31 CÂU HỎI
Cho các thí nghiệm sau:
(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại
(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói
(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2
(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Tên IUPAC của ancol isoamylic là
A. 2 – metylbutan – 1 – ol
B. 2 – metylbutan – 2- ol
C. 3 – metylbutan – 1- ol
D. 3,3 – đimetylpropan – 1 – ol
Oxi hóa 4,0 gam ancol đơn chức X bằng O2 (xúc tác, to ) thu được 5,6 gam hỗn hợp Y gồm andehit, ancol dư và nước. Tên của X và hiệu suất phản ứng là
A. Metanol; 75%
B. Etanol, 75%
C. Metanol; 80%
D. Propan – 1- ol; 80%
Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là ?
A. butan-1-ol
B. butan-2-ol
C. propan-1-ol
D. pentan-2-ol
Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về ancol?
A. Khi tách nước một ancol luôn thu được sản phẩm là anken
B. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no, mạch hở là
C. Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt etilenglycol và propan-1,2-điol đựng trong hai lọ riêng
D. Các ancol tan dễ dàng trong nước là nhờ có liên kết hiđro giữa ancol và các phân tử nước
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là
A. C2H6O,C3H8O
B. C3H6O,C4H8O.
C. C2H6O , CH4O.
D. C2H6O2,C3H8O2
Phản ứng nào sau đây không xảy ra khi cho
A. Dung dịch natri etylat + phenol
B. Dung dịch natri etylat + CO2
C. Dung dịch natri phenolat + CO2
D. Dung dịch natri phenolat + etanol
Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc 1 ?
A. CH3CH2OH
B. CH3CH(OH)CH3
C. CH3CH(OH)CH2CH3
D. (CH3)3COH
Cho CH3OH tác dụng với CO dư để điều chế axit axetic. Phản ứng xong thu được hỗn hợp chất lỏng gồm axit và ancol dư có M = 53. Hiệu suất phản ứng là
A. 60%
B. 66,67%
C. 82%
D. 75%
Cho các thí nghiệm sau:
1 cho etanol tác dụng với Na kim loại
2 cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói
3 cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2.
4 cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Kết luận đúng về phenol là:
A. Phenol được dùng để sản xuất chất diệt nấm mốc, thuốc diệt cỏ, thuốc nổ, phẩm nhuộm
B. Đun nóng phenol với H2SO4 đặc ở 140oC ta thu được điphenylete (C6H5−O−C6H5)
C. Phenol là chất lỏng không màu, tan tốt trong nước lạnh
D. Dung dịch phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic (H2CO3), làm quì tím hóa đỏ
Chất X có công thức C6H10O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được chất Y và hỗn hợp ancol Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc thu được metyl etyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất T. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y làm mất màu dung dịch Br2
B. 1 mol chất T tác dụng tối đa 1 mol NaHCO3
C. Chất X là este 2 chức của ancol 2 chức
D. Chất Y có công thức phân tử C3H2O4Na2
Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là
A. C3H7OH và C4H9OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D. C3H5OHvà C4H7OH
Công thức của glixerol là
A. C2H4(OH)2.
B. C3H8O3
C. C3H5(OH)3.
D. C3H6(OH)2.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol?
A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa
C. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng lại tan nhiều trong nước nóng
D. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol thuộc loại no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Mặt khác oxi hóa hoàn toàn hai ancol A và B bằng CuO thì thu được một anđêhit và một xeton. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là
A. CH3OHvà C2H5OH
B. CH3CH2CH2OH và CH3CH2CHOHCH3
C. CH3CHOHCH3 và CH3CH2OH
D. CH3CH2OHvà C3CH2CH2OH
Chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất phenol?
A. (1)
B. (3)
C. (2)
D. (4)
Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về phenol
A. Tan tốt trong nước
B. Có tính oxi hóa rất mạnh
C. Có tính bazơ rất mạnh
D. Bị axit cacbonic đẩy ra khỏi muối
Trong công nghiệp, axeton chủ yếu được điều chế từ
A. propan-2-ol.
B. cumen.
C. propan-1-ol.
D. xiclopropan
Thuốc thử có thể dùng để phân biệt được etanal và propan-2-on là
A. dung dịch brom
B. H2 (Ni, to).
C. dung dịch NaNO3
D. dung dịch HCl
Cho 4,7 gam phenol tác dung với dung dịch brom thu được 13,24 gam kết tủa trắng 2,4,6 –tribromphenol. Khối lượng brom tham gia phản ứng là:
A. 16,6 gam
B. 15,44 gam
C. 20,4 gam
D. 19,2 gam
Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D. CH3COOCH3
Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là
A. CH3−CH2−CH(OH)−CH3
B. CH3−CH2−CH2−CH2OH
C. CH3−CH(OH)−CH3
D. CH3−CH2−CH2OH
Tách nước hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3 ancol A, B, C thu được hỗn hợp Y gồm các anken. Nếu đốt cháy hết hỗn hợp X thì thu được 1,76 gam CO2. Khi đốt cháy hết Y thì tổng khối lượng nước và CO2 sinh ra là
A. 2,94 gam
B. 2,48 gam
C. 1,76 gam
D. 2,76 gam
Có thể điều chế andehit acrylic bằng cách oxi hóa ancol Y bởi CuO. Ancol Y là
A. popan-2-ol
B. prop-2-en-1-ol
C. propan-1-ol
D. prop-1-en-1-ol
Cho m gam hỗn hợp gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 16,4 gam
B. 14,96 gam
C. 14,00 gam
D. 11,6 gam
Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 66oC.
(2) Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.
(3) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol.
(4) Phenol tan tốt trong etanol.
(5) Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Phenol có thể phản ứng với NaOH còn etanol thì không
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm là
A. C17H33COONa và glixerol
B. C17H33COONa và etanol
C. C17H35COOH và etanol
D. C17H35COOH và glixerol
Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My) đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,085 mol ba ete (có khối lượng 7,55 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 20% và 40%
B. 30% và 30%
C. 50% và 20%
D. 40% và 30%
Hỗn hợp X gồm ancol etylic và 2 ankan là đổng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 9,45 gam X thu được 13.05 gam nước và 13,44 lít CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là
A. 24,34%
B. 38,09%
C. 22,75%
D. 52,92%
Nhóm nào sau đây gồm 1 ancol và 1 amin cùng bậc
A. (CH3)3C−OH và (CH3)3C−NH2
B. CH3−NH−CH3 và C6H5−CH(OH)−CH3
C. C6H5−NH−CH3 và C6H5−CH2−OH
D. C6H5−NH2 và C6H5OH