27 CÂU HỎI
Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl
B. Al, HNO3 đặc, KClO3
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3
D. NH4Cl, KOH, AgNO3
Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
B. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. không có hiện tượng gì.
B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng.
D. có kết tủa trắng và bọt khí
Số oxi hóa cao nhất của cacbon thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. CaC2.
B. CH4.
C. CO.
D. CO2.
Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2.
B. N2.
C. H2.
D. O2
Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, CaO, Fe2O3 (nung nóng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Al, Fe, Cu, Ca.
B. Al2O3, Fe2O3, Cu, CaO.
C. Al2O3 Cu, Ca, Fe.
D. Al2O3, Cu, CaO, Fe.
Muối cacbonat nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. MgCO3.
B. CaCO3.
C. K2CO3.
D.BaCO3.
Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. H2
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch HF.
C. dung dịch NaOH loãng.
D. dung dịch H2SO4.
Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO2
B. CO
C. CH4
D. N2
Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và NO2
B. CH4 và NH3
C. CO và CH4
D. CO và CO2
Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca → CaC2. (b) C + 2H2 → CH4.
(c) C + CO2 → 2CO. (d) 3C + 4Al → Al4C3.
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (a)
B. (b)
C. (c)
D. (d)
Để đề phòng bị nhiễm độc khí CO và một số khí độc khác, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là
A. đồng (II) oxit.
B. than hoạt tính.
C. magie oxit.
D. mangan đioxit.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Silic đioxit là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl.
B. Silic tinh thể và silic vô định hình là 2 dạng hình thù của silic.
C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
D. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon.
Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hóa và tính khử?
A. C + 2H2 CH4.
B. 3C + CaO CaC2 + CO.
C. C + CO2 2CO.
D. 3C + 4Al Al4C3.
Cách bảo quản thịt, cá bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng nước đá khô, fomon.
B. Dùng fomon, nước đá.
C. Dùng phân đạm, nước đá.
D. Dùng nước đá và nước đá khô.
Để loại tạp chất là hơi nước có trong khí CO, người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch NH3.
B. Dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaOH đặc.
Chất khí nào sau đây rất độc được dùng để điều chế photgen sử dụng làm vũ khí hoá học trong chiến tranh thế giới thứ nhất ?
A. CO
B. CO2
C. H2S
D. O3
Thành phần chính của khí than ướt là
A. CO, CO2, NH3, N2
B. CO, CO2, H2, N2
C. CO, CO2, H2, NO2
D. CH4, CO, CO2, N2
Đơn chất silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. Si + 2F2 SiF4
B. 2Mg + Si Mg2Si
C. 2C + SiO2 Si + 2CO.
D. Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2
Phương trình hóa học nào biểu diễn phản ứng không xảy ra?
A. Si + 4HCl → SiCl4 + 2H2O.
B. Si + 2NaOH +H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑.
C. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO
D. SiO2 + 2NaOH đặc Na2SiO3 + 2H2O
Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. nước brom.
B. CaO.
C. dung dịch Ba(OH)2.
D. dung dịch NaOH.
Thành phần chính của khí than ướt là
A. CO, CO2, H2O, N2.
B. CH4, CO, CO2, N2.
C. CO, CO2, NH3, N2.
D. CO, CO2, H2, N2.
Điều khẳng định đúng là
A. không thể đốt cháy kim cương.
B. cacbon monooxit là chất khí không thể đốt cháy.
C. cacbon đioxit không thể bị oxi hóa.
D. cacbon chỉ có tính khử.
Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có
A. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ.
B. các nguyên tố các bon, hiđro, oxi.
C. nguyên tố các bon.
D. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ, oxi.
Trong các chất sau, chất không tác dụng với khí oxi là:
A. CO.
B. NH3.
C. CO2.
D. CH4.
Người ta thường đốt bột lưu huỳnh tạo ra khí X “xông” cho đông được để bảo quản đông dược được lâu hơn. Công thức của khí X là
A. NO.
B. H2S.
C. CO2.
D. SO2.