vietjack.com

200 câu lý thuyết Dẫn xuất halogen, Ancol, Phenol có giải chi tiết (P3)
Quiz

200 câu lý thuyết Dẫn xuất halogen, Ancol, Phenol có giải chi tiết (P3)

A
Admin
26 câu hỏiHóa họcLớp 11
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br

B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH

C. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br

D. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3

2. Nhiều lựa chọn

Cho ancol có công thức cấu tạo: H3C-CH(CH3)-CH2-CH2-CH2-OH. Tên nào dưới đây ứng với ancol trên?

A. 2-metylpentan-1-ol

B. 4-metylpentan-1-ol

C. 4-metylpentan-2-ol

D. 3-metylhexan-2-ol

3. Nhiều lựa chọn

Cho 3-etyl-2-metylpentan tác dụng với Cl2 (chiếu sáng) theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số dẫn xuất monoclo tối đa thu được là

A. 3

B. 4.

C. 7

D. 5

4. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

5. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, HOC6H4OH, CH2=CHCH2OH, CH3COCH3. Số chất chứa nhóm chức ancol là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

6. Nhiều lựa chọn

Khi cho isopentan tác dụng với Cl2 (ánh sáng) thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dẫn xuất điclo?

A. 8

B. 7

C. 9

D. 10

7. Nhiều lựa chọn

Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

8. Nhiều lựa chọn

Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaHCO3

B. HCl

C. CH3COOH

D. KOH

9. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của phenol là

A. C6H14O

B. C6H6O2

C. C6H12O6

D. C6H6O

10. Nhiều lựa chọn

Cho các hợp chất sau:

(a) HOCH2CH2OH;                           

(b) HOCH2CH2CH2OH

(c) HOCH2CH(OH)CH2OH;             

(d) CH3CH(OH)CH2OH

(e) CH3CH2OH;                                 

(f) CH3OCH2CH3

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2

A. (c), (d), (f)

B. (a), (b), (c).

C. (c), (d), (e).

D. (a), (c), (d)

11. Nhiều lựa chọn

X là ancol mạch hở, có phân tử khối 60 đvC. Số lượng cht thỏa mãn với X là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

12. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau câu nào đúng ?

A. Dung dịch phenol làm đỏ quỳ tím

B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic

C. Phenol bị oxi hóa khi để trong không khí

D. Phenol thuộc loại rượu thơm

13. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là đúng ?

A. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic

B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm -OH

C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol.

D. Tất cả đều đúng

14. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau về ancol :

(1). Tất cả các ancol no, đơn chức, bậc một đều có thể tách nước cho anken.

(2). Ancol là HCHC có nhóm chức – OH trong phân tử.

(3). Tất cả các ancol đều có khả năng tác dụng với Na.

(4). Tất cả các ancol đều có số nguyên tử H trong phân tử lớn hơn 3.

(5). CH3OH, C2H5OH, C3H7OH tan vô hạn trong nước.

             Số phát biểu đúng là :

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

15. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1). Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C.

(2). Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.

(3). Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol.

(4). Phenol tan tốt trong etanol.

(5). Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.

(6). Phenol được dùng để điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc nổ …

Có bao nhiêu phát biểu đúng ?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

16. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất : etilen ; axetandehit ; triolein ; etyl axetat ; glucozo ; etylamin. Số chất trong dãy có thể dùng để điều chế trực tiếp ra etanol là :

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

17. Nhiều lựa chọn

Cho các ancol sau : CH3CH2CH2OH (1) ; CH3CH(OH)CH3 (2) ; CH3CH2CH(OH)CH2CH3 (3) và CH3CH(OH)C(CH3)3. Dãy gồm các ancol tách nước chỉ tạo 1 olefin duy nhất là

A. (1),(2)

B. (1),(2),(3)

C. (1),(2),(4)

D. (1),(2),(3),(4)

18. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc một ?

A. (CH3)3COH

B. CH3CH(OH)CH2CH3

C. CH3CH(OH)CH3

D.  CH3CH2OH

19. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân ancol tối đa ứng với CTPT C3H8Ox

A. 4

B. 5

C. 6

D. 8

20. Nhiều lựa chọn

Cho các chất có công thc cu to như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những cht tác dng được vi Cu(OH)2 tạo thành dung dch màu xanh lam là

A. X, Y, R, T

B. X, Z, T

C. Z, R, T

D. X, Y, Z, T

21. Nhiều lựa chọn

Mentol là hợp chất hữu cơ có nhiều trong tinh dầu bạc hà. Được dùng trong công nghiệp làm kẹo, thuốc đánh răng, chế thuốc…có CTCT như hình vẽ bên cạnh. CTPT của mentol là:

A. C10H20O

B. C10H18O

C. C9H18O

D. C9H16O

22. Nhiều lựa chọn

Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là:

A. (Y), (Z), (T), (X).

B. (X), (Z), (T), (Y).

C. (Y), (T), (Z), (X).

D. (T), (Y), (Z), (X)

23. Nhiều lựa chọn

Có hai sơ đồ phản ứng: X aH2Ni, t° C2H4(OH)2; Y -H2O CH2=CHCH2OH. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn  điều kiện X và Y lần lượt là

A. 2; 2

B. 1; 1

C. 2; 3

D. 2; 1

24. Nhiều lựa chọn

Cho các hợp chất sau :

(a) HOCH2-CH2OH 

(b) HOCH2-CH2-CH2OH

(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH                       

(d) CH3-CH(OH)-CH2OH

(e) CH3-CH2OH                                 

(f) CH3-O-CH2CH3

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2

A. (a), (b), (c)

B. (c), (d), (f)

C. (a), (c), (d)

D. (c), (d), (e)

25. Nhiều lựa chọn

X là hợp chất hữu cơ đơn chức, là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1:1. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 6

B. 2

C. 3

D. 4

26. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1). Các hợp sắt Fe3+ chỉ có tính oxi hóa.

(2). Axit (vô cơ) có bao nhiêu nguyên tử H trong phân tử thì có bấy nhiêu nấc.

(3). Các ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc 1 và số nguyên tử H lớn hơn 4 khi tách nước (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C) thì luôn thu được anken.

(4). Các chất Zn, Al2O3, NaHCO3, (NH4)2CO3 là các chất lưỡng tính.

(5). Dầu máy và dầu ăn có cùng thành phần nguyên tố.

(6). Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta có thể dùng nước Br2.

            Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 5

© All rights reserved VietJack