6 CÂU HỎI
Số oxi hoá của sulfur và oxygen trong phân tử SO3 lần lượt là
A. +1; −1.
B. +6, −6.
C. +6, −2.
D. −2, −2.
Số oxi hoá cao nhất của một nguyên tố nhóm A phụ thuộc vào cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó. Cấu hình electron ngoài cùng nào sau đây thể hiện số oxi hoá cao nhất?
A. 4s1.
B. 3s2.
C. 3s23p5.
D. 2s22p6.
Cho phản ứng: H2O + Br2 → HOBr + HBr
Phát biểu nào sau đây về bromine trong phản ứng trên là đúng?
A. Chỉ nhận proton.
B. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
C. Chỉ bị oxi hoá.
D. Chỉ bị khử.
Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo chiều giảm dần số oxi hoá của sulfur?
A. \({{\rm{H}}_2}\;{{\rm{S}}_2}{{\rm{O}}_7},{\rm{N}}{{\rm{a}}_2}\;{{\rm{S}}_4}{{\rm{O}}_6},{\rm{N}}{{\rm{a}}_2}\;{{\rm{S}}_2}{{\rm{O}}_3},\;{{\rm{S}}_8}.\)
B. \({\rm{S}}{{\rm{O}}^{2 + }},{\rm{SO}}_4^{2 - },{\rm{SO}}_3^{2 - },{\rm{HSO}}_4^ - .\)
C. \({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_3},{{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_5},{\rm{SC}}{{\rm{l}}_2},{{\rm{H}}_2}\;{\rm{S}}.\)
D. \({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_5},{\rm{S}}{{\rm{O}}_2},{{\rm{H}}_2}\;{\rm{S}},{{\rm{H}}_2}\;{{\rm{S}}_2}{{\rm{O}}_8}.\)
Những phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá – khử?
(a) 2Rb + 2H2O → 2RbOH + H2
(b) 2CuI2 → 2CuI + I2
(c) NH4Br + KOH → KBr + NH3 + H2O
(d) 4KCN + Fe(CN)2 → K4[Fe(CN)6]
A. (a), (b).
B. (a), (c).
C. (a), (c), (d).
D. (c), (d).
Phản ứng oxi hoá – khử:
\({\rm{MnO}}_4^ - + {{\rm{C}}_2}{\rm{O}}_4^{2 - } + {{\rm{H}}^ + } \to {\rm{M}}{{\rm{n}}^{2 + }} + {\rm{C}}{{\rm{O}}_2} + {{\rm{H}}_2}{\rm{O}}\)
Khi cân bằng, hệ số tỉ lượng của \({\rm{MnO}}_4^ - ,{{\rm{C}}_2}{\rm{O}}_4^{2 - }\) và \({{\rm{H}}^ + }\)lần lượt là
A. 2, 16, 5.
B. 2, 5, 16.
C. 16, 5, 2.
D. 5, 16, 2.