20 CÂU HỎI
Chất nào có thể dùng để làm khô khí NH3?
A.
B. CaO
C.
D.
Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:
(k); ∆H = – 92KJ/mol
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng .
(2) Thêm một lượng .
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với tăng lên?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Cho dung dịch dư vào dung dịch chứa thu được kết tủa Y. Thành phần của Y gồm
A.
B.
C.
D.
Có 4 dung dịch muối riêng biệt: . Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Nhận biết dung dịch người ta dùng hóa chất nào sau đây ?
A. NaOH
B.
C.
D.
Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như hình vẽ sau đây:
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí ?
A. Cách 3
B. Cách 1
C. Cách 2
D. Cách 2 hoặc 3
Thành phần của dung dịch gồm
A.
B.
C.
D.
Điều chế từ hỗn hợp gồm (tỉ lệ 1 : 3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là
A. 75%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32 gam bột CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí Y. Thể tích khí Y sinh ra là
A. 3,36
B. 2,24
C. 1,12
D. 1,344
Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol FeCl3 ; 0,2 mol CuCl2. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 0,90g
B. 0,98g
C. 1,07g
D. 2,05g
Cho các phản ứng sau; NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng
A. 4NH3 + Cu2+ → [Cu(NH3)4]2+
B. 2NH3 + FeCl2 + 2H2O → 2NH4Cl + Fe(OH)2↓
C. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O
D. NH3 + H2O ⟷ NH4+ + OH−
NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiện coi như có đủ)
A. HCl, KOH, FeCl3, Cl2
B. HCl, O2, Cl2, CuO, AlCl3
C. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
D. H2SO4, PbO, FeO, NaOH
Cho NH3 dư lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, AgNO3, Zn(NO3)2, AlCl3, FeSO4, NaBr, MgCl2. Có bao nhiêu dung dịch tạo phức với NH3 ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Nhận xét đúng về muối amoni trong các nhận xét dưới đây là:
A. Muối amoni là chất tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit.
B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni và anion gốc axit.
C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn cho khí amoniac thoát ra.
Có thể phân biệt các dung dịch muối đựng riêng biệt: (1) NH4Cl, (2) (NH4)2SO4, (3) NaNO3 bằng một thuốc thử duy nhất nào sau đây?
A. Quỳ tím
B. Ba(OH)2
C. HNO3
D. NaOH
Có các dung dịch sau: NH4NO3; (NH4)2SO4 ; K2SO4. Chỉ dùng một chất có thể phân biệt được 3 dung dịch trên là:
A. quỳ tím.
B. Na
C. Ba
D. Al
Các muối nào sau đây nhiệt phân cho sản phẩm khí NH3?
A. NH4HCO3, NH4NO2
B. NH4NO3, NH4NO2
C. NH4NO3, NH4HCO3
D. NH4HCO3, NH4Cl
Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với dung dịch NH4Cl dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 6,72
C. 2,24
D. 8,96
Cho dd NaOH dư vào 150 ml dd (NH4)2SO4 1M, đun nóng nhẹ. Tính thể tích NH3 thu được ở đktc?
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng với dung dịch bazơ của kim loại thu được 4,48 lít khí (đktc) và 26,1 gam muối. Kim loại đó là
A. Ca
B. Mg
C. Cu
D. Ba