27 câu hỏi
Một điểm chuyển động trong mặt phẳng theo phương trình: . Hỏi phương trình quỹ đạo là đường gì?
Đường elip
Đường tròn
Đường conic
Đường Parabol
Một điểm chuyển động trong mặt phẳng theo phương trình: x=4coswt; y=3sinwt. Hỏi phương trình quỹ đạo là?
x/4+y/3=1
x^2/4^2+y^2/3^2=5^2
x^2/3^2+y^2/4^2=1
x^2/4^2+y^2/3^2=1
Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình quỹ đạo của điểm là?
x^2+y^2=5^2
x/3+y/2=1
x+y=5
x-y=5
Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình vận tốc của điểm là?
v=3t căn2
v=3t^2 căn2
v=3t^2
v=3 căn 2
Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình gia tốc của điểm là?
a=6t căn2
a=6 căn2
a=6t^2 căn2
a=3t căn2
Một điểm chuyển động trong mặt phẳng theo phương trình: (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình quỹ đạo là?
x^2+y^2=100
x^2+y^2=10
x^2+y^2=1
x^2+y^2=50
Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình vận tốc của điểm là?
v=2 pi
v=5pi
v=4pi
v=10pi
Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình gia tốc của điểm là?
a=2,4pi^2
a=pi^2
a=4pi^2
a=1,6pi^2
Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình quỹ đạo của điểm là?
y=3/2x
y=4/3x
y=3/4x
y=2/3x
Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình vận tốc của điểm là?
8(1 – t) cm/s
10(1 – t) cm/s
6(1 – t) cm/s
4(1 – t) cm/s
Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình gia tốc của điểm là?
8 cm/s2
10 cm/s2
6 cm/s2
4 cm/s2
Trong thời gian mở máy, một điểm trên vành vô lăng chuyển động theo quy luật S = 0,1t3 (t:s; S:m); bán kính vô lăng là 2m. Hỏi vận tốc của điểm tại thời điểm khảo sát t = 10s. đạo hàm thay t vào .
10 m/s
30 m/s
20 m/s
40 m/s
Trong thời gian mở máy, một điểm trên vành vô lăng chuyển động theo quy luật S = 0,1t3 (t:s; S:m); bán kính vô lăng là 2m. Hỏi gia tốc pháp tuyến của điểm tại thời điểm khảo sát t = 10s. a= v^2 / BÁN KÍNH
450 m/s2
100 m/s2
400 m/s2
250 m/s2
Trong thời gian mở máy, một điểm trên vành vô lăng chuyển động theo quy luật S = 0,1t3 (t:s; S:m); bán kính vô lăng là 2m. Hỏi gia tốc tiếp tuyến của điểm tại thời điểm khảo sát t = 10s. tiếp tuyến đạo hàm 2 lần của S
10 m/s2
8 m/s2
4 m/s2
6 m/s2
Cho phương trình chuyển động của điểm trong mặt phẳng là: (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình quỹ đạo của điểm là?
y=2x-3x^2
y=4x-12x^2
y=4x-3x^2
y=3x-4x^2
Cơ cấu tay quay con trượt OAB có OA = AB = 3b. Tay quay OA quay theo quy luật φ = kt làm con trượt B chuyển động theo rãnh ngang. Tìm phương trình vận tốc của điểm B?
Vb==6bk.sinkt
Vb=-6bk.sinkt
Vb=-6b.sinkt
Vb=-6bkt.sinkt
Cơ cấu tay quay con trượt OAB có OA = AB = 3b. Tay quay OA quay theo quy luật φ = kt làm con trượt B chuyển động theo rãnh ngang. Tìm phương trình gia tốc của điểm B?
aB=6bk^2.coskt
aB=-6bk^2.sinkt
aB=-6bk^2.coskt
aB=6bk^2.sinkt
Cơ cấu tay quay con trượt OAB có OA = AB = 3b. Tay quay OA quay theo quy luật φ = kt làm con trượt B chuyển động theo rãnh ngang. Tìm phương trình chuyển động của điểm M (MB = b)?
Xm=5bcoskt;Ym=bsinkt
Xm=bcoskt;Ym=5bsinkt
Xm=6bcoskt;Ym=bsinkt
Xm=bcoskt;Ym=6bsinkt
Cơ cấu tay quay con trượt OAB có OA = AB = 3b. Tay quay OA quay theo quy luật φ = kt làm con trượt B chuyển động theo rãnh ngang. Tìm phương trình chuyển động của điểm B?
Xb=6bcoskt
Yb=6bcoskt
Xb=6bsinkt
Yb=6bsinkt
Chọn đáp án đúng:
Chuyển động tịnh tiến.
Chuyển động quay quanh trục cố định.
Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay quanh trục cố định.
Chuyển động tịnh tiến, chuyển động quay quanh trục cố định và chuyển động theo.
Cho vật rắn có chiều quay dương trên trục (đứng trên trục z thấy vật quay ngược chiều kim đồng hồ). Vị trí của vật được xác định bởi góc . Hỏi phương trình chuyển động của vật rắn?
phi=phi(t)
x=x(t)
y=y(t)
z=z(t)
Trong chuyển động cơ bản của vật rắn. Quan hệ giữa vận tốc góc và gia tốc góc có: . Hỏi vật quay chuyển động như thế nào?
Vật quay nhanh dần.
Vật quay chậm dần
Vật quay đều
Vật quay biến đổi đều
Trong chuyển động cơ bản của vật rắn. Quan hệ giữa vận tốc góc và gia tốc góc có: . Hỏi vật quay chuyển động như thế nào?
Vật quay nhanh dần.
Vật quay chậm dần
Vật quay đều
Vật quay biến đổi đều
Trong chuyển động cơ bản của vật rắn. Quan hệ giữa vận tốc góc và gia tốc góc có: . Hỏi vật quay chuyển động như thế nào?
Vật quay nhanh dần.
Vật quay chậm dần
Vật quay đều
Vật quay biến đổi đều
Trong chuyển động cơ bản của vật rắn. Quan hệ giữa vận tốc góc và gia tốc góc có: . Hỏi vật quay chuyển động như thế nào?
Vật quay nhanh dần.
Vật quay chậm dần
Vật quay đều
Vật quay biến đổi đều
Cho một điểm thuộc vật rắn quay quanh một trục cố định: R là bán kính; là vận tốc góc; là gia tốc góc. Hỏi gia tốc pháp tuyến được tính theo công thức nào?
a^n=R.w^2
a^n=R.E
a^n=R.w
a^n=R.E^2
Cho một điểm thuộc vật rắn quay quanh một trục cố định: R là bán kính; là vận tốc góc; là gia tốc góc. Hỏi gia tốc tiếp tuyến được tính theo công thức nào?
a^t=R.w^2
a^t=R.E
a^t=R.w
a^t=R.E^2
