vietjack.com

200 Bài tập Dẫn xuất halogen - Ancol - Phenol ôn thi Đại học có lời giải (P1)
Quiz

200 Bài tập Dẫn xuất halogen - Ancol - Phenol ôn thi Đại học có lời giải (P1)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch anilin vào dung dịch nước brom thấy xuất hiện kết tủa?

A. màu tím

B. màu trắng

C. màu xanh lam

D. màu nâu

2. Nhiều lựa chọn

T là hỗn hợp chứa hai axit đơn chức, một ancol no hai chức và một este hai chức tạo bởi các axit và ancol trên (tất cả đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 24,16 gam T thu được 0,94 mol CO2 và 0,68 mol H2O. Mặt khác, cho lượng T trên vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 0,32 mol Ag xuất hiện. Biết tổng số mol các chất có trong 24,16 gam T là 0,26 mol. Số mol ancol có trong lượng T trên là:

A. 0,01

B. 0,04

C. 0,02

D. 0,03

3. Nhiều lựa chọn

o-crezol không phản ứng với?

A. NaOH.

B. Na.

C. dung dịch Br2.

D. HCl.

4. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol mạch hở, thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Biết rằng giữa 2 phân tử ancol hơn kém nhau không quá 2 nguyên tử cacbon. Nếu 8,8 gam X qua bột CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí và hơi Y (giả sử chỉ xảy ra sự oxi hóa ancol bậc một thành anđehit). Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch AgNO3 1M trong NH3 đun nóng. Giá trị của V là

A. 0,7

B. 0,45

C. 0,6

D. 0,65

5. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ tính axit của phenol rất yếu?

A. Phenol tác dụng với Na.

B. Phenol tan trong dung dịch NaOH.

C. Natri phenolat phản ứng với dung dịch CO2 bão hòa.

D. Phenol làm mất màu dung dịch Br2.

6. Nhiều lựa chọn

Thuỷ phân hoàn toàn glixerol trifomat trong 200 gam dung dịch NaOH rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol. Nồng độ % của dung dịch NaOH đã dùng là

A. 8%

B. 10%

C. 12%

D. 14%

7. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là

A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác)

B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH

C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác)

D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O

8. Nhiều lựa chọn

Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H2 (đktc). Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là

A. CH3COOH, H% = 68%.

B. CH2=CHCOOH, H%= 78%.

C. CH2=CHCOOH, H% = 72%.

D. CH3COOH, H% = 72%.

9. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm trên 2 ống nghiệm như hình vẽ

m1CHcDnyN1cWvSheeaHCsNt775KKzc3zAirn5oAIrWWjZpAY3m5xXIgE173o5iLOB33Kk0yB2w2cK9qnwut-afRldUvt6UgNwaWRewsaQpNkkwUI0jVoPq7RYTSivgeb7gmpVRwsrzKQuJWlaA

Ở ống nghiệm nào phản ứng có xảy ra?

A. Cả 2 ống nghiệm.

B. Chỉ ở ống số 2.

C. Chỉ ở ống số 1.

D. Không có ở cả 2.

10. Nhiều lựa chọn

Cho m gam chất hữu cơ A mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 gam NaOH thu được 4,1 gam muối. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. A có khả năng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

B. A có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước brom.

 

C. A có đồng phân hình học.

D. A là nguyên liệu để tổng hợp chất dẻo, keo dán.

 

11. Nhiều lựa chọn

X là hỗn hợp gồm axit cacboxylic đơn chức Y và ancol no Z, đều mạch hở và có cùng số cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 12,6 gam O2, sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,85 gam nước. Este hóa hoàn toàn 0,2 mol X thì khối lượng este tối đa thu được là

A. 12,50 gam

B. 8,55 gam

C. 10,17 gam

D. 11,50 gam

D. 11,50 gam

12. Nhiều lựa chọn

Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8º với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml và của nước là 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 2,55%.

B. 2,47%.

C. 2,51%.

D. 3,76%.

13. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm một axit no, mạch hở, hai chức và một ancol đơn chức, mạch hở, chứa một liên kết đôi cần dùng vừa đủ 0,755 mol O2, sau phản ứng thu được 0,81 mol CO2 và 0,66 mol H2O. Mặt khác, nếu đun m gam hỗn hợp X trên với H2SO4 đặc, thu được a gam đieste. Biết hiệu suất của phản ứng este hóa là 80%, giá trị của a là

A. 16,258.

B. 17,68.

C. 14,45.

D. 11,56.

14. Nhiều lựa chọn

Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaOH.

B. Br2.

C. NaHCO3.

D. Na.

15. Nhiều lựa chọn

 Ứng với CTPT C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

16. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic ở điều kiện thích hợp là

A. Na, CuO, CH3COOH, NaOH.

B. Cu(OH)2, CuO, CH3COOH, NaOH.

C. Na, CuO, CH3COOH, HBr.

D. Na2CO3, CuO, CH3COOH, NaOH.

17. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức) và este Z được tạo ra từ X và Y (trong M, oxi chiếm 43,795% về khối lượng). Cho 10,96 gam M tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 10%, tạo ra 9,4 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là

A. CH2=CHCOOH và C2H5OH.

B. CH2=CHCOOH và CH3OH.

C. C2H5COOH và CH3OH.

D. CH3COOH và C2H5OH.

18. Nhiều lựa chọn

Đun 132,8 gam hỗn hợp ba ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140°C thu được 111,2 gam hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete là

A. 0,10 mol.

B. 0,15 mol.

C. 0,20 mol.

D. 0,25 mol.

19. Nhiều lựa chọn

Cho 6,04 gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). Khi cho hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A. 11,585 gam.

B. 16,555 gam.

C. 9,930 gam.

D. 13,240 gam.

20. Nhiều lựa chọn

Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 3 ancol. Hai anken đó là:

A. eten và but-2-en

B. propen và but-1-en

C. propen và but-2-en

D. 2-metylpropen và but-1-en

21. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 1 rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí CO2 thu được khi đốt cháy bằng 0,75 lần thể tích O2 cần để đốt cháy (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là

A. C3H8O2

B. C3H8O3

C. C3H8O

D. C3H4O

22. Nhiều lựa chọn

Cho các ancol

(1) CH3CH2OH

(2) CH3-CH(OH)-CH3

(3) CH3-CH2-CH2OH 

(4)(CH3)2CH-CH2OH

(5) (CH3)3C-OH

(6) (CH3)2CH-CH(OH)-CH3

Số ancol khi tham gia phản ứng tách nước tạo 1 anken duy nhất là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6

23. Nhiều lựa chọn

Cho 28,2 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu được 39,3 gam chất rắn. Nếu đun 28,3 gam X với H2SO4 đặc ở 140°C thì thu được tối đa bao nhiêu gam ete?

A. 19,2 gam.

B. 23,7 gam.

C. 24,6 gam.

D. 21,0 gam.

24. Nhiều lựa chọn

Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?

A. Kim loại Na.

B. Nước Br2.

C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch NaCl.

25. Nhiều lựa chọn

Đun nóng 26,56 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol đều no, mạch hở, đơn chức với H2SO4 đặc, ở 140°C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,24 gam hỗn hợp 6 este có số mol bằng nhau. Biết trong các este tạo thành có 3 ete có phân tử khối bằng nhau. Công thức cấu tạo thu gọn của các ancol là

A. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH.

B. CH3OH, CH3CH2OH, (CH3)2CHOH.

C. CH3OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.

D. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.

26. Nhiều lựa chọn

Để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 46° cần dùng m gam glucozơ (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml). Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là

A. 900.

B. 720.

C. 1800.

D. 90.

27. Nhiều lựa chọn

Đun nóng 13,8 gam một ancol X đơn chức, mạch hở với xúc tác H2SO4 đặc một thời gian thu được anken Y. Sau đó hạ nhiệt độ để phản ứng tạo hỗn hợp Z gồm ete và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn anken Y sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cho kim loại Na dư vào hỗn hợp Z đến khi phản ứng hoàn toàn. Tách lấy ete sau phản ứng rồi đốt cháy hoàn toàn thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam nước. Phần trăm khối lượng ancol X đã phản ứng tạo anken và ete là

A. 65,20%

B. 86,96%

C. 66,67%

D. 50,00%.

28. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau dây là đúng?

A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.

B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2.

C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng được với CuO, đun nóng.

D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.

29. Nhiều lựa chọn

X là chất hữu cơ đơn chức có vòng benzen và công thức phân tử CxHyO2, X không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol NaOH, thu được dung dịch Y gồm hai chất tan. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol khí CO2 và c mol H2O với 5a = b - c và b < 10a. Phát biểu đúng là:

A. Dung dịch Y chứa hai muối với tỉ lệ khối lượng hai muối gần bằng 1,234.

B. Chất X không làm mất màu nước brom.

C. Công thức phân tử của X là C9H10O2.

D. Chất X có đồng phân hình học.

30. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X chứa 1 ancol đơn chức (A), axit hai chức (B) và este 2 chức (D) đều no, hở và có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hidrocacbon đơn giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. CTPT có thể có của ancol là

A. C5H11OH.

B. C3H7OH.

C. C2H5OH.

D. C4H9OH.

31. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. để sản xuất phenol trong công nghiệp người ta đi từ cumen.

