33 câu hỏi
Thứ nguyên (đơn vị tính) của môđun chống uốn của 1 mặt cắt đối với 1 trục là:
m
m2
m3
m4
Tại một điểm trên mặt cắt ngang của thanh chịu lực phức tạp có thành phần nội lực là Mz thì Mz sẽ sinh ra ứng suất:
Pháp tuyến σ
Tiếp tuyến τ
Cả ứng suất pháp tuyến σ và ứng suất τ
Không sinh ra ứng suất.
Tại một điểm trên mặt cắt của thanh chịu lực phức tạp có thành phần nội lực là Mx thì sẽ sinh ra thành phần ứng suất:
Pháp tuyến σ
Tiếp tuyến τ
Cả ứng suất pháp tuyến σ và ứng suất τ
Không sinh ra ứng suất.
Khi kiểm tra bền cho thanh có mặt cắt tròn chịu uốn và xoắn đồng thời, ta phải kiểm tra bền cho các điểm có:
Ứng suất pháp tuyến lớn nhất.
Ứng suất tiếp tuyến lớn nhất.
Cả ứng suất pháp tuyến và ứng suất tiếp tuyến.
Không cần kiểm tra vì thanh luôn đủ bền.
Trong giới hạn đàn hồi và phạm vi biến dạng nhỏ, khi khảo sát thanh chịu kéo (nén) lệch tâm có thể đưa về khảo sát dạng thanh:
Kéo (nén) đúng tâm và uốn đồng thời.
Kéo (nén) đúng tâm và xoắn đồng thời.
Kéo (nén) đúng tâm, uốn phẳng và xoắn đồng thời.
Không đưa được về dạng nào trong cả 3 dạng trên.
Ứng suất tại 1 điểm nằm trên giao điểm của hai trục trung hòa, thanh chịu uốn xiên (có mặt cắt ngang hình chữ nhật) có:
Ứng suất lớn nhất.
Ứng suất nhỏ nhất.
Ứng suất bằng không.
Có thể là lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
Điểm nằm trên trục trung hòa của thanh chịu kéo đúng tâm và uốn phẳng đồng thời (thanh có mặt cắt hình chữ nhật) có:
Ứng suất lớn nhất.
Ứng suất nhỏ nhất.
Bằng không.
Ứng suất luôn dương (ứng suất kéo).
Thanh có mặt cắt hình tròn sẽ:
Không chịu kéo (nén) đúng tâm.
Wx = Wy
Không chịu kéo (nén) lệch tâm
Không chịu uốn ngang phẳng.
Thanh chịu kéo (nén) lệch tâm là thanh chịu tác dụng của lực mà đường tác dụng của nó:
Cắt vuông góc trục thanh.
Song song trục thanh (và không trùng trục thanh)
Trùng với trục của thanh.
là trục đối xứng của mặt cắt.
Thanh mà trên mặt cắt của thanh chỉ có 2 thành phần nội lực là Mx và My là thanh:
Chịu uốn phẳng.
Chịu uốn xiên.
Chịu uốn và xoắn đồng thời.
Xoắn thuần tuý.
Ứng suất pháp tuyến tại 1 điểm trên thanh chịu uốn xiên chỉ có thể là:
Ứng suất kéo (dương).
Ứng suất nén (âm).
Bằng không.
Cả 3 trạng thái ứng suất trên.
Tại điểm A thuộc mặt cắt của một thanh mà ở đó chỉ có mômen uốn nội lực Mx và My, ta có:
Ứng suất chỉ phụ thuộc vào Mx.
Ứng suất chỉ phụ thuộc vào My.
Không phụ thuộc vào Mx hay My.
Phụ thuộc vào cả Mx và My.
Trong thanh chịu uốn xiên:
Ứng suất tại một điểm bất kỳ trên một mặt cắt đều bằng nhau.
Ứng suất tại một điểm bất kỳ trên một mặt cắt đều bằng không (=0).
Ứng suất tại một điểm bất kỳ trên một mặt cắt đều dương (>0)
Ứng suất tại một điểm bất kỳ trên một mặt cắt phụ thuộc vào toạ độ (x,y) của điểm đó.
Đối với thanh chịu uốn xiên, khi cần xác định ứng suất tại một điểm nào đó, ta có thể đưa bài toán về dạng:
Một bài toán uốn phẳng và kéo (nén) đúng tâm đồng thời.
Một bài toán uốn phẳng và xoắn thuần tuý đồng thời.
Hai bài toán xoắn thuần tuý đồng thời.
Hai bài toán uốn phẳng đồng thời.
Câu 35 []:Tại một mặt cắt trong thanh chịu uốn phẳng, ứng suất pháp tuyến lớn nhất tồn tại ở:
Trọng tâm của mặt cắt đang xét.
Hai đầu của thanh.
Ở một cạnh thuộc mặt cắt đang xét .
Không có ứng suất pháp tuyến.
Tại một mặt cắt trong thanh chịu uốn xiên, ứng suất pháp tuyến lớn nhất tồn tại ở:
Trọng tâm của mặt cắt đang xét.
Ở một cạnh thuộc mặt cắt đang xét.
Ở một điểm thuộc mặt cắt đang xét.
Không tồn tại ứng suất pháp tuyến.
Đối với thanh chịu kéo (nén) lệch tâm, khi cần xác định ứng suất tại một điểm nào đó, ta có thể đưa bài toán về dạng:
Một bài toán uốn phẳng và kéo (nén) đúng tâm đồng thời.
Một bài toán uốn phẳng và xoắn thuần tuý đồng thời.
Hai bài toán xoắn thuần tuý đồng thời.
Hai bài toán uốn phẳng đồng thời.
Trong giới hạn đàn hồi và phạm vi biến dạng nhỏ, trên mặt cắt ngang của thanh chịu kéo đúng tâm và uốn phẳng đồng thời (bỏ qua lực cắt ngang Q):
Chỉ có ứng suất pháp tuyến.
Chỉ có ứng suất tiếp tuyến.
Có cả ứng suất pháp tuyến và ứng suất tiếp tuyến.
Ứng suất pháp tuyến và ứng suất tiếp tuyến bằng nhau.
Trong giới hạn đàn hồi và phạm vi biến dạng nhỏ, trên một mặt cắt ngang của thanh chịu kéo đúng tâm và uốn phẳng đồng thời (bỏ qua lực cắt ngang Q):
Ứng suất lớn nhất bằng trị số của ứng suất nhỏ nhất.
Ứng suất lớn nhất nhỏ hơn trị số của ứng suất nhỏ nhất.
Ứng suất lớn nhất lớn hơn trị số của ứng suất nhỏ nhất.
Ứng suất lớn nhất có giá trị luôn bằng không.
Trong thanh chịu nén đúng tâm và uốn phẳng đồng thời (bỏ qua lực cắt ngang Q), tại một mặt cắt bất kỳ luôn có:
Trị số của ứng suất nhỏ nhất lớn hơn ứng suất lớn nhất.
Trị số của ứng suất nhỏ nhất bằng ứng suất lớn nhất.
Trị số của ứng suất nhỏ nhất nhỏ hơn ứng suất lớn nhất.
Trị số của ứng suất nhỏ nhất bằng không.
Trong thanh chịu uốn và xoắn đồng thời, hình dạng hình học của mặt cắt ngang của thanh:
Không ảnh hưởng đến các thành phần ứng suất sinh ra trong thanh.
Chỉ ảnh hưởng đến thành phần ứng suất tiếp tuyến.
Chỉ ảnh hưởng đến thành phần ứng suất pháp tuyến.
Ảnh hưởng đến các thành phần ứng suất sinh ra trong thanh.
Cho thanh chịu lực và liên kết như hình vẽ. Hỏi thanh chịu biến dạng gì?
Kéo nén đúng tâm và uốn phẳng đồng thời.
Kéo nén đúng tâm và xoắn đồng thời.
Uốn xiên.
Cho thanh chịu lực và liên kết như hình vẽ. Hỏi thanh chịu biến dạng gì?
Kéo đúng tâm và uốn phẳng đồng thời.
Nén đúng tâm và xoắn đồng thời.
Nén đúng tâm và uốn phẳng đồng thời.
Kéo đúng tâm và xoắn đồng thời.
Cho thanh chịu lực và liên kết như hình vẽ. Hỏi thanh chịu biến dạng gì?
Kéo nén đúng tâm và uốn phẳng đồng thời.
Kéo nén đúng tâm
Uốn xiên.
Uốn phẳng.
Cho thanh chịu lực và liên kết như hình vẽ. Hỏi thanh chịu biến dạng gì?
Kéo nén đúng tâm và uốn phẳng đồng thời.
Uốn ngang phẳng và xoắn đồng thời.
Uốn xiên.
Uốn phẳng.
Cho thanh chịu lực và liên kết như hình vẽ. Hỏi thanh chịu biến dạng gì?
Kéo nén đúng tâm và uốn phẳng đồng thời.
Uốn ngang phẳng và xoắn đồng thời.
Uốn xiên.
Uốn phẳng.
Cho thanh chịu lực và liên kết như hình vẽ. Hỏi thanh chịu biến dạng gì?
Kéo đúng tâm và uốn phẳng đồng thời.
Nén đúng tâm và xoắn đồng thời.
Nén đúng tâm và uốn phẳng đồng thời.
Kéo đúng tâm và xoắn đồng thời.
Cho thanh có kích thước và chịu lực như trên hình vẽ. Hỏi trên bề mặt cắt ngang của thanh chịu mô men nội lực, lực dọc trục nếu có nào
Mx
My
Mz
Nz
Cho thanh có kích thước và chịu lực như trên hình vẽ. Hỏi trên bề mặt cắt ngang của thanh chịu mô men nội lực, lực dọc trục nếu có nào?
Mx và Mz
Mx và My
Mz và Nz
Mx
Cho thanh có kích thước và chịu lực như trên hình vẽ. Hỏi trên bề mặt cắt ngang của thanh chịu mô men nội lực, lực dọc trục nếu có nào?
Mx và My
My và Nz
Mz và Nz
Mx và Nz
Cho thanh có kích thước và chịu lực như trên hình vẽ. Hỏi trên bề mặt cắt ngang của thanh chịu mô men nội lực, lực dọc trục nếu có nào?
Mx và My
My và Nz
Mz và Nz
Mx và Nz
Cho thanh có kích thước và chịu lực như trên hình vẽ. Hỏi trên bề mặt cắt ngang của thanh chịu mô men nội lực, lực dọc trục nếu có nào?
Mx và My
My và Nz
Mz và Nz
Mx và Nz
Cho thanh có kích thước và chịu lực như trên hình vẽ. Hỏi trên bề mặt cắt ngang của thanh chịu mô men nội lực, lực dọc trục nếu có nào?
Mx và My
Mx, My và Nz
Mx, Mz và Nz
My, Mz và Nz
