25 CÂU HỎI
Tính chất nào của phenol mô tả không đúng ?
A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng
B. Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen
C. Phenol tan tốt trong etanol
D. Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc
Số hợp chất thơm có CTPT C7H8O tác dụng được với NaOH là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với
A. CH3COOH (H2SO4 đặc, đun nóng)
B. nước brom
C. Na
D. NaOH
Trong thực tế phenol được dùng để sản xuất:
A. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, Axit picric
B. nhựa rezol, nhựa rezit, thuốc trừ sâu 666
C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D, thuốc nổ TNT
D. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, nhựa novolac
Phenol không có phản ứng được với chất nào sau đây:
A. NaOH
B.
C. HCl
D. Na
Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. poli (phenol-fomandehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666
C. nhựa rezit, chất diện cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT
D. nhựa poli (vinyl clorua), nhựa novolac và chất diện cỏ 2,4-D
Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH
B. Br2
C. HCl
D. Na
Hiđro hóa hoàn toàn chất hữu cơ X (mạch hở) tạo thành 4-metylpentan-2-ol. Số đồng phân cấu tạo bền thỏa mãn điều kiện của X là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Công thức phân tử của glixerol là
A. C3H8O3
B. C2H6O2
C. C3H8O
D. C2H6O
Trên nhãn chai cồn y tế ghi "cồn 70°". Cách ghi đó có ý nghĩa là
A. 100 ml cồn trong chai có 70 ml cồn nguyên chất
B. trong chai cồn có 70 ml cồn nguyên chất
C. cồn này sôi ở 70°C
D. 100 ml cồn trong chai có 70 mol cồn nguyên chất
Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là:
A. C2H5OH
B. CH3OH
C. CH3COOH
D. H-CHO
Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. axit fomic
B. ancol etylic
C. phenol
D. etanal
Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O, phản ứng với Na tạo H2 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Tên gọi của X là:
A. Axit axetic
B. Ancol etylic
C. Etyl axetat
D. Ancol benzylic
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với dung dịch NaOH tạo muối. Nhận xét nào sau đây đúng với X?
A. Chất X bị oxi hóa bởi CuO tạo ra anđehit
B. Chất X làm mất màu dung dịch Br2
C. Chất X tan tốt trong H2O
D. Chất X được tạo ra khi cho benzen phản ứng với oxi
Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH
B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH
C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH
D. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH
Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Ancoal etylic
B. Glixerol
C. Propan-1,2-điol
D. Ancol benzylic
Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với
A. dung dịch NaOH
B. nước brom
C. kim loại Na
D. dung dịch NaCl
Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A.
B.
C.
D.
Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Br2 nhưng không tác dụng được với dung dịch NaHCO3. Chất X là chất nào trong số những chất sau đây :
A. metyl axetat
B. axit acrylic
C. anilin
D. phenol
Chất nào sau đây thuộc loại ancol đa chức?
A. Etylenglicol
B. Phenol
C. Etanol
D. Etanđial
Đun nóng ancol etylic với axit H2SO4 đặc ở 170oC thu được sản phẩm hữu cơ chính là:
A. đietyl ete
B. axit axetic
C. anđehit axetic
D. etilen
Khi đun nóng etylen glicol với xúc tác thích hợp thì xảy ra hiện tượng một phân tử rượu tách một phân tử H2O tạo thành sản phẩm hữu cơ X. Công thức của X là
A. CH3CHO
B. CH≡CH
C. CH3-CO-CH3
D. CH2=CH-OH
Số đồng phân ancol ứng với công thức C3H7OH là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Phenol tan nhiều trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Br2
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch Na2SO4
Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức cấu tạo của A là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5