2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 11. Hai đường thẳng song song có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 11. Hai đường thẳng song song có đáp án

A
Admin
ToánLớp 1110 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó

song song.

chéo nhau.

cắt nhau.

trùng nhau.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.

Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.

Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\), gọi \(M\) và \(N\) lần lượt là trung điểm các cạnh \(AB\) và \(CD\). Gọi \(G\) là trọng tâm tam giác \(BCD\). Đường thẳng \(AG\) cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? 

Đường thẳng \(MN\).

Đường thẳng \(CM\).

Đường thẳng \(DN\).

Đường thẳng \(CD\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các đường thẳng chứa các cạnh của một hình tứ diện, có bao nhiêu cặp đường thẳng chéo nhau? 

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba mặt phẳng phân biệt (α), (β), (γ) có (α) Ç (β) = d1; (β) Ç (γ) = d2; (α) Ç (γ) = d3. Khi đó ba đường thẳng d1; d2; d3. 

Đôi một cắt nhau.

Đôi một song song.

Đồng quy.

Đôi một song song hoặc đồng quy.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c trong đó a // b. Khẳng định nào sau đây sai? 

Nếu a // c thì b // c.

Nếu c cắt a thì c cắt b.

Nếu A Î a và B Î b thì ba đường thẳng a, b, AB cùng ở trên một mặt phẳng.

Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a và b.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành tâm \(O\). Gọi \(I,\,\,J\) lần lượt là trung điểm của \(SA\) và \(SC\). Đường thẳng \(IJ\) song song với đường thẳng nào? 

\(BC\).

\(AC\).

\(SO\).

\(BD\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(G\) và \(E\) lần lượt là trọng tâm của tam giác \(ABD\) và \(ABC\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 

\(GE{\rm{//}}CD\).

\(GE\) cắt \(AD\).

\(GE\) cắt \(CD\).

\(GE\) và \(CD\) chéo nhau.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(d\) là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\) và \(\left( {SBC} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng? 

\(d\) qua \(S\) và song song với \(BC\).

\(d\) qua \(S\) và song song với \(DC\).

\(d\) qua \(S\) và song song với \(AB\).

\(d\) qua \(S\) và song song với \(BD\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(I\) và \(J\) theo thứ tự là trung điểm của \(AD\) và \(AC\), \(G\) là trọng tâm tam giác \(BCD\). Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {GIJ} \right)\) và \(\left( {BCD} \right)\)là đường thẳng: 

qua \(I\)và song song với \(AB\).

qua \(J\) và song song với \(BD\).

qua \(G\)và song song với \(CD\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SA, điểm E và F lần lượt là trung điểm của AB và BC.

a) EF // AC.

b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng qua S và song song với AC.

c) Giao tuyến của hai mặt phẳng (MBC) và (SAD) là đường thẳng qua M và song song với BC.

d) Giao tuyến của hai mặt phẳng (MEF) và (SAC) là đường thẳng qua M và song song với AC.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, M trên cạnh SA sao cho 2SM = 5MA.

a) (ABCD) Ç (SAD) = AD.

b) (ABCD) Ç (MNP) = NP.

c) M Ï (SAD) Ç (MNP).

d) d là giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SAD) thì d đi qua điểm M và song song với đường thẳng AD.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là một hình bình hành tâm O. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của SB và SD.

a) SO là giao tuyến của (SAC) và (SBD).

b) Giao điểm J của SA với (CKB) thuộc đường thẳng đi qua K và song song với DC.

c) Giao tuyến của (OIA) và (SCD) là đường thẳng đi qua C và song song với SD.

d) CD // IJ.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB

a) MN song song với AB.

b) MN song song với CD.

c) MO và SD cắt nhau.

d) NO và SC cắt nhau.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\) có \(I,J\) theo thứ tự là trung điểm của các cạnh \(BC\), \(BD\). Gọi \((P)\) là mặt phẳng qua \(I,J\) và cắt các cạnh \(AC,AD\) lần lượt tại hai điểm \(M,N\). Khi đó:

a) \(IJ = \frac{1}{2}CD\)

b) \(MN\) cắt \(DC\)

c) \(IJNM\) là một hình thang.

d) Để \(IJNM\) là hình bình hành thì \(M\) là trung điểm của đoạn \(AC\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD // BC, AD = 3BC. Gọi M là trung điểm của SA. Mặt phẳng (MBC) cắt SD tại N. Tính tỉ số \(\frac{{MN}}{{BC}}\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt lấy trên 3 cạnh AB, CD, BC sao cho \(\frac{{AP}}{{AB}} = \frac{{CQ}}{{BC}} = \frac{1}{3}\); CR = RD. Gọi S là giao của đường thẳng AD và mặt phẳng (PQR). Tỷ số \(\frac{{AS}}{{AD}}\) bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. G là trọng tâm của tam giác SCD. Mặt phẳng (GAB) cắt đường thẳng SC tại I. Tính tỉ số \(\frac{{IS}}{{IC}}\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có I, J lần lượt là trung điểm của AC, BC. K là điểm nằm trên cạnh BD sao cho KB = 3KD. Mặt phẳng (IJK) cắt AD tại H. Tính \(\frac{{AH}}{{AD}}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của các cạnh CD, AC, BD. G là trung điểm NI. Giả sử giao điểm của GM và (ABD) là F. Tính tỉ số \(\frac{{FA}}{{FB}}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack