25 CÂU HỎI
“Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “ Nước đá khô” là
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. CO2 rắn.
D. H2O rắn
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho các phát biểu sau:
(1) Để một miếng gang ( hợp kim sắt – cacbon) ngoài không khí ẩm, sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.
(2) Kim loại cứng nhất là W (vonfam).
(3) Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối.
(4) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.
(5) Không thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là
A. 3.
B. 2.
C. 4
D. 5.
Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozo?
A. Cacbon.
B. Hiđro và oxi.
C. Cacbon và hiđro.
D. Cacbon và oxi.
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng
(8) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2
(9) Cho Na vào dung dịch FeCl3
(10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 8.
B. 9.
C. 6.
D. 7.
Cho khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa? NaOH.
A. MgCl2.
B. Ca(OH)2.
C. Ca(HCO3)2.
D.
Silic không phản ứng với
A. oxi đốt nóng.
B. dung dịch NaOH.
C. Mg ở nhiệt độ cao.
D. H2O ở điều kiện thường.
Cho các chất sau: Si, SiO2, Na2SiO3, K2CO3, KHCO3, (NH4)2CO3, CaCO3, Ca(HCO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là:
A. 4.
B. 1.
C. 2
D. 3
Cacbon không phản ứng được (khi đun nóng) với chất nào sau đây?
A. Fe2O3.
B. Al2O3.
C. CO2.
D. H2.
Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit silixic (H2SiO3) có tính axit mạnh hơn axit cacbonic.
B. Trong phản ứng với oxi, cacbon đóng vai trò là chất oxi hóa.
C. Silic đioxit tan được trong dung dịch NaOH đặc, nóng.
D. Khí CO2 thường được dùng để chữa cháy vì CO2 là một oxit axit.
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch chưa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2
(b) Cho Al2O3 dư vào lượng dư dung dịch NaOH
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí )
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và NO2
B. CO và CH4
C. CO và CO2
D. CH4 và NH3
Cho các phát biểu sau :
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), ở catot xảy ra quá trình khử ion Na+
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO nung nóng thu được Al và Cu
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 , có xuất hiện ăn mòn điện hóa
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg và kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhât là W
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 thu được chất rắn gồm Ag và AgCl
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Chất nào sau đây không bị khí CO khử ở nhiệt độ cao?
A. .
B. .
C. .
D.
không tác dụng với chất nào sau đây?
A. nóng chảy
B. NaOH nóng chảy.
C. dung dịch HF.
D. dung dịch HCl.
Để phòng chống nhiễm độc khí CO và một số khí độc khác, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là
A. đồng (II) oxit
B. than hoạt tính
C. photpho
D. lưu huỳnh
Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
A.
B.
C.
D.
Sục khí dư vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa?
A.
B. .
C. .
D. .
Trong thành phần của khói hương thường có các khí độc như và các hóa chất độc hại khác. Khi có dấu hiệu buồn nôn, chóng mặt, khó thở do tiếp xúc với khói hương, cần thực hiện giải pháp nào sau đây?
A. Ra khỏi khu vực khói hương, nghỉ ngơi ở nơi thoáng mát.
B. Uống 1 lít giấm ăn.
C. Uống 1 lít nước vôi trong.
D. Uống 1 lít dung dịch xút.
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ dung dịch vào dung dịch
(b) Cho dung dịch vào dung dịch HCl
(c) Sục khí vào dung dịch
(d) Nhỏ dung dịch vào dung dịch
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A.
B. .
C. .
D. .
Cho các phản ứng sau
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học
A. Si + dung dịch HCl đặc
B. + dung dịch
C. Si + dung dịch NaOH
D.