vietjack.com

200 câu lý thuyết Cacbon - Silic có lời giải chi tiết (P7)
Quiz

200 câu lý thuyết Cacbon - Silic có lời giải chi tiết (P7)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây xảy ra ở điều kiện thường?

A. C + 2H2  CH4   

B. C + CO2  2CO

C. 3C + 4CrO3  2Cr2O3 + 3CO2   

D. C + H2O CO + H2

2. Nhiều lựa chọn

Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là:

A. Dung dịch vẫn trong suốt.

B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.

C. Có kết tủa keo trắng.

D. Có kết tủa nâu đỏ.

3. Nhiều lựa chọn

Cho các thí nghiệm sau:

(1). Cho khí NH3 dư qua dung dịch CuCl2.

(2). Sục khí SO2vào dung dịch H2S.

(3). Đổ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaAlO2.

(4). Cho Na2S vào dung dịch AlCl3.

(5). Hòa loãng dung dịch thủy tinh lỏng rồi sục khí CO2 vào.

Tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là :

A. 5                             

B. 4                             

C. 3                             

D. 2    

4. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm sau.

(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 hay Na[Al(OH)4].

(2) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

(3) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.

(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

(5) Sục khí CO2 vào dung dịch thủy tinh lỏng.

(6) Cho hỗn hợp chứa 1,5a mol Cu và a mol Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng dư.

Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp có chất rắn (kết tủa) không tan là.

A. 2                             

B. 3                             

C. 4                             

D. 5

5. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng:

(a) 2C + Ca → CaC2 ;                        

(b) C + 2H2 → CH4 ;              

(c) C + CO2 → 2CO ;

(d) 3C + 4Al → Al4C3.

Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng

A. (a).                          

B. (c).                          

C. (d).                                     

D. (b).

6. Nhiều lựa chọn

Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:

(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.                   

(b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O.

(c) 4H2SO4 + 2FeO →Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.       

(d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là

A. (d).                                     

B. (a).                          

C. (c).                          

D. (b).

7. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.    

(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.

(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.                       

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.

(e) Cho Si vào bình chứa khí F2.                               

(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 5.                            

B. 3.                            

C. 6.                            

D. 4.

8. Nhiều lựa chọn

Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là

A. CH4 và H2O.          

B. N2 và CO.               

C. CO2 và CO.                        

D. CO2 và CH4.

9. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.

(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.

(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.

 (d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
   Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 2.                            

B. 1.                            

C. 3.                            

D. 4.

10. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu và nhận định sau :

(1) Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2 và NO2 .

(2) Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính

(3) Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.

(4) Nồng độ CO cao trong khí quyển là gây ô nhiễm không khí

Số phát biểu đúng là :

A. 2                             

B. 4                             

C. 3                             

D. 1

11. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?

A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp.

B. Khí thải của các phương tiện giao thông.

C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.

D. Hoạt động của núi lửa.

12. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?

A. Dung dịch NaCl.

B. Dung dịch Pb(NO3)2.

C. Dung dịch K2SO4

D. Dung dịch HCl.

13. Nhiều lựa chọn

Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch

A. muối ăn.                 

B. Ancol.                     

C. giấm ăn.                  

D. kiềm.

14. Nhiều lựa chọn

Cho các thí nghiệm sau:

1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2    

2. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2

3. Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3             

4. Cho H2S vào dung dịch AgNO3

5. Cho Na2S vào dung dịch FeCl3                 

6. Cho AlCl3 vào dung dịch KAlO2.

Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm có chất kết tủa là:

A. 3                 

B. 5                 

C. 4                 

D. 6

15. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn thu được kết tủa?

A. Sục CO2 vào dung dịch chứa NaAlO2.

B. Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

C. Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2.

D. Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2.

16. Nhiều lựa chọn

Cho các thí nghiệm sau:

(1) sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 ;

(2) cho dung dịch K2SO4 vào dung dịch BaCl2 ;

(3) sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 ;

(4) sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3 ;

(5) sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 ;

(6) cho dung dịch NH3 (dư) vào dung dịch AlCl3.

Thí nghiệm thu được kết tủa là

A. (1),(2),(3),(4)                      

B. (2),(3),(5),(6)

C. (2),(3),(4),(6)                      

D. (1),(3),(5),(6)

17. Nhiều lựa chọn

Khí thải (của một nhà máy) có chứa các chất HF, CO2, SO2, NO2, N2. Hãy chọn chất tốt nhất để loại các khí độc trước khi xả ra khí quyển

A. SiO2 và H2O                       

B. CaCO3 và H2

C. dd CaCl2                            

D. dd Ca(OH)2

18. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều. Kết luận đúng là

A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên. 

B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra.

C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí. 

D. Có khí bay ra ngay lập tức.

19. Nhiều lựa chọn

CO2không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?

A. NaOH                      

B. O2

C. CaO                          

D. Mg

20. Nhiều lựa chọn

Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II có thành phần % theo khối lượng của X là 42,86%. Trong các mệnh đề sau:

(I)        Y tan nhiều trong nước

(II)       Y có thể điều chế trực tiếp từ phán ứng của X với hơi nước nóng

(III)     Từ axit fomic có thể điều chế được Y

(IV)     Từ Y bằng một phản ứng trực tiếp có thế điều chế được axit etanoic

(V)       Y là một khi không màu. không mùi. không vị. có tác dụng điều hóa không khí

 (VI)    Hiđroxit của X có tính axit mạnh hơn Axit silixic

Số mệnh đề đúng khi nói về X và Y là?

A. 4                               

B. 6                               

C. 5                               

D. 3

21. Nhiều lựa chọn

Hai oxit nào sau đây bị khử bi CO nhiệt độ cao?

A. ZnO và K2O.           

B. Fe2O3 và MgO.        

C. FeO và CuO.            

D. Al2O3 và ZnO

22. Nhiều lựa chọn

Hiện nay "nước đá khô" được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực bảo quản thực phẩm, bảo quản hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyển các chế phẩm sinh học, dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt..."Nước đá khô" được điều chế bằng cách nén dưới áp suất cao khí nào sau đây?

A. O2                             

B. CO2                          

C. N2                             

D. SO2

23. Nhiều lựa chọn

Các phản ứng xảy ra khi thổi từ từ CO2 đến dư vào cốc chứa dung dịch hỗn hợp NaOH, Ca(OH)2.

Thứ tự các phản ứng hóa học xảy ra là:

A. 2, 1, 3, 4                   

B. 1, 3, 2, 4                   

C. 2, 1, 4, 3                   

D. 1, 2, 3, 4

24. Nhiều lựa chọn

Sục khí HCl vào dung dịch Na2SiO3 thu được kết tủa là

A. SiO2                                 

B. NaCl                                

C. H2SiO3                         

D. H2O

25. Nhiều lựa chọn

Khí cacbonic là

A. NO2                                 

B. CO                                   

C. CO2                              

D. SO2

© All rights reserved VietJack