vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Cơ học kĩ thuật có đáp án - Phần 2
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Cơ học kĩ thuật có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương của véctơ mômen ngẫu lực..... mặt phẳng tác dụng của ngẫu lực.

Cùng chiều với

Song song với

Nằm trong

Vuông góc với

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều cưa véctơ mômen ngẫu lực là chiều sao cho đứng trên ngọn của véctơ mômen ngẫu lực nhìn thấy ngẫu lực có chiều?

Cùng kim đồng hồ

Sang trái

Sang phải

Ngược kim đồng hồ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai ngẫu lực tương đương nhau nếu chúng có?

Cùng véctơ mômen

Cùng độ lớn của ngẫu lực

Cùng vuông góc với một mặt phẳng

Cùng song song với một mặt phẳng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể biến đổi một ngẫu lực đã cho thành một ngẫu lực mới có lực và cánh tay đòn khác nhau miễn là?

Cùng vuông góc với một mặt phẳng

Cùng song song với một mặt phẳng

Véctơ mômen ngẫu lực không đổi

Véctơ mômen ngẫu lực song song nhau

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả tác dụng của ngẫu lực không đồi khi ta thay đổi vị trí của ngẫu lực?

Trong không gian

Trong mặt phẳng

Trong mặt phẳng vuông góc với nó

Trong mặt phẳng tác dụng của nó

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp các ngẫu lực cùng nằm trong một mặt phẳng được một ngẫu lực nằm trong mặt phẳng đã cho có đại số mômen bằng...... các ngẫu lực đã cho.

Tồng đại số mômen

Tổng trị số mômen

Đại số mômen

Trị số mômen

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai lực trực đối nhau là hai lực cùng đường tác dụng, cùng trị số (cùng độ lớn) nhưng?

Song song nhau

Vuông góc nhau

ngược chiều nhau

đối nhau

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu hai hệ lực tương đương?

\({F_1},{F_2}, \ldots ,{F_n} \equiv {K_1},{K_2}, \ldots ,{K_n}\)

\(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} , \ldots \overrightarrow {{F_n}} \equiv \overrightarrow {{K_1}} ,\overrightarrow {{K_2}} , \ldots ,\overrightarrow {{K_n}} \)

\(\left( {\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} , \ldots ,\overrightarrow {{F_n}} } \right) \equiv \left( {\overrightarrow {{K_1}} ,\overrightarrow {{K_2}} , \ldots ,\overrightarrow {{K_n}} } \right)\)

\(\left( {\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} , \ldots ,\overrightarrow {{F_n}} } \right) = \left( {\overrightarrow {{K_1}} ,\overrightarrow {{K_2}} , \ldots ,\overrightarrow {{K_n}} } \right)\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu hệ lực?

\(\left( {\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} , \ldots ,\overrightarrow {{F_n}} } \right)\)

\({\vec F_1},\overrightarrow {{F_2}} , \ldots ,\overrightarrow {{F_n}} \)

\({F_1},{F_2}, \ldots ,{F_n}\)

\(\left( {{F_1},{F_2}, \ldots ,{F_n}} \right)\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm đặt của lực là điểm?

Trên vật có đường tác dưng lực đi qua

Giao nhau giữa các lực

Trên vật mà tại đó lực tác dụng vào vật

Trên vật

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương chiều của lực là phương chiều chuyển động của...? ... từ trạng thái yên nghỉ dưới tác động của lực

Các chất điểm

Vật

Các vật

Chất điểm

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu hệ lực cân bằng?

\(\overrightarrow {{F_1}} + \overrightarrow {{F_2}} + \ldots + \overrightarrow {{F_n}} \equiv 0\)

\(\left( {{{\vec F}_1},\overrightarrow {{F_2}} , \ldots ,\overrightarrow {{F_n}} } \right) \equiv 0\)

\({\vec F_1},\overrightarrow {{F_2}} , \ldots ,\overrightarrow {{F_n}} \equiv 0\)

\(\left( {{{\vec F}_1},\overrightarrow {{F_2}} , \ldots ,\overrightarrow {{F_n}} } \right) = 0\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức xác định độ lớn của hợp lực \(\vec R = {\vec F_1} + \vec F\), ( \(\alpha \) là góc tạo bởi \({\vec F_1}\) và \({\vec F_2}\)?

\(R = {F_1}{\;^2} + {F_2}{\;^2} + 2{F_1}{F_2}{\rm{cos}}\alpha \)

\(R = \sqrt {F_1^2 + F_2^2} \)

\(R = \sqrt {F_1^2 + F_2^2 + 2{F_1}{F_2}{\rm{cos}}\alpha } \)

\(R = \sqrt {F_1^2 + F_2^2 - 2{F_1}{F_2}{\rm{cos}}\alpha } \)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức xác định độ lớn của hợp lực \(\vec R = {\vec F_1} + \vec F\). Khi \({\vec F_1}\) và \({\vec F_2}\) vuông góc nhau \(\left( {\alpha = {{90}^ \circ }} \right)\) ?

\(R = {F_1}{\;^2} + {F_2}{\;^2}\)

\(R = {F_1} + {F_2}\)

\(R = \left| {F1 - F2} \right|\)

\(R = \sqrt {F_1^2 + F_2^2} \)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức xác định độ lớn của hợp lực \(\vec R = {\vec F_1} + \vec F\). Khi \({\vec F_1}\) và \({\vec F_2}\) có cùng đường tác dưng lực \(\left( {\alpha = {0^0}} \right)\) ?

\(R = {F_1}{\;^2} + {F_2}{\;^2}\)

\({\rm{R}} = {{\rm{F}}_1} + {{\rm{F}}_2}\)

\(R = \left| {F1 - F2} \right|\)

\(R = \sqrt {F_1^2 + F_2^2} \)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức xác định độ lớn của hợp lực \(\vec R = \overrightarrow {{F_1}} + \vec F\). Khi \({\vec F_1}\) và \({\vec F_2}\) ngược chiều nhau \(\left( {\alpha = {{180}^ \circ }} \right)\) ?

\({\rm{R}} = {{\rm{F}}_1}{\;^2} + {{\rm{F}}_2}{\;^2}\)

\({\rm{R}} = {{\rm{F}}_1} + {{\rm{F}}_2}\)

\(R = \left| {F1 - F2} \right|\)

\(R = \sqrt {F_1^2 + F_2^2} \)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản lực liên kết thanh có phương?

Vuông góc với thanh

Tạo với thanh một góc \(\alpha \)

Qua 2 điểm chịu lực (dọc theo thanh)

Vuông góc với nhau

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chon hình có phản lực đúng

Chon hình có phản lực đúngA. (ảnh 1)

Chon hình có phản lực đúngA. (ảnh 2)

Chon hình có phản lực đúngA. (ảnh 3)

Chon hình có phản lực đúngA. (ảnh 4)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chon hình có phản lực đúng

Chon hình có phản lực đúngA. (ảnh 1)

Chon hình có phản lực đúngA. (ảnh 2)

Chon hình có phản lực đúngA. (ảnh 3)

Chon hình có phản lực đúngA. (ảnh 4)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chon hình có phản lực đúng

Chon hình có phản lực đúngA. B. C. D. (ảnh 1)

Chon hình có phản lực đúngA. B. C. D. (ảnh 2)

Chon hình có phản lực đúngA. B. C. D. (ảnh 3)

Chon hình có phản lực đúngA. B. C. D. (ảnh 4)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chon hình có phản lực đúng trong liên kết cối sau?

Chon hình có phản lực đúng trong liên kết cối sau? (ảnh 1)

Chon hình có phản lực đúng trong liên kết cối sau? (ảnh 2)

Chon hình có phản lực đúng trong liên kết cối sau? (ảnh 3)

Chon hình có phản lực đúng trong liên kết cối sau? (ảnh 4)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chon hình có phản lực đúng trong liên kết ổ trụ dài?

Chon hình có phản lực đúng trong liên kết ổ trụ dài? (ảnh 1)

Chon hình có phản lực đúng trong liên kết ổ trụ dài? (ảnh 2)

Chon hình có phản lực đúng trong liên kết ổ trụ dài? (ảnh 3)

Chon hình có phản lực đúng trong liên kết ổ trụ dài? (ảnh 4)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chon hình có phản lực đúng cho liên kết sau?

Chon hình có phản lực đúng cho liên kết sau?A. B. C. D. (ảnh 1)

Chon hình có phản lực đúng cho liên kết sau?A. B. C. D. (ảnh 2)

Chon hình có phản lực đúng cho liên kết sau?A. B. C. D. (ảnh 3)

Chon hình có phản lực đúng cho liên kết sau?A. B. C. D. (ảnh 4)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chon hình có phản lực đúng cho liên kết sau?

Chon hình có phản lực đúng cho liên kết sau? (ảnh 1)

Chon hình có phản lực đúng cho liên kết sau? (ảnh 2)

Chon hình có phản lực đúng cho liên kết sau? (ảnh 3)

Chon hình có phản lực đúng cho liên kết sau? (ảnh 4)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chon hình có phản lực đúng cho liên kết sau?

Chon hình có phản lực đúng cho liên kết sau?A. B. C. D. (ảnh 1)

Chon hình có phản lực đúng cho liên kết sau?A. B. C. D. (ảnh 2)

Chon hình có phản lực đúng cho liên kết sau?A. B. C. D. (ảnh 3)

Chon hình có phản lực đúng cho liên kết sau?A. B. C. D. (ảnh 4)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack