25 CÂU HỎI
Ancol no, đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 1
B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2
C. ancol bậc 3
D. ancol bậc 2
Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nước, có thể dùng chất nào sau đây?
A. CuSO4 khan
B. H2SO4 đặc
C. CuO, t°
D. Na
Cho neopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 1
B. 3
C. 5
D. 2
Có 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein
B. dung dịch nước Br2
C. dung dịch NaOH
D. quỳ tím
Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 6.
B. 3
C. 4
D. 5
Cho ancol A có cấu tạo là
Tên gọi của A là
A. 4-metylpentan-2-ol
B. 2-metylpentan-l-ol.
C. 4-metylpentan-l-ol.
D. 3-metylpentan-2-ol
Cho một mẩu natri vào ống nghiệm đựng phenol nóng chảy, thấy
A. sủi bọt khí
B. màu hồng xuất hiện
C. thoát khí màu vàng
D. có kết tủa trắng
Dung dịch nước của chất X được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bán, dùng trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng. Chất X là chất nào dưới đây
A. CH3CH2OH
B. HCHO
C. HCOOH
D. C6H5OH
Ancol etylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CuO/t°.
B. Na
C. HCOOH
D. NaOH
Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Br2
B. NaCl
C. NaOH
D. Na
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Phenol có tính bazo yếu
B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit axetic
C. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol
D. Phenol không có tính axit
Ankađien B + Cl2 → CH2ClC(CH3)=CH-CHCl-CH3. B là
A. 2-metylpenta-l,3-đien
B. 4-metylpenta-2,4-đien
C. 2-metylpenta-l,4-đien
D. 4-metylpenta-2,3-đien
Đun nóng ancol X có công thức phân tử C4H10O với CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ Y cho được phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3
B.4
C. 1
D. 2
Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là
A.CnH2n-2O
B. ROH
C. CnH2n+1OH
D. CnH2n-1OH
Ancol no, đơn chức, mạch hở có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. axit fomic
B. etanal
C. ancol etylic
D. phenol
Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện thích hợp) thu được sản phẩm chính là
A. 2-metybutan-2-ol
B. 3-metybutan-2-ol
C. 3-metylbutan-1-ol
D. 2-metylbutan-3-ol
Cho các phát biểu sau về phenol
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất phenol?
A.
B.
C.
D.
Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:
A. CH3OH và NH3
B. CH3OH và CH3NH2
C. CH3NH2 và NH3
D. C2H3OH và N2
Ancol metylic có công thức hóa học là
A. CH3CH2CH2OH
B. (CH3)2CHOH
C. C2H5OH
D. CH3OH
Cho biết có bao nhiêu dẫn xuất benzen có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Cho các phương trình hóa học sau xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
X + 4NaOH Y + Z + T + 2NaCl + H2O.
Y+2AgNO3+3NH3+H2O → C2H4NO4Na+2Ag+ 2NH4NO3.
Z+ HCl → C3H6O3 + NaCl.
T+ ½.O2 C2H4O2.
Biết X không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOCH(Cl)COOC(Cl)=CH2
B. CH3CH(Cl)COOCH2COOC(Cl)=CH2
C. CH3CH(Cl)COOCH(Cl)COOC2H3
D. HOCH2COOCH(Cl)COOCH(Cl)CH3
Công thức của ancol etylic là
A. C2H5COOC2H5
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. CH3CHO
Nguyên liệu để sản xuất trực tiếp giấm ăn bằng một phản ứng hóa học theo phương pháp lên men là
A. etanol
B. metanol
C. butan
D. etanal