vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Axit nitric và muối nitrat có đáp án (Nhận biết)
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Axit nitric và muối nitrat có đáp án (Nhận biết)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có :

A. hoá trị V, số oxi hoá +5.

B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.

C. hoá trị V, số oxi hoá +4.

D. hoá trị IV, số oxi hoá +3.

2. Nhiều lựa chọn

HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do

A. HNO3 tan nhiều trong nước

B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường

C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh

D. dung dịch HNO3 bị phân hủy 1 phần tạo thành một lượng nhỏ NO2

3. Nhiều lựa chọn

Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu nhưng lọ Axit nitric đặc trong phòng thí nghiệm có màu nâu vàng hoặc nâu là do

A. HNO3 oxi hóa bụi bẩn trong không khí tạo hợp chất có màu

B. HNO3 tự oxi hóa thành hợp chất có màu

C. HNO3 bị phân hủy 1 ít tạo NO2 tan lại trong HNO3 lỏng

D. HNO3 hút nước mạnh tạo dung dịch có màu

4. Nhiều lựa chọn

Các tính chất hoá học của HNO3

A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh

B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ

C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh

D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ

5. Nhiều lựa chọn

Axit HNO3 là một axit

A. yếu

B. mạnh

C. rất yếu

D. trung bình

6. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 mà HNO3 chỉ thể hiện tính axit là

A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO

B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3

C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, Cu(OH)2

D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2

7. Nhiều lựa chọn

Nước cường toan là hỗn hợp của HNO3 đặc và HCl đặc có tỉ lệ thể tích lần lượt là

A. 1 : 1

B. 2 : 3

C. 3 : 1

D. 1 : 3

8. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm :

A. FeO, NO2, O2

B. Fe2O3, NO2

C. Fe2O3, NO2, O2

D. Fe, NO2, O2

9. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)3 trong không khí thu được các sản phẩm là:

A. FeO, NO2, O2

B. Fe2O3, NO2, O2

C. Fe2O3, NO2

D. Fe, NO2, O2

10. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm là

A. Ag, NO2, O2

B. Ag2O, NO2, O2

C. AgNO2, O2

D. Ag, Ag2O, NO2

11. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nhiệt phân không đúng là

A. 2KNO3 t0 2KNO2 + O2

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O

C. NH4Cl t0 NH3 + HCl

D. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 +  H2O

12. Nhiều lựa chọn

Kim loại Cu có thể bị hoà tan trong hỗn hợp dung dịch nào

A. HCl và H2SO4

B. NaNO3 và HCl

C. NaNO3 và NaCl

D. NaNO3 và K2SO4

13. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng nhờ

A. Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh và khí không mùi làm xanh quỳ tím ẩm

B. Phản ứng tạo dung dịch màu vàng nhạt

C. Phản ứng tạo kết tủa màu xanh

D. Phản ứng tạo dung dịch màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí

14. Nhiều lựa chọn

Phân biệt ba dung dịch axit NaCl ; NaNO3 và Na3PO4 bằng

A. Quỳ tím

B. NaOH

C. Ba(OH)2

D. AgNO3

15. Nhiều lựa chọn

Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc nguội là

A. Al, Fe

B. Ag, Fe

C. Pb, Ag

D. Pt, Au

16. Nhiều lựa chọn

Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng Oxi hóa khử này bằng:

A. 22

B. 20

C. 16

D. 12

17. Nhiều lựa chọn

Cho 0,05 mol Mg phản ứng vừa đủ với HNO3 giải phóng ra V lít khí N2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

A. 0,336

B. 0,112

C. 0,224

D. 0,448

18. Nhiều lựa chọn

Cho 19,2 gam kim loại M tan trong dung dịch HNO3 dư được 4,48 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). M là

A. Fe

B. Cu

C. Zn

D. Mg

19. Nhiều lựa chọn

Khi cho kim loại Fe phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trư­ờng?

A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nư­ớc

B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn

C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm

D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm xút

20. Nhiều lựa chọn

Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi ?

A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3

B. Ba(NO3)2, Hg(NO3)2, LiNO3

C. Pb(NO3­)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2

D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3

© All rights reserved VietJack