20 CÂU HỎI
Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử
Chất nào sau đây là chất điện li?
A. Rượu etylic
B. lưu huỳnh trioxit
C. Axit sunfuric
D. Glucozơ
Chất nào dưới đây là chất không điện li?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2.
B. HClO3.
C. Ba(OH)2.
D. C6H12O6 (glucozơ).
Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan
B. CaCl2 nóng chảy
C. NaOH nóng chảy
D. HBr hòa tan trong nước
Chất nào là chất điện li mạnh trong các chất sau?
A. HNO3
B. HClO
C. CH3COOH
D. HF
Chất nào là chất điện ly mạnh nhất trong số các chất sau?
A. H2SO4
B. H2CO3
C. H2O
D. H3PO4
Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl
B. HF
C. HI
D. HBr
Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl → Na2+ + Cl2−
B. Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH−
C. C2H5OH → C2H5+ + OH−
D. CH3COOH → CH3COO− + H+
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2
C. H2S, CH3COOH, HClO
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3
Phương trình điện li nào sau đây viết đúng?
A. H2SO3 → 2H+ + SO32-
B. Na2S → 2Na+ + S2-
C. H2CO3 →2H+ + CO32-
D. H2SO4 ⇄ 2H+ + SO42-
Trong dãy các chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh
A. HF, C6H6, KCl.
B. NaCl, HCl, NaOH.
C. H2S, CaSO4, NaHCO3.
D. H2S, H2SO4, NaOH.
Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước?
A. Môi trường điện li.
B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực.
D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
Natri florua( NaF) trong trường hợp nào dưới đây không dẫn được điện?
A. NaF nóng chảy
B. Dung dịch NaF trong nước
C. NaF rắn, khan
D. Dung dịch được tạo thành khi hòa tan cùng số mol NaOH và HF trong nước
Dung dịch nào dưới đây không dẫn điện được?
A. HCl trong benzen.
B. CH3COONa trong nước.
C. Ca(OH)2 trong nước.
D. NaHSO4 trong nước.
Công thức tính độ điện li là:
A. α = mchất tan / mdung dịch.
B. α = mđiện li / mchất tan.
C. α = nchất tan / nphân li.
D. α = nphân li / nban đầu.
Chất điện li yếu có độ điện li
A. α = 1
B. α = 0
C. 0 < α < 1
D. α <0
Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazo, muối là do trong dung dịch của chúng có
A. ion.
B. cation.
C. anion.
D. chất.
Chất điện li mạnh có độ điện li (α)
A. α = 0
B. α = 1
C. 0 < α <1
D. α > 1