vietjack.com

20 Bài tập rèn luyện
Quiz

20 Bài tập rèn luyện

A
Admin
14 câu hỏiHóa họcLớp 11
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH3)2CHCH=CHCH3 là:

A.1-Metyl-2-isopropyleten                   

B.1,1-Đimetylbut-2-en

C. 1-Isopropylpropen                            

D.4-Metylpent-2-en.

2. Nhiều lựa chọn

Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ?

A. 4.                        

B. 5.                        

C. 6.                        

D. 7.

3. Nhiều lựa chọn

Anken có đồng phân hình học ?

A.Pent-1-en.          

B. Pent-2-en.         

C. 2-metylbut-2-en.         

D. 3-metylbut-1-en.

4. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau:

(1) CH2=CHCH2CH2CH=CH2; (2) CH2=CHCH=CHCH2CH3;

(3) CH3C(CH3)=CHCH2;(4) CH2=CHCH2CH=CH2;

(5) CH3CH2CH=CHCH2CH3;(6) CH3C(CH3)=CH2;

(7) CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2; (8) CH3CH=CHCH3.

Số chất có đồng phân hình học là:

A. 4.                        

B. 1.                        

C. 2.                       

D. 3.

5. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân cấu tạo thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là:

A. 4.                        

B. 5.                        

C. 6.                        

D. 7.

6. Nhiều lựa chọn

Ankađien X có CTCT: CH3-CH=CH-CH(CH3)-CH=CH2. X có tên thay thế là.

A. 4-metylhexa-2,5-đien        

B. 3-metylhexa-1,4-đien       

C. 3-metylhexa-2,4-đien                                

D. A, B, C đều sai.

7. Nhiều lựa chọn

Hợp chất CH3CH=CHC(CH3)2CH=CH2 có tên thay thế là:

A. 4,4-đimetylhexa-2,4-đien                 

B. 3,3-đimetylhexa-1,4-đien

C. 3,4-đimetylhexa-1,4-đien                  

D. 4,5-đimetylhexa-2,4-đien.

8. Nhiều lựa chọn

Ankađien Z có tên thay thế: 2,3-đimetylpenta-1,3-đien. Vậy CTCT của Z là

A. CH2=C(CH3)-CH(CH3)-CH=CH2    

B. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH-CH3

C. CH2=C=C(CH3)-CH(CH3)-CH2MK   

D. CH2=C(CH3)-CH2-C(CH3)=CH2

9. Nhiều lựa chọn

C5H8 có số đồng phân ankin là:

A. 1                         

B. 2                         

C. 3                        

D. 4

10. Nhiều lựa chọn

Cho hợp chất hữu cơ có CTCT CH≡C-CH(CH3)2 có tên gọi là:

A. 2-metylbutin                                      

B. isopropyl axetilen                                        

C. 3-metylbut-1-in                                 

D. B hoặc C

11. Nhiều lựa chọn

Tên thông thường của hợp chất có công thức : CH3 – C ≡ C – CH3 là

A. đimetylaxetilen                                 

B. but -3 –in           

C. but -3 –en                            

D. but-2 –in.

12. Nhiều lựa chọn

Cho công thức cấu tạo của hợp chất sau: CH3-C≡C-CH2-C(Cl)(CH3)-CH3?

Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của hợp chất trên là:

A. 2 - clo - 2 - metylhex - 4 - in.           

B. 5 - clo - 5 - metylhex - 2 - in.

C. 2 - metyl - 2 - clohex - 4 - in.            

D. 5 - metyl - 5 - clohex - 2 - in.

13. Nhiều lựa chọn

Gọi tên hiđrocacbon có công thức cấu tạo sau:

Media VietJack

A. 6, 7 - đimetyloct - 4 - in.                  

B. 2 - isopropylhept - 3 - in.

C. 2, 3 - đimetyloct - 4 - in.                   

D. 6 - isopropylhept - 4 -in.

14. Nhiều lựa chọn

Đimetylaxetilen có tên gọi là

A. propin                

B. but-1-in              

C. but-2-in              

D. but-2-en

© All rights reserved VietJack