B. axit axetic, axit fomic, etanol, metanol tan vô hạn trong nước.

C. trong công nghiệp để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng glucozơ.

D. phenol là chất lỏng tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.

32. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào của phenol mô tả không đúng?

A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng.

B. Phenol tan tốt trong etanol.

C. Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen.

D. Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc.

33. Nhiều lựa chọn

Ancol X (MX = 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y đều chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phần tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

34. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: C2H2, C6H5OH (phenol), C2H5OH, HCOOH, CH3CHO, CH3COCH3, C2H4. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên?

A. Có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

B. Có 3 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

C. Có 4 chất có khả năng làm mất màu nước brom

D. Có 3 chất có khả năng làm mất màu nước brom

35. Nhiều lựa chọn

Cho 0,15 mol hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X, Y (có tổng khối lượng bằng 7,6 gam) tác dụng hết với CuO (dư, đun nóng), thu được hỗn hợp chất hữu cơ M. Toàn bộ M cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 43,2 gam Ag. Số cặp ancol X và Y thỏa mãn tính chất trên là

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. l.

36. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X có vòng benzen và chứa các nguyên tố C, H, O. X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 12%, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng là 91,6 gam và phần chất rắn Y có khối lượng m gam. Nung Y với khí oxi dư, thu được 15,9 gam Na2CO3; 24,2 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là

A. 23,6.

B. 20,4.

C. 24,0.

D. 22,2

37. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau đây:

(a) Ancol có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của anđehit tương ứng.

(b) Dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể oxi hóa axetilen tạo kết tủa vàng.

(c) Để trái cây nhanh chín có thể cho tiếp xúc với khí axetilen.

(d) Cho axetilen phàn ứng với nước có xúc tác HgSO4/H2SO4 thu được duy nhất một ancol.

(e) Trùng hợp etilen thu được teflon.

(f) Dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể oxi hóa andehit tạo kết tủa trắng, ánh kim.

Trong số các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

38. Nhiều lựa chọn

Đun nóng 8,68 gam hỗn hợp X gốm các ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp Y gồm: ete (0,04 mol), anken và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn lượng anken và ete trong Y, thu được 0,34 mol CO2. Nếu đốt cháy hết lượng ancol trong Y thì thu được 0,1 mol CO2 và 0,13 mol H2O. Phần trăm số mol ancol tham gia phản ứng tạo ete là

A. 21,43%.

B. 26,67%.

C. 31,25%.

D. 35,29%

39. Nhiều lựa chọn

Metanol là chất rất độc, chỉ một lượng nhỏ vào cơ thể cũng có thể gây tử mù lòa, lượng lớn hơn có thể gây tử vong. Công thức của metanol là

A. Bd9t-hAGu_e3XGySfE9tFwS207JjcVOejQDxRszJBkOcBe4BcuYU29RWROs4Tog6D6fnR41gvbfjoKaoT_SXOYuin5qPsuAHgSAoVpMTUnvgYV1Uco_CYU8_0pSzoIRdTT08v_usgO6FhMKerQ

B. HCHO

C. e1xypqYjISlD3u4Bzrz3tAUQORxtckClF4hMW3ct9o3ywVVIbJ-3EDe22ZaSmB7Y2ONBsOfoQzitIXD-WWmSn4mPKt7kJQ3FnSQ1f8vFDRiNS2ebJQkuzSg7j_ZwP637N3hjwYjNxbpx60wxMQ

D. t4uOCtlQKQMIDUlLURDMVxiEcHOqxjS7UfqZfWXiEqvF2ifbYLmph_GpI-rA3yZmkFFyUB2QJ0b9OpVk3Z4IyNqsiSoOUv_PT3Z8zwcBfZzpemxuNW06h6GYqbuqGUV5eSIOZVR8BAwIAZjETA

40. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế của ancol ru_xoAIeI61X8cvmmlw05x5M_g7kShr2neeim9uRKFHegYPTK4z9ffYEIBcySjpv_De43TPAIbI9JMW8NAQNC7dmqOBc6gXCzWI_xuQ-Kqqk7gDeEzALF4qGSzwUtouAOalrRxyFEjJ83gEV7A

A. 2-metylpentan-1-ol

B. 4-metylpentan-1-ol

C. 3-metylpentan-1-ol

D. 3-metylhexan-2-ol

© All rights reserved VietJack