vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Cơ học kĩ thuật có đáp án - Phần 1
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Cơ học kĩ thuật có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật rắn tuyệt đối là?

Một tập hợp hữu hạn các chất điểm.

Một tập hợp hữu hạn các chất điểm mà khoảng cách giữa 2 chất điểm bất kỳ luôn luôn không thay đổi.

Một tập hợp vô hạn các chất điểm mà khoảng cách giữa 2 chất điểm bất kỳ luôn luôn không thay đồi.

Một tập hợp vô hạn các chất điểm.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lực là một đại lượng biểu thị sự tương tác giữa các vật có kết quả làm biến đồi:

Trạng thái tỉnh học của vật.

Vị trí của vật.

Hình dạng của vật.

Trạng thái động học của vật.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1N= ?

1Kg.ms2

1kg.ms2

C1Kg.ms2

1kg/s2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai lực trực đối được ký hiệu ?

\(\overline {{F_1}} = \overline {{F_2}} \)

\(\overline {{F_1}} = - \overline {{F_2}} \)

\({{\rm{F}}_1} = {{\rm{F}}_2}\)

\({F_1} + {F_2} = 0\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ lực cân bằng là hệ lực có ?

Tác dưng làm cho vật cân bằng

Tác dưng làm cho vật đứng yên

Tác dụng làm cho vật chuyển động thẳng đều

Tác dụng làm cho vật không bị biến dạng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng tác dững của ngẫu lực là mặt phẳng ?

Chứa một lực của ngẫu lực

Vuông góc với hai lực của ngẫu lực

Song song với hai lực của ngẫu lực

Chứa hai lực của ngẫu lực.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị của ngẫu lực ?

\(N/m\)

\(N.{m^2}\)

\({\rm{N}}.{\rm{m}}\)

\(N/{m^2}\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai ngẫu lực tương đương nhau nếu chúng có?

Cùng tác dụng cơ học

Cùng độ lớn

Cùng véctơ mômen.

Cùng chiều

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả tác dụng của ngẫu lực không đổi khi ta thay đổi...(1)... của ngẫu lực trong... (2)... của nó

(1) Vị trí; (2) Mặt phẳng tác dụng.

(1) Vị trí; (2) Không gian tác dụng.

(1) chiều; (2) Mặt phẳng tác dụng.

(1) Chiều; (2) Không gian tác dụng.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện cần và đủ để hai lực... (1) \( \ldots \).. được cân bằng là chúng phải... (2) \( \ldots \) ?

(1) Đặt lên hai vật rắn; (2) Trực đối nhau

(1) Đặt lên hai vật rắn; (2) Triệt tiêu nhau

(1) Đặt lên một vật rắn; (2) Trực đối nhau

(1) Đặt lên một vật rắn; (2) Triệt tiêu nhau.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của một hệ lực lên vật rắn... (1)... nêu thêm vào hay bớt đi... (2) \( \ldots \) ?

(1) Không thay đổ; (2) Hai lực cân bằng

(1) Không đồi chiều; (2) Hai lực không cân bằng

(1) Không thay đồi;(2) Hai lực không cân bằng

(1) Không đồi chiều; (2) Hai lực cân bằng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của một lực lên một vật rắn... (1)... khi trượt lực trên... (2)... của nó.

(1) Thay đồi; (2) Đường tác dụng

(1) Thay đồi; (2) Đường thẳng song song

(1) Không thay đổi; (2) Đường tác dưng

(1) Không thay đổi; (2) Đường thẳng song song

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lực và phản lực... (1)... hai lực cân bằng vì chúng... (2)... lên một vật rắn đang xét.

(1) Không phải là;(2) Không cùng tác dụng

(1) Là;(2) Cùng tác dưng

(1) Là;(2) Không cùng tác dưng

(1) Không phải là;(2) Cùng tác dụng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp lực của hai lực cùng điểm đặt là một lực đặt tại điểm đó, có trị số, phương, chiều biểu diễn bởi...... mà hai cạnh là hai lực đã cho.

Đường chéo của hình chữ nhật

Đường vuông góc chung

Đường chéo của hình bình hành.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật rắn trong không gian có bao nhiêu bậc tự do?

5 bậc tự do

6 bậc tự do

7 bậc tự do

Không có bậc tự do nào.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật rắn trong mặt phẳng có bao nhiêu bậc tự do?

Không có bậc tự do

1 bậc tự do

2 bậc tự do

3 bậc tự do.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi vật chịu những cản trở chuyển động, ta nói vật....?

Đã chịu liên kết

Gây liên kết

Đã phá vỡ liên kết.

Tạo liên kết

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật gây ra cản trở chuyển động gọi là...?

Vật chịu lên kết

Vật gây liên kết

Vật bị phá vỡ liên kết

Vật không có bậc tự do.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết là...?

Những điều kiện làm cho vật chuyển động

Không có bậc tự do

Không có chuyển động

Những điều kiện cản trở chuyển động của vật.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản lực liên kết (gọi tắt là phản lựC. là...?

Lực từ vật chịu liên kết tác dụng lên vật gây liên kết

Lực từ vật gây liên kết tác dưng lên vật chịu liên kết

Lực kéo hoặc lực nén

Lực gây ra do vật bị biến dạng.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết tựa: Hai vật tựa trực tiếp lên nhau, chỗ tiếp xúc là bề mặt hoặc đường hoặc điểm. Phản lực có phương...?

Song song với mặt tựa hoặc đường tựa

Vuông góc với nhau

Vuông góc với mặt tựa hoặc đường tựa

Song song với nhau.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản lực của dây tác dụng lên vật khảo sát đặt vào điểm buộc dây, có phương...?

Vuông góc với dây

Song song với dây

Dọc theo dây, hướng về phía vật

Dọc theo dây, hướng về phía dây.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo ngẫu lực?

N

KN

N.m

\({\rm{N}}/{\rm{m}}\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định mômen ngẫu lực?

Xác định mômen ngẫu lực?A. \({\rm{m}} =  - {\rm{K}}.{\rm{a}}\)B. \({\rm{m}} =  + {\rm{K}}/{\rm{a}}\)C. \({\rm{m}} =  + {\rm{K}} \cdot {\rm{a}}\)D. \(m =  - K/a\) (ảnh 1)

\({\rm{m}} = - {\rm{K}}.{\rm{a}}\)

\({\rm{m}} = + {\rm{K}}/{\rm{a}}\)

\({\rm{m}} = + {\rm{K}} \cdot {\rm{a}}\)

\(m = - K/a\)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định mômen ngẫu lực?

Xác định mômen ngẫu lực?A. \({\rm{m}} =  - {\rm{F}}.{\rm{a}}\)B. \({\rm{m}} =  + {\rm{F}}/{\rm{a}}\)C. \({\rm{m}} =  + {\rm{F}}.{\rm{a}}\)D. \(m =  - F/a\) (ảnh 1)

\({\rm{m}} = - {\rm{F}}.{\rm{a}}\)

\({\rm{m}} = + {\rm{F}}/{\rm{a}}\)

\({\rm{m}} = + {\rm{F}}.{\rm{a}}\)

\(m = - F/a\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack