17 câu hỏi
Điểm A chuyển động tương đối với vật II, vật II chuyển động tương đối với vật I cố định như hình vẽ. Vận tốc tuyệt đối của điểm bằng tổng vận tốc tương đối và vận tốc theo. Hỏi chuyển động theo trong hình là:
Tịnh tiến
Tấm phẳng quay
Vật quay
Song phẳng
Điểm A chuyển động tương đối với vật II, vật II chuyển động tương đối với vật I cố định như hình vẽ. Vận tốc tuyệt đối của điểm bằng tổng vận tốc tương đối và vận tốc theo. Hỏi chuyển động theo trong hình là:
Tịnh tiến
Tấm phẳng quay
Vật quay
Song phẳng
Điểm A chuyển động tương đối với vật II, vật II chuyển động tương đối với vật I cố định như hình vẽ. Hỏi Gia tốc tuyệt đối của điểm được tính theo công thức nào?
aa=ar+ae+ac
aa=ar+ae
aa=ae+ac
aa=ar+ac
Hỏi Gia tốc Côriôlit được tính theo công thức nào?
ac=2We.Vr
ac=We.Vr
ac=W0.Vr
ac=3W0.Vr
Trong chuyển động phức hợp. Định lý hợp vận tốc được thể hiện theo công thức? ( vận tốc tuyệt đối; vận tốc tương đối; vận tốc theo)
Va=Ve-Vr
Ve=Va+Vr
Va=Ve+Vr
Vr=Ve+Va
Trong chuyển động phức hợp. Định lý hợp gia tốc chuyển động theo là tịnh tiến được thể hiện theo công thức? ( gia tốc tuyệt đối; gia tốc tương đối; gia tốc theo)
ae=aa+ar
ar=ae+aa
aa=ae+ar
aa=ae-ar
Trong chuyển động phức hợp. Định lý hợp gia tốc chuyển động theo không phải là tịnh tiến được thể hiện theo công thức? ( gia tốc tuyệt đối; gia tốc tương đối; gia tốc theo; gia tốc Côriôlit)
ac=ae+ar+aa
ae=aa+ar+ac
ar=ae+aa+ac
aa=ae+ar+ac
Hỏi giá trị gia tốc Côriôlit được tính theo công thức nào? Trong trường hợp (bài toán phẳng), phương chiều của nhận được bằng cách quay một góc quanh trục mang véc tơ theo chiều quay của hệ quy chiếu động như hình vẽ.
ac=We.Vr
ac=2We.Vr
ac=3We.Vr
ac=2We/Vr
Hỏi giá trị gia tốc Côriôlit được tính theo công thức nào? Trong trường hợp hai véc tơ và không vuông góc nhau mà hợp với nhau một góc α (bài toán không gian), chiếu xuống mặt phẳng thẳng góc với trục quay ta nhận được ; quay quanh trục mang véc tơ theo chiều quay của hệ quy chiếu động như hình vẽ ta nhận được phương chiều của .
ac=2We.Vr.cosa
ac=2We.Vr/sina
ac=2We.Vr.sina
ac=2We.Vr/cosa
Cho cơ cấu culit K như hình vẽ, tại thời điểm khảo sát có vận tốc ( ) của điểm A. Hỏi vận tốc trượt ( ) của A trên culit K được tính theo công thức nào?
Vr=Va.sinphi
Vr=Va/sinphi
Vr=Va.cosphi
Cho cơ cấu culit K như hình vẽ, tại thời điểm khảo sát có vận tốc ( ) của điểm A. Hỏi vận tốc theo ( ) của A trên culit K được tính theo công thức nào?
Ve=Va.sinphi
Ve=Va/sinphi
Ve=Va.cosphi
Ve=Va/cosphi
Cho cơ cấu culit K như hình vẽ. Tay quay OA quay với vận tốc góc không đổi . Tìm vận tốc trượt ( ) của A trên culit K. Biết OA = 0,4m tại thời điểm khảo sát
2m/s
6m/s
4m/s
10m/s
Cho cơ cấu culit K như hình vẽ. Tay quay OA quay với vận tốc góc không đổi . Tìm vận tốc theo ( ) của A trên culit K. Biết OA = 0,5m tại thời điểm khảo sát
5,20m/s
6,42m/s
3,42m/s
8,65m/s
Cho tay quay OA quay đều với vận tốc góc làm cho con trượt A trượt dọc cần lắc O1B như hình vẽ. Tìm vận tốc trượt của A dọc cần lắc.
VA/sin phi=Vr
VA/cos phi=Vr
VA.cos phi=Ve
VA.cos phi=Vr
Cho tay quay OA quay đều với vận tốc góc làm cho con trượt A trượt dọc cần lắc O1B như hình vẽ. Tìm vận tốc trượt của A dọc cần lắc.
VA/sin phi=Vr
VA/cos phi=Ve
VA.sin phi=Ve
VA.sin phi=Vr
Chất điểm tự do là chất điểm mà tại thời điểm khảo sát các di chuyển (vô cùng bé) của nó là:
Từ vị trí đang xét theo bất kỳ phương nào cũng bị ràng buộc.
Từ vị trí đang xét theo bất kỳ phương nào cũng bị cản trở.
Từ vị trí đang xét theo bất kỳ phương nào cũng không bị cản trở.
Từ vị trí đang xét bị cản trở dù chỉ theo một phương nào đó.
Chất điểm không tự do (còn được gọi là chất điểm chịu liên kết) là chất điểm mà tại thời điểm khảo sát các di chuyển (vô cùng bé) của nó là:
Từ vị trí đang xét có thể không bị ràng buộc.
Từ vị trí đang xét bị cản trở theo một số phương nhất định.
Từ vị trí đang xét theo bất kỳ phương nào cũng không bị cản trở.
Từ vị trí đang xét bị cản trở dù chỉ theo một phương nào đó.
