vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Đề kiểm tra chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Đề kiểm tra chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 106 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(-2; 1), B(7;4). Phương trình đường thẳng AB là:

x – 3y + 5 = 0

3x + y + 5 = 0

x + y + 1 = 0

x + y – 11 = 0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm M(5;2), N(1; -4), P(3; 6) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Khi đó phương trình của cạnh AC là

x – y – 5 = 0

2x + y + 2 = 0

2x – y – 6 = 0

x – 2y – 9 = 0

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng ∆: - 4x + 3y = 0. Phương trình các đường thẳng song song với ∆ và cách ∆ một khoảng bằng 3 là:

-4x + 3y ± 3 = 0

-4x + 3y ± 21 = 0

4x - 3y ± 15 = 0

-4x + 3y ± 12 = 0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với A(1; 4), B(3; -2), C(4; 5) và đường thẳng ∆: 2x – 5y + 3 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Đường thẳng ∆ không cắt cạnh nào của tam giác

Đường thẳng ∆ cắt 1 cạnh của tam giác

Đường thẳng ∆ cắt 2 cạnh của tam giác

Đường thẳng ∆ cắt 3 cạnh của tam giác

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A(-2; 1) và hai đường thẳng d1: 3x - 4y + 5 = 0 và d2: mx + 3y - 3 = 0. Giá trị của m để khoảng cách từ A đến d1 gấp hai lần khoảng cách từ A đến đường thẳng d2 là:

m = ±1

m = ± 153

m = ± 4

m = ±155

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, biết phương trình ba cạnh của tam giác là AB: 2x – 3y – 1 = 0, BC: 2x + 5y – 9 = 0, CA: 3x – 2y + 1 = 0. Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là:

3257; 2957

-457; -2557

-112; 3

3; 4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập phương trình của đường thẳng  đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1: x + 3y – 1 =0 d2:  x – 3y -  5= 0 và vuông góc với đường thẳng  d3:  2x -  y +  7 = 0.

3x + 6y - 5=0.

6x + 12y - 5 = 0.

6x+ 12y + 10 = 0.

x +2y + 10 = 0.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d: (m – 2)x + (m – 6 )y + m – 1 = 0. Khi m thay đổi thì đường thẳng d luôn đi qua điểm có tọa độ?

(3; 4)

(-2; 1)

54; -14

-54; 14

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng qua A(5; 4) chắn trên hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích nhỏ nhất là:

10

20

40

80

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(-1; 3), B(1; 0), C(3; 5) là:

x2+y2-5/8x-11/4y+21/8=0

x2+y2-27/8x-21/4y+19/8=0

x2+y2-5/6x-11/6x-2/3=0

x2+y2-27/8x-21/4y-19/8=0

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2+y2+(m+1)x+4y+2m-1=0. Giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng ∆: x + y – 2 = 0

m = -3

m = -6

m = -9

không tồn tại m

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C): x2+y2+4x+6y-12=0 và đường thẳng ∆: x – y + 6 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Đường thẳng không cắt đường tròn

Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn

Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng dài hơn 3

Đường thẳng cắt đường tròn tại 2 điểm cách nhau một khoảng ngắn hơn 2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2-2x+4y+4=0 và điểm A(5; -5). Góc α của các tiếp tuyến với đường tròn (C) kẻ từ A thỏa mãn

sinα2 = 15

sinα = 15

cosα2 = 15

cosα = 25

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn (C1): x2+y2-2x+4y+1=0 và (C2): x2+y2+6x-8y+20=0

1

2

3

4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với A(-1; 3), B(2; 1), C(4; 4). Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có bán kính là:

r = 132 + 2

r = 132 - 2

r = 131 + 2

r = 131 - 2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục bé và tiêu cự đều bằng 6 là:

x29 + y218 = 1

x218 + y29 = 1

x29 + y29 = 1

9x2 + 18y2 = 1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x2m2 + y236 = 1 là phương trình chính tắc của elip có hình chữ nhật cơ sở với diện tích bằng 300 thì:

m = ±52

m = ±152

m = ±252

Không tồn tại m

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng ∆: x = 5  và tiếp xúc với hai đường thẳng  d1: 3x – y + 3 = 0;  d2: x – 3y +  9 = 0  có phương trình là:

x  52 + y + 22 = 40 hoặc x - 52 + y  - 82 = 10

x  52 + y + 22 = 40

x  52 + y + 22 = 40

x  52 + y - 22 = 40 hoặc x - 52 + y  + 82 = 10

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 +y2 + 4x + 4y  17 =0  , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:  3x – 4y -  18 = 0

3x – 4y + 23=0 hoặc 3x – 4y – 27 = 0

3x – 4y + 23= 0 hoặc 3x - 4y + 27 = 0

3x - 4y – 23= 0 hoặc 3x – 4y + 27 = 0

3x - 4y – 23 = 0 hoặc 3x – 4y – 27 = 0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm A2;3 và tỉ số của độ dài trục lớn với tiêu cự bằng 23

x216+y24=1.

x24+y23=1.

x23+y24=1.

x24+y216=1.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack