vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Giải tích 1 có đáp án -  Phần 4
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Giải tích 1 có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f\left( x \right) = \ln \sqrt {{x^2} + 1} - \arctan x + x\] trên [0;1].

0

\[\frac{1}{2}\ln 2 - \frac{\pi }{4} + 1\]

\[\frac{1}{2}\ln 2 + \frac{\pi }{4} - 1\]

\[\frac{1}{2}\ln 2 + 1\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi khải sát tính đơn điệu của hai dãy số \[{x_n} = \sin \frac{1}{{\sqrt n }} - n,\]\[{y_n} = \left( {1 - \frac{1}{2}} \right)\left( {1 - \frac{1}{3}} \right)...\left( {1 - \frac{1}{n}} \right)\], khẳng định nào đúng.

{𝑥n} giảm; {𝑦n} tăng.

Cả hai dãy cùng giảm.

Cả hai dãy cùng tăng.

{𝑥n} giảm; {𝑦n} không tăng, không giảm.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số góc tiếp tuyến với đường cong 𝑦 = (cos x)x tại x = 0 là:

k = 1

k = - 1

k = ∞

k = 0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển Maclaurin cấp 5 của \[f\left( x \right) = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\] là:

\[f\left( x \right) = 2 + x - {x^2} + {x^5} + o\left( {{x^5}} \right)\]

\[f\left( x \right) = 2 - x + {x^2} - {x^3} + {x^4} - {x^5} + o\left( {{x^5}} \right)\]

\[f\left( x \right) = 1 + x + {x^2} - {x^3} + {x^4} - {x^5} + o\left( {{x^5}} \right)\]

Các câu kia đều sai.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{ax + 1}}{{{x^2} + 2}}\] có 2 cực trị.

\[a \ne 0\]

\[a \ne \frac{1}{{\sqrt 2 }}\]

\[a \ne \pm 1\]

\[\forall a\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm miền xác định của hàm số \[y = \ln \left( {1 - {e^x}} \right)\]

\[\left( { - \infty ;1} \right)\]

\[\left( { - \infty ;0} \right)\]

\[\left[ {1; + \infty } \right)\]

\[\left[ {0; + \infty } \right)\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm d2f(1) với \[f\left( x \right) = \cosh \left( {{x^2} - {x^3}} \right)\]

–dx2

dx2

-2dx2

2dx2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm kết luận đúng về tiệm cận của đường cong \[y = x - 2 + \frac{{\arctan \left( x \right)}}{x}?\]

Chỉ có một tiệm cận đứng.

Có một tiệm cận đứng và một tiệm cận xiên.

Không có tiệm cận.

Chỉ có một tiệm cận xiên.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {x^5} - 5{x^4} + 4x - 1\]. Số điểm uốn của đồ thị hàm số là

1

2

3

0

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số (C): \[y = \sqrt[3]{{{x^2}\left( {x - 2} \right)}}\] nhận đường thẳng nào sau đây làm tiệm cận xiên?

\[y = - \frac{2}{3} + x\]

\[y = \frac{2}{3} + x\]

\[y = \frac{4}{9} + x\]

y = x

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {\left( {\cos x + {{\sin }^2}x} \right)^{\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}}}\]

I = e

\[I = \sqrt e \]

I = 1

\[I = \sqrt[3]{e}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

VCB nào sau đây là bậc 1?

\[{\alpha _1}\left( x \right) = \sin 2x - 2\sin x\]

\[{\alpha _3}\left( x \right) = {e^{\sin x}} - \cos x\]

\[{\alpha _4}\left( x \right) = \sqrt {1 + 2x} - 1 - \sqrt x \]

\[{\alpha _2}\left( x \right) = \arcsin \left( {\sqrt {4 + {x^2}} - 2} \right)\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

VCB nào sau đây có bậc bằng với bậc của \[\beta \left( x \right) = {3^{\sqrt x }} - 1\]?

\[\alpha \left( x \right) = 1 - {\cos ^3}x\]

\[\chi \left( x \right) = \arctan \left( {\sqrt[3]{{8 + {x^4}}} - 2} \right)\]

\[\gamma \left( x \right) = \arcsin \left( {\sqrt {4 + {x^2}} - 2} \right)\]

Cả A, B, C đều sai.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của a để \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left( {\frac{{\ln \left( {a{x^2} + x + 1} \right) - x}}{{{x^2}}}} \right) = 1\]

\[a = \frac{3}{2}\]

\[a \ne 1\]

a = 1

\[a = \frac{5}{2}\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm miền xác định của f’(x), với \[f\left( x \right) = \left| {\left( {x + 1} \right)x} \right| - 3{x^2} + 1\]

\[\mathbb{R}\backslash \left\{ {0;1; - 1} \right\}\]

\[\mathbb{R}\backslash \left\{ {0;1} \right\}\]

\[\mathbb{R}\backslash \left\{ {0; - 1} \right\}\]

\[\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \ln \left( {\arcsin \left( {{x^3}} \right) + 2019} \right)\]. Tìm hàm ngược \[{f^{ - 1}}\] của hàm số f(x)?

\[\sqrt[3]{{\sin \left( {{e^x} - 2019} \right)}}\]

\[\arcsin \left( {\sqrt[3]{{{e^x} - 2019}}} \right)\]

\[\sin \left( {\sqrt[3]{{{e^x} - 2019}}} \right)\]

các câu kia sai

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a, b để \[f\left( x \right) = 2{x^3} + 3{x^2} + ax + b\] có cực tiểu tại (-1; 0)

a = 0, b = 0

Không tồn tại a, b.

a = 0; b = - 1

a = 1, b = 0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN, GTNN của hàm số \[f\left( x \right) = \left| {{x^2} - 4x} \right|\] trên đoạn [1; 5]

1; 5

0; 4

– 4; 5

0; 5

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để hàm số \[f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x + 1\,\,x > 0}\\{\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x < 0\,\,\,\,\,\,}\\{\,\,a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0}\end{array}} \right.\] liên tục tại x0= 0

ꓯa

2

1

Đáp án khác

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left( {\sin \frac{1}{x} + \cos \frac{1}{x}} \right)\]

I = e

\[I = \sqrt e \]

I = 1

\[I = \sqrt[3]{e}\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {\left( {x + {e^{2x}}} \right)^{\frac{1}{x}}}\]

\[I = \sqrt[3]{e}\]

I = e3

\[I = e\sqrt e \]

I = e2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tất cả những hình chữ nhật có chu vi bằng 16 𝑐𝑚 thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu?

S = 36 cm2

S = 20 cm2

S = 16 cm2

S = 18 cm2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \[L = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left( {\frac{{\left( {{x^2} - 5x + 4} \right)\arcsin \left( {{x^2} - x} \right)}}{{\left( {{e^2} - e} \right)\left( {1 - \sqrt {4x - 3} } \right)}}} \right) = \frac{c}{d}.\frac{1}{e}\]. Hiệu H = c – d bằng:

S = 2

S = 3

S = 1

S = 0

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \[I = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {3{x^2} - 4x + 2} - \sqrt {3{x^2} + 4x - 1} } \right)\] bằng:

\[\frac{{4\sqrt 3 }}{2}\]

\[\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\]

\[ - \frac{{4\sqrt 3 }}{3}\]

\[ - \frac{{4\sqrt 3 }}{2}\]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính 𝑅 = 2, nếu một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của hình tròn mà hình chữ nhật đó nội tiếp?

S = 20

S = 4

S = 8

S = 12

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \[I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {\left( {\cos 3x} \right)^{{{\cot }^2}x}}\]

\[{e^{\frac{9}{2}}}\]

Đáp án A, C, D sai

\[ - {e^{\frac{9}{2}}}\]

\[{e^{ - \frac{9}{2}}}\]

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định các tham số a, b để hàm số \[y = f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{1 - cos6x}}{{{x^2}}},x < 0}\\{ax + b,0 \le x \le 1}\\{\frac{{\ln x}}{{{x^2} + 2x - 3}},x > 1}\end{array}} \right.\] liên tục trên R?>

a = 3; b = 18

\[a = \frac{{71}}{4};b = 18\]

\[a = - \frac{{71}}{4};b = 18\]

Cả A, B, C đều sai

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm \[y' = y'\left( x \right)\] của hàm số y = y(x) cho bởi phương trình tham số:

\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \ln \left( {1 + {t^2}} \right)}\\{y = 2t - 2\arctan t}\end{array}} \right.\]

\[\sqrt[3]{t}\]

\[\frac{t}{3}\]

t

\[\frac{{1 + 2t}}{{{t^3}}}\]

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm \[y' = y'\left( 2 \right)\] của hàm số y = y(x) cho bởi phương trình tham số \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2.{e^t}}\\{y = t + {t^2}}\end{array}} \right.\]

\[y'\left( 2 \right) = \frac{1}{2}\]

\[y'\left( 2 \right) = 2\]

\[y'\left( 2 \right) = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\]

Đáp án khác

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack