vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Cơ học kĩ thuật có đáp án - Phần 5
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Cơ học kĩ thuật có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một điểm chuyển động trong mặt phẳng theo phương trình: . Hỏi phương trình quỹ đạo là đường gì?

Đường elip

Đường tròn

Đường conic

Đường Parabol

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một điểm chuyển động trong mặt phẳng theo phương trình: x=4coswt; y=3sinwt. Hỏi phương trình quỹ đạo là?

x/4+y/3=1

x^2/4^2+y^2/3^2=5^2

x^2/3^2+y^2/4^2=1

x^2/4^2+y^2/3^2=1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình quỹ đạo của điểm là?

x^2+y^2=5^2

x/3+y/2=1

x+y=5

x-y=5

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình vận tốc của điểm là?

v=3t căn2

v=3t^2 căn2

v=3t^2

v=3 căn 2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình gia tốc của điểm là?

a=6t căn2

a=6 căn2

a=6t^2 căn2

a=3t căn2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một điểm chuyển động trong mặt phẳng theo phương trình: (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình quỹ đạo là?

x^2+y^2=100

x^2+y^2=10

x^2+y^2=1

x^2+y^2=50

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình vận tốc của điểm là?

v=2 pi

v=5pi

v=4pi

v=10pi

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình gia tốc của điểm là?

a=2,4pi^2

a=pi^2

a=4pi^2

a=1,6pi^2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình quỹ đạo của điểm là?

y=3/2x

y=4/3x

y=3/4x

y=2/3x

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình vận tốc của điểm là?

8(1 – t) cm/s

10(1 – t) cm/s

6(1 – t) cm/s

4(1 – t) cm/s

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình gia tốc của điểm là?

8 cm/s2

10 cm/s2

6 cm/s2

4 cm/s2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thời gian mở máy, một điểm trên vành vô lăng chuyển động theo quy luật S = 0,1t3 (t:s; S:m); bán kính vô lăng là 2m. Hỏi vận tốc của điểm tại thời điểm khảo sát t = 10s. đạo hàm thay t vào .

10 m/s

30 m/s

20 m/s

40 m/s

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thời gian mở máy, một điểm trên vành vô lăng chuyển động theo quy luật S = 0,1t3 (t:s; S:m); bán kính vô lăng là 2m. Hỏi gia tốc pháp tuyến của điểm tại thời điểm khảo sát t = 10s. a= v^2 / BÁN KÍNH

450 m/s2

100 m/s2

400 m/s2

250 m/s2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thời gian mở máy, một điểm trên vành vô lăng chuyển động theo quy luật S = 0,1t3 (t:s; S:m); bán kính vô lăng là 2m. Hỏi gia tốc tiếp tuyến của điểm tại thời điểm khảo sát t = 10s. tiếp tuyến đạo hàm 2 lần của S

10 m/s2

8 m/s2

4 m/s2

6 m/s2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình chuyển động của điểm trong mặt phẳng là: (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình quỹ đạo của điểm là?

y=2x-3x^2

y=4x-12x^2

y=4x-3x^2

y=3x-4x^2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu tay quay con trượt OAB có OA = AB = 3b. Tay quay OA quay theo quy luật φ = kt làm con trượt B chuyển động theo rãnh ngang. Tìm phương trình vận tốc của điểm B?

Vb==6bk.sinkt

Vb=-6bk.sinkt

Vb=-6b.sinkt

Vb=-6bkt.sinkt

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu tay quay con trượt OAB có OA = AB = 3b. Tay quay OA quay theo quy luật φ = kt làm con trượt B chuyển động theo rãnh ngang. Tìm phương trình gia tốc của điểm B?

aB=6bk^2.coskt

aB=-6bk^2.sinkt

aB=-6bk^2.coskt

aB=6bk^2.sinkt

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu tay quay con trượt OAB có OA = AB = 3b. Tay quay OA quay theo quy luật φ = kt làm con trượt B chuyển động theo rãnh ngang. Tìm phương trình chuyển động của điểm M (MB = b)?

Xm=5bcoskt;Ym=bsinkt

Xm=bcoskt;Ym=5bsinkt

Xm=6bcoskt;Ym=bsinkt

Xm=bcoskt;Ym=6bsinkt

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu tay quay con trượt OAB có OA = AB = 3b. Tay quay OA quay theo quy luật φ = kt làm con trượt B chuyển động theo rãnh ngang. Tìm phương trình chuyển động của điểm B?

Xb=6bcoskt

Yb=6bcoskt

Xb=6bsinkt

Yb=6bsinkt

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng:

Chuyển động tịnh tiến.

Chuyển động quay quanh trục cố định.

Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay quanh trục cố định.

Chuyển động tịnh tiến, chuyển động quay quanh trục cố định và chuyển động theo.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vật rắn có chiều quay dương trên trục (đứng trên trục z thấy vật quay ngược chiều kim đồng hồ). Vị trí của vật được xác định bởi góc . Hỏi phương trình chuyển động của vật rắn?

phi=phi(t)

x=x(t)

y=y(t)

z=z(t)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chuyển động cơ bản của vật rắn. Quan hệ giữa vận tốc góc và gia tốc góc có: . Hỏi vật quay chuyển động như thế nào?

Vật quay nhanh dần.

Vật quay chậm dần

Vật quay đều

Vật quay biến đổi đều

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chuyển động cơ bản của vật rắn. Quan hệ giữa vận tốc góc và gia tốc góc có: . Hỏi vật quay chuyển động như thế nào?

Vật quay nhanh dần.

Vật quay chậm dần

Vật quay đều

Vật quay biến đổi đều

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chuyển động cơ bản của vật rắn. Quan hệ giữa vận tốc góc và gia tốc góc có: . Hỏi vật quay chuyển động như thế nào?

Vật quay nhanh dần.

Vật quay chậm dần

Vật quay đều

Vật quay biến đổi đều

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chuyển động cơ bản của vật rắn. Quan hệ giữa vận tốc góc và gia tốc góc có: . Hỏi vật quay chuyển động như thế nào?

Vật quay nhanh dần.

Vật quay chậm dần

Vật quay đều

Vật quay biến đổi đều

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một điểm thuộc vật rắn quay quanh một trục cố định: R là bán kính; là vận tốc góc; là gia tốc góc. Hỏi gia tốc pháp tuyến được tính theo công thức nào?

a^n=R.w^2

a^n=R.E

a^n=R.w

a^n=R.E^2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một điểm thuộc vật rắn quay quanh một trục cố định: R là bán kính; là vận tốc góc; là gia tốc góc. Hỏi gia tốc tiếp tuyến được tính theo công thức nào?

a^t=R.w^2

a^t=R.E

a^t=R.w

a^t=R.E^2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack