Tính tốc độ tăng tương ứng của bán kính hình cầu.

\[\frac{1}{{2\pi }}\left( {0,16} \right){m^3}/s\]

\[\frac{1}{{2\pi }}\left( {0,16} \right)m/s\]

\[\frac{1}{{2\pi }}\left( {0,08} \right)m/s\]

\[\frac{1}{{2\pi }}\left( {0,08} \right){m^3}/s\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[y = \ln \left( {{e^{f\left( {2x - 1} \right)}} - 1} \right)\], tính y’:

\[\frac{{2f'\left( {2x - 1} \right)}}{{{e^{f\left( {2x - 1} \right)}} - 1}}\]

\[\frac{{{e^{f\left( {2x - 1} \right)}}f'\left( {2x - 1} \right)}}{{{e^{f\left( {2x - 1} \right)}} - 1}}\]

\[\frac{{2.{e^{f\left( {2x - 1} \right)}}f'\left( {2x - 1} \right)}}{{{e^{f\left( {2x - 1} \right)}} - 1}}\]

\[ - \frac{{2.{e^{f\left( {2x - 1} \right)}}f'\left( {2x - 1} \right)}}{{{e^{f\left( {2x - 1} \right)}} - 1}}\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm khai triển Taylor của hàm \[f\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt[3]{x}}}\] đến bậc 2 tại x0 = 1 với phần dư Peano.

\[f\left( x \right) = 1 - \frac{1}{3}\left( {x - 1} \right) - \frac{2}{9}{\left( {x - 1} \right)^2} + o\left( {{{\left( {x - 1} \right)}^2}} \right)\]

\[f\left( x \right) = 1 + \frac{1}{3}\left( {x - 1} \right) - \frac{2}{9}{\left( {x - 1} \right)^2} + o\left( {{{\left( {x - 1} \right)}^2}} \right)\]

\[f\left( x \right) = 1 - \frac{1}{3}\left( {x - 1} \right) + \frac{2}{9}{\left( {x - 1} \right)^2} + o\left( {{{\left( {x - 1} \right)}^2}} \right)\]

\[f\left( x \right) = 1 - \frac{1}{3}\left( {x - 1} \right) + \frac{4}{9}{\left( {x - 1} \right)^2} + o\left( {{{\left( {x - 1} \right)}^2}} \right)\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có tổng chu vi một đáy và chiều cao là 30 𝑐𝑚. Với bán kính nào thì hình trụ có thể tích lớn nhất?

\[\frac{{20}}{\pi }cm\]

\[\frac{{10}}{\pi }cm\]

\[\frac{{30}}{{{\pi ^2}}}cm\]

20 cm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức nào sau đây xấp xỉ với hàm \[y = \frac{{x + 1}}{{\sqrt {3 - 2x - {x^2}} }}cm\] trong lân cận của x0 = 1 với sai số nhỏ nhất?

\[\frac{{x + 1}}{2} + \frac{{{{\left( {x + 1} \right)}^3}}}{{16}} + \frac{3}{{256}}{\left( {x + 1} \right)^5}\]

\[\frac{{x + 1}}{2} + \frac{{{{\left( {x + 1} \right)}^3}}}{{16}} - \frac{3}{{256}}{\left( {x + 1} \right)^5}\]

\[\frac{{x + 1}}{2} + \frac{{{{\left( {x + 1} \right)}^3}}}{{16}}\]

\[\frac{1}{3}\left( {x + 1} \right)\left( {1 + \frac{x}{3} + \frac{{{x^2}}}{3}} \right)\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \[L = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln \cos 2x}}{{\left( {{x^2} + 3x} \right)\sin x}} = \frac{a}{b}\]. Khi đó, tổng S = x + b bằng:

S = 2

S = 3

S = 1

S = 0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \[I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\arctan \left( {{x^2} + 4x} \right) + \ln \left( {1 + 3\tan x} \right) - {x^2}}}{{\arctan \left( {4x} \right) + \cos 2x - {e^x}}}\]

\[I = \frac{4}{3}\]

\[I = \frac{2}{3}\]

\[I = \frac{1}{3}\]

Đáp án khác

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các tham số thực a, b để hàm số sau liên tục, khả vi tại x = - 2.

\[f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a{x^2} + 4x,x \le - 2}\\{\sin \left( {x + 2} \right) + 2bx,x > - 2}\end{array}} \right.\]

\[a = - \frac{1}{2},b = \frac{5}{2}\]

\[a = \frac{1}{2},b = \frac{5}{2}\]

\[a = \frac{2}{3},b = \frac{5}{3}\]

\[a = - \frac{1}{3},b = \frac{7}{3}\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \sin \left( {{e^{f\left( x \right)}}} \right)\]. Tính y’

\[f'\left( x \right){e^{f\left( x \right)}}\cos \left( {f\left( x \right)} \right)\]

\[f'\left( x \right){e^{f\left( x \right)}}\cos \left( {{e^{f\left( x \right)}}} \right)\]

\[{e^{f\left( x \right)}}\cos \left( {{e^{f\left( x \right)}}} \right)\]

\[ - f'\left( x \right){e^{f\left( x \right)}}\cos \left( {{e^{f\left( x \right)}}} \right)\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn \[J = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \left( {\frac{{\sin \left( {x - 2} \right)}}{{{x^2} - 4}} + {e^{\frac{{ - 1}}{{x - 2}}}}} \right)\] bằng:

các câu khác sai

\[ - \infty \]

\[\frac{1}{4}\]

0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \[f\left( x \right) = \sin \left( {\arccos \frac{x}{{{x^2} + 1}}} \right)\]

\[\left[ { - 1;1} \right]\]

\[\left( {0; + \infty } \right)\]

R

\[\left[ {0;2\pi } \right]\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết hàm cung và hàm cầu của một loại sản phẩm trong thị trường nội địa lần lượt là 𝑄S = 𝑃 − 200 và 𝑄D = 4200 − 𝑃 (𝑃 là đơn giá). Biết rằng giá bán của loại sản phẩm đó trên thị trường quốc tế trừ chi phí xuất khẩu (nhưng chưa trừ thuế) là 𝑃1 = 3200. Một công ty được độc quyền xuất khẩu loại sản phẩm trên. Hãy xác định mức thuế xuất khẩu t trên một đơn vị sản phẩm để thu được từ công ty nhiều thuế nhất.

𝑡 = 1000.

𝑡 = 1750.

𝑡 = 375.

𝑡 = 500.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định bởi \[x = 2{t^2} + 2t,y = 2t{e^{2t}}\]. Tính y’’?

\[\frac{{{e^{2t}}}}{{2t}}\]

\[\frac{{{e^{2t}}}}{{2t + 1}}\]

\[\frac{{2{e^{2t}}}}{{2t + 1}}\]

\[\frac{{{e^{2t}}}}{{2t + 2}}\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack