25 CÂU HỎI
Cho dãy các chất: phernl axetat, metyl axetat, etyl format. tripanmitin, vinyl axetat sổ chất trong dãy khi thủy phàn trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol và phenol?
A. Quì tím
B. Kim loại Na
C. Kim loại Cu
D. Nước brom
Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu ancol no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng hiđro bằng 13,514%?
A. 4
B. 2
C. 8
D. 6
Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với
A.
B. Na
C. Nước brom
D. NaOH
Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử , chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là
A.
B. H - CHO
C.
D.
X, Y, Z là một trong các chất sau: . Tổng số sơ đồ dạng (mỗi mũi tên là 1 phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Cho phenol vào dung dịch Br2 vừa đủ thu được chất rắn X. Phân tử khối của X là
A. 333
B. 173
C. 329
D. 331
Tách nước từ 1 phân tử butan-2-ol thu được sản phẩm phụ là
A. đibutyl ete
B. butan
C. but-2-en
D. but-1-en
Trong các phát biểu sau:
(a) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(b) Phenol tạo phức với thành dung dịch có màu xanh lam
(c) Phenol có thể làm mất màu dung dịch Brom.
(d) Phenol là một ancol thơm.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một chất X có công thức phân tử . Cho CuO nung nóng vào dung dịch của X thấy chất rắn màu đen chuyển thành màu đỏ. X không thể là chất nào sau đây?
A. butan-2-ol
B. metylproppan-1-ol
C. metylproppan-2-ol
D. ancol butylic
Phenol là chất rắn, không màu, ít tan trong nước lạnh. Khi để lâu ngoài không khí nó bị oxi hóa thành màu hồng. Một trong các ứng dụng của phenol là sản xuất dược phẩm và phẩm nhuộm. Công thức của phenol là
A.
B.
C.
D.
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH thì tạo ra bao nhiêu loại chất béo
A. 17
B. 6
C. 16
D. 18
Vinyl clorua là sản phẩm của phản ứng cộng giữa axetilen với chất X theo tỉ lệ mol 1 : 1. X là
A. H2
B. H2O
C. Cl2
D. HCl
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH. Số trieste tối đa được tạo ra là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3-CH=CH-CH2OH là
A. but-2-en
B. but-2-en-1-ol
C. but-2-en-4-ol
D. butan-1-ol
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H33COOH và C15H31COOH. Số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Glixerin đun với hỗn hợp CH3COOH và HCOOH (xúc tác H2SO4 đặc) có thể được tối đa bao nhiêu este có dạng (RCOO)3C3H5
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
Cho phản ứng:
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng trùng hợp
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
D. Phản ứng thế
Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III);
C2H5-C(CH3)=C(CH3)-C2H5 (IV); C2H5-C(CH3)=CCl-CH3 (V).
A. (III), (IV)
B. (I), (IV), (V)
C. (II), (IV), (V)
D. (II), (III), (IV), (V)
Có bao nhiêu ancol đồng phân có công thức phân tử là C4H10O?
A. 6
B. 2
C. 4
D. 8
Có 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein
B. dung dịch nước Br2
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch HCl
Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong dãy các chất trên, số chất phản ứng với NaOH là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2