vietjack.com

200 câu lý thuyết Dẫn xuất halogen, Ancol, Phenol có giải chi tiết (P1)
Quiz

200 câu lý thuyết Dẫn xuất halogen, Ancol, Phenol có giải chi tiết (P1)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: phernl axetat, metyl axetat, etyl format. tripanmitin, vinyl axetat sổ chất trong dãy khi thủy phàn trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol và phenol?

A. Quì tím

B. Kim loại Na

C. Kim loại Cu

D. Nước brom

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:

A.CnH2nO2

B. CnH2n+2O2

C. CnH2n+1O2

D. CnH2n-2O2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu ancol no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng hiđro bằng 13,514%?

A. 4

B. 2

C. 8

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với

A. CH3COOH

B. Na

C. Nước brom

D. NaOH

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là

A. C2H5OH

B. H - CHO 

C. CH3OOH

D. CH3OH

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

X, Y, Z là một trong các chất sau: C2H4, C2H5OH, CH3OH. Tổng số sơ đồ dạng XYZ (mỗi mũi tên là 1 phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phenol vào dung dịch Br2 vừa đủ thu được chất rắn X. Phân tử khối của X là

A. 333

B. 173

C. 329

D. 331

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tách nước từ 1 phân tử butan-2-ol thu được sản phẩm phụ là

A. đibutyl ete

B. butan

C. but-2-en

D. but-1-en

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau:

(a) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.

(b) Phenol tạo phức với Cu (OH)2 thành dung dịch có màu xanh lam

(c) Phenol có thể làm mất màu dung dịch Brom.

(d) Phenol là một ancol thơm.

Số phát biểu đúng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất X có công thức phân tử C4H10O. Cho CuO nung nóng vào dung dịch của X thấy chất rắn màu đen chuyển thành màu đỏ. X không thể là chất nào sau đây?

A. butan-2-ol 

B. metylproppan-1-ol 

C. metylproppan-2-ol

D. ancol butylic

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phenol là chất rắn, không màu, ít tan trong nước lạnh. Khi để lâu ngoài không khí nó bị oxi hóa thành màu hồng. Một trong các ứng dụng của phenol là sản xuất dược phẩm và phẩm nhuộm. Công thức của phenol là

A. C2H5OH

B. C6H5CH2OH

C. C6H5OH

D. C3H5 (OH)3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH thì tạo ra bao nhiêu loại chất béo

A. 17

B. 6

C. 16

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Vinyl clorua là sản phẩm của phản ứng cộng giữa axetilen với chất X theo tỉ lệ mol 1 : 1. X là

A. H2

B. H2O

C. Cl2

D. HCl

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH. Số trieste tối đa được tạo ra là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3-CH=CH-CH2OH là

A. but-2-en

B. but-2-en-1-ol

C. but-2-en-4-ol

D. butan-1-ol

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H33COOH và C15H31COOH. Số loại trieste được tạo ra tối đa là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Glixerin đun với hỗn hợp CH3COOH và HCOOH (xúc tác H2SO4 đặc) có thể được tối đa bao nhiêu este có dạng (RCOO)3C3H5

A. 2

B. 8

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: CH2H5OH+CH3OH 140°CH2SO4C2H5OCH3+H2O

Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng trùng hợp

B. Phản ứng cộng

C. Phản ứng tách

D. Phản ứng thế

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?

CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III);

C2H5-C(CH3)=C(CH3)-C2H5 (IV); C2H5-C(CH3)=CCl-CH3 (V).

A. (III), (IV)

B. (I), (IV), (V)

C. (II), (IV), (V)

D. (II), (III), (IV), (V)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu ancol đồng phân có công thức phân tử là C4H10O?

A. 6

B. 2

C. 4

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là

A. dung dịch phenolphtalein

B. dung dịch nước Br2

C. dung dịch NaOH

D. dung dịch HCl

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong dãy các chất trên, số chất phản ứng với NaOH là

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol?

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack