40 CÂU HỎI
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là
A.
+
B. +
C. +
D. + +
Đun nóng etanol với xúc tác dung dịch đặc ở
thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Chất X có công thức cấu tạo (CH3)3C-OH . Tên gọi của X là
A. 2-metylpropan-2-ol.
B. ancol isopropylic.
C. 2-metylpropan-1-ol.
D. ancol propylic.
Phenol C6H5OH không phản ứng với chất nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Z và hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư dung dịch
trong
đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,8
B. 8,8
C. 7,4
D. 9,2
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?
A.
B.
C.
D.
Cho các phản ứng xảy ra trong các điều kiện thích hợp:
(a) CH3COOC2H5 + NaOH
(b) HCOOCH=CH2 + NaOH
(c) C6H5COOCH3 + NaOH
(d) C6H5COOH + NaOH
(e) CH3OOCCH=CH2 + NaOH
(g) C6H5COOCH=CH2 + NaOH
Số phản ứng thu được sản phẩm có ancol là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Phản ứng chứng minh phenol là một axit yếu là:
A.
B.
C.
D.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2(dư), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là
A. 8,6 gam
B. 6 gam
C. 9 gam
D. 7,4 gam
Metanol là chất rất độc, chỉ một lượng nhỏ vào cơ thể cũng có thể gây tử mù lòa, lượng lớn hơn có thể gây tử vong. Công thức của metanol là
A.
B. HCHO
C.
D.
Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất X dùng để làm giấm ăn. Tên gọi của X là
A. anđehit axetic.
B. axit lactic.
C. anđehit fomic.
D. axit axetic.
Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx<My) đồng đẳng kế tiếp nhau. Đun nóng 27,2 g T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 g) và một lượng ancol dư. đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2(đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 20% và 40%
B. 40% và 30%
C. 30% và 30%
D. 50% và 20%
Oxi hoá 11,7g hỗn hợp E g ồm 2 ancol bậc một X và Y (đều no, đơn chức, mạch hở,) bằng oxi (xúc tác thích hợp, nung nóng) thì có 0,09 mol O2 phản ứng, thu được hỗn hợp hơi T (không chứa CO2). Chia T thành hai phần bằng nhau:
- Phần (1) phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 0,067 khí CO2(đktc).
- Phần (2) phản ứng với Na dư, thu được 2,016 l khí H2(đktc).
Biết Y chiếm 25% về số mol hỗn hợp ancol dư trong T và số mol Y bị oxi hoá lớn hơn số mol X bị oxi hoá. Khối lượng của Y trong 11,7 gam E ban đầu là
A. 6,9 g
B. 8 g
C. 7,5 g
D. 9,2 g
Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu trăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. axit fomic
B. etanal
C. phenol
D. ancol etylic
Cho m gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng với CuO dư, nung nóng, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75. Cho X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 11,0
B. 3,2.
C. 4,6
D. 7,8
Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xt: H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là
A. 21,12 gam
B. 23,76 gam
C. 22 gam
D. 26,4 gam
Cho 25 gam dung dịch ancol etylic xo tác dụng với Natri dư thu được 11,718 lít H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml và coi như sự hoà tan không làm co giãn thể tích. Giá trị của x là
A. 54
B. 46
C. 38
D. 90
Cho vài giọt dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol thấy xuất hiện
A. kết tủa vàng.
B. kết tủa trắng.
C. khói trắng.
D. bọt khí.
Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là
A. 23,76 gam
B. 21,12 gam
C. 26,4 gam
D. 22 gam
Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với
A. NaOH.
B. Na
C. Nước Brom.
D. CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng).
Cho dãy các chất: CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, C2H2, C2H4, C4H10, CH3COOCH3. Số chất trong dãy mà bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol một ancol đa chức và 0,04 mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,24 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,40
B. 2,70
C. 2,34
D. 8,40
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức X trong 31,36 lít O2 (dư) (đktc), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 2 mol. Ancol X có số đồng phân cấu tạo là
A. 4
B. 8
C. 6
D. 2
Để phát hiện rượu (ancol etylic) trong hơi thở của các tài xế một cách nhanh và chính xác, cảnh sát dùng một dụng cụ phân tích có chứa bột X là oxit của crom và có màu đỏ thẫm. Khi X gặp hơi rượu sẽ bị khử thành hợp chất Y có màu lục thẫm. Công thức hóa học của X và Y lần lượt là
A. Cr2O3 và CrO3.
B. Cr2O3 và CrO.
C. CrO3 và CrO.
D. CrO3 và Cr2O3.
Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một ancol no, đa chức mạch hở X cần dùng V lít khí O2 (đktc), sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 11,36 gam. Giá trị của V là
A. 4,032 lít
B. 2,240 lít
C. 2,688 lít
D. 4,480 lít
Đun nóng hỗn hợp X chứa 6,9 gam ancol etylic và 10,8 gam ancol propylic với H2SO4đặc thu được hỗn hợp Y chỉ chứa 2 anken và 3 ete. Cho toàn bộ Y qua bình đựng nước Br2 dư, thấy lượng brom phản ứng là 19,2 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khả năng phản ứng tạo anken của 2 ancol là như nhau. Khối lượng của ete có trong hỗn hợp Y là
A. 9,37 gam
B. 11,97 gam
C. 13,65 gam
D. 10,75 gam
Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H2(đktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử ancol X là
A. 8
B. 4
C. 6
D. 10
Tính chất nào của phenol mô tả không đúng?
A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng.
B. Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen.
C. Phenol tan tốt trong etanol.
D. Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc.
Số hợp chất thơm có CTPT C7H8O tác dụng được với NaOH là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Khi đun hỗn hợp 2 ancol no đơn chức mạch hở không phân nhánh với axit H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp ta thu được 14,4 gam nước và 52,8 gam hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ không phải là đồng phân của nhau với tỉ lệ mol bằng nhau. Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử của ancol có khối lượng phân tử lớn hơn là (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 15
B. 6
C. 9
D. 12
Hỗn hợp T gồm 2 ancol no, hở, đơn chức X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 11,0 gam T với H2SO4 đặc thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm 0,08 mol 3 ete (có khối lượng 4,24 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 13,44 lit O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X là
A. 40%.
B. 45%.
C. 60%.
D. 55%.
Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, Na, NaHCO3, CH3CH2OH, HNO3 ?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Đốt 0,2 mol ancol no đơn chức mạch hở thu được 0,4 mol CO2 và x mol H2O. Giá trị của x là:
A. 0,6
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,13
Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,64.
B. 0,46.
C. 0,32.
D. 0,92
M là hỗn hợp gồm 3 ancol đơn chức X, Y, và Z có số nguyên từ cacbon liên tiếp nhau, đều mạch hở (MX < MY < MZ); X, Y no, Z không no (có 1 liên kết C=C). Chia M thành 3 phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 được 45,024 lít CO2 (đktc) và 46,44 gam H2O
- Phần 2 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 16 gam Br2.
- Đun nóng phần 3 với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 18,752g hỗn hợp 6 ete (T). Đốt cháy hoàn toàn T thu được 1,106 mol CO2 và 1,252 mol H2O.
Tính hiệu suất tạo ete của X, Y, Z
A. 50%, 40%, 35%
B. 50%, 60%, 40%
C. 60%, 40%, 35%
D. 60%, 50%, 35%
Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Đun nóng một rượu đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, có tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là:
A. C3H8O.
B. C2H6O.
C. CH4O
D. C4H8O
C3H8Ox có số đồng phân ancol là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O4, không làm đổi màu quỳ tím, không tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Đun nóng a mol X với dung dịch KOH dư, sau phản ứng thu được một ancol Y và m gam một muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Số công thức cấu tạo có thể của X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đề hiđrat hóa etanol (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C), thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau đây?
A. CH3COOH.
B. CH2=CH2.
C. CH3CH2OCH2CH3.
D. CH2=CH-CH=CH2.