14 CÂU HỎI
Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH3)2CHCH=CHCH3 là:
A.1-Metyl-2-isopropyleten
B.1,1-Đimetylbut-2-en
C. 1-Isopropylpropen
D.4-Metylpent-2-en.
Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Anken có đồng phân hình học ?
A.Pent-1-en.
B. Pent-2-en.
C. 2-metylbut-2-en.
D. 3-metylbut-1-en.
Cho các chất sau:
(1) CH2=CHCH2CH2CH=CH2; (2) CH2=CHCH=CHCH2CH3;
(3) CH3C(CH3)=CHCH2;(4) CH2=CHCH2CH=CH2;
(5) CH3CH2CH=CHCH2CH3;(6) CH3C(CH3)=CH2;
(7) CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2; (8) CH3CH=CHCH3.
Số chất có đồng phân hình học là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Số đồng phân cấu tạo thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Ankađien X có CTCT: CH3-CH=CH-CH(CH3)-CH=CH2. X có tên thay thế là.
A. 4-metylhexa-2,5-đien
B. 3-metylhexa-1,4-đien
C. 3-metylhexa-2,4-đien
D. A, B, C đều sai.
Hợp chất CH3CH=CHC(CH3)2CH=CH2 có tên thay thế là:
A. 4,4-đimetylhexa-2,4-đien
B. 3,3-đimetylhexa-1,4-đien
C. 3,4-đimetylhexa-1,4-đien
D. 4,5-đimetylhexa-2,4-đien.
Ankađien Z có tên thay thế: 2,3-đimetylpenta-1,3-đien. Vậy CTCT của Z là
A. CH2=C(CH3)-CH(CH3)-CH=CH2
B. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH-CH3
C. CH2=C=C(CH3)-CH(CH3)-CH2MK
D. CH2=C(CH3)-CH2-C(CH3)=CH2
C5H8 có số đồng phân ankin là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hợp chất hữu cơ có CTCT CH≡C-CH(CH3)2 có tên gọi là:
A. 2-metylbutin
B. isopropyl axetilen
C. 3-metylbut-1-in
D. B hoặc C
Tên thông thường của hợp chất có công thức : CH3 – C ≡ C – CH3 là
A. đimetylaxetilen
B. but -3 –in
C. but -3 –en
D. but-2 –in.
Cho công thức cấu tạo của hợp chất sau: CH3-C≡C-CH2-C(Cl)(CH3)-CH3?
Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của hợp chất trên là:
A. 2 - clo - 2 - metylhex - 4 - in.
B. 5 - clo - 5 - metylhex - 2 - in.
C. 2 - metyl - 2 - clohex - 4 - in.
D. 5 - metyl - 5 - clohex - 2 - in.
Gọi tên hiđrocacbon có công thức cấu tạo sau:
A. 6, 7 - đimetyloct - 4 - in.
B. 2 - isopropylhept - 3 - in.
C. 2, 3 - đimetyloct - 4 - in.
D. 6 - isopropylhept - 4 -in.
Đimetylaxetilen có tên gọi là
A. propin
B. but-1-in
C. but-2-in
D. but-2-en