20 CÂU HỎI
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa
B. Lưu huỳnh vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
C. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
D. Lưu huỳnh không có tính oxi hóa và không có tính khử
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước
B. nhiệt phân CaCO3
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
Hấp thụ hoàn toàn 9,6 gam SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của muối thu được sau phản ứng là
A. 15,6 gam.
B. 18,9 gam.
C. 6,3 gam.
D. 17,8 gam.
Để phân biệt hai khí CO2, SO2 đựng trong các bình riêng biệt người ta dùng
A. nước vôi trong
B. nước brom
C. dung dịch natri hiđroxit
D. dung dịch axit sunfuric
Hấp thụ hoàn toàn 0,896 lít SO2 vào 3 lít dung dịch NaOH 0,01M. Sản phẩm muối thu được là
A. NaHSO4.
B. NaHSO3.
C. Na2SO3.
D. NaHSO3 và Na2SO3.
Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng khí O2 (vừa đủ), thu được 12,1 gam hỗn hợp oxit. Thể tích oxi (đktc) tham gia phản ứng là :
A. 6,72 lít.
B. 5,6 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
Cho 10,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 11,2 lít khí hiđro (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là
A. 43,6 gam.
B. 81,7 gam.
C. 85,4 gam.
D. 58,2 gam.
Phản ứng nào sau đây không đúng ?
Cho V lít SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch nước brom. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng dung dịch BaCl2 dư thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 0,112.
D. 0,224.
Hỗn hợp khí A gồm có O2 và O3. Tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với H2 là 19,2. Phần trăm theo thể tích của O2 và O3 trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 60% và 40%.
B. 40% và 60%.
C. 50% và 50%.
D. 30% và 70%.
Dãy các dung dịch sau có tính axit giảm dần là
A.
B.
C.
D.
Oxi và Ozon là thù hình của nhau vì
A. cùng có tính oxi hóa
B. cùng số proton và nơtron
C. số lượng nguyên tử khác nhau
D. chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa hoc oxi
Cho sơ đồ phản ứng : Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là
A. 2, 3, 3.
B. 1, 4, 5.
C. 3,1, 4.
D. 1, 4, 4.
Cho các phản ứng sau:
Những phản ứng trong đó SO2 thể hiện tính khử là
A. (3).
B. (3) và (4).
C. (1), (2), và (4).
D. (2) và (4).
Công thức của oleum là
A. H2SO4.nH2S.
B. H2SO4.nSO2.
C. H2SO4.nH2O.
D. H2SO4.nSO3.
Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế H2S bằng phản ứng giữa FeS với
A. HClO.
B. H2SO4 đặc.
C. HNO3.
D. HCl.
Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag, Ba, Fe, Sn.
B. Cu, Zn, Na.
C. K, Mg, Al, Ca, Zn.
D. Au, Pt, Al.
Cho 6,72 lít khí H2S (đktc) đi qua dung dịch chứa 18 gam NaOH thì thu được muối gì?
A. NaHS và Na2S
B. NaHS
C. Na2S
D. NaHSO3
Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thế tích dung dịch H2SO4 0,1M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là
A. 6 lít.
B. 2 lít.
C. 8 lít.
D. 4 lít.
Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Cho 8 gam hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 16,80.
B. 17,92.
C. 6,72.
D. 20,16.