vietjack.com

20 BÀI TẬP LÝ THUYẾT
Quiz

20 BÀI TẬP LÝ THUYẾT

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây vừa tác dụng được với vừa tác dụng với CH3NH2?

A. NaCl

B. HCl

D. NaOH

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử  tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là

A. 85

B. 68

C. 45

D. 46

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau

 

               Chất

Thuốc thử

 

X

Y

Z

T

Quỳ tím

Hóa xanh

Không đổi màu

Không đổi màu

Hóa đỏ

Nước brom

Không có kết tủa

Kết tủa trắng

Không có kết tủa

Không có kết tủa

Chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin

B. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic

C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin

D. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất có CTPT như sau:CH2O2, CH2O3, C2H2, CaC2, C2H5NO2, CH5NO3,C2H7O3N, C2H8N2O3, CH4N2O, CH8N2O3.

Số các chất là chất hữu cơ là :

A. 6

B. 5

C. 4

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có khối lượng mol phân tử lớn nhất?

A. Glyxin

B. Lysin

C. Axit glutamic

D. Alanin

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin+NaOHX1+HCl dưX2,vậy X2 là

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các chất X, Y, Z có cùng CTPT  X tác dụng được cả với HCl và  Y tác dụng được với H mới sinh tạo ra  tác dụng với  tạo ra muối  tác dụng với NaOH tái tạo lại  tác dụng với NaOH tạo ra một muối và khí  CTCT đúng của X, Y, Z là

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T), dãy gồm các hợp chất đều phản ứng với NaOH và dung dịch HCl là:

A. X, Y, Z, T

B. X, Y, T

C. X, Y, Z

D. Y, Z, T

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đâỵ đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH

D. Y, Z, T

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hợp chất hữu cơ X có CTPT Cho X phản ứng với NaOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y (chỉ có các hợp chất vô cơ) và phẩn hơi Z (chỉ có một hợp chất hữu cơ no, đơn chức mạch không phân nhánh). Công thức cấu tạo của X là

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất hữu cơ X có công thức Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO làm xúc tác thu được metan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử  tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sau đó cô cạn dung dịch thu được chất hữu cơ đơn chức Y và phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho X tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó cô cạn dung dịch thì được phần chất rắn và giải phóng khí Z. Phân tử khối của Y và Z lần lượt là

A. 31; 46

B. 31; 44

C. 45; 46

D. 45; 44

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.

(2) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -aminoaxit được gọi là liên kết peptit

(3) Axit glutamic có công thức là  

(4) Muối natri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt

(5) Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit

(6) Khi cho lòng trắng trứng vào  thì xuất hiện màu tím đặc trưng

Các phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X có cồng thức phân tử  khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được hai khí làm xanh quỳ tím tẩm nước cất. X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau:

(a) Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.

(b) Dung dịch axit glutamic (Glu) làm quỳ tím hóa đỏ.

(c) Dung dịch lysin (Lys) làm quỳ tím hóa xanh.

(d) Từ axit e-aminocaproic có thể tổng hợp được tơ nilon-6.

(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh

(f) Dung dịch metylamoni clorua làm quỳ tím hóa xanh

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là  đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X, Y lần lượt là:

A. vinylamoni fomat và amoni acrylat

B. axit 2-aminopropionic và axit 3- aminopropionic

C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat

D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Các peptit có từ hai liên kết peptit trở lên đều có phản ứng màu biure

B. Đốt cháy hoàn toàn một aminoaxit X thu được a mol CO2, b mol H2O, c mol N2; nếu b = a + b thì X có 1 nhóm -COOH

C. Gly, Ala, Val đều không có khả năng hòa tan CuOH2

D. Các aminoaxit đều là các chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao, tương đối ít tan trong nước và có vị ngọt

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Aminoaxit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là?

A. valin

B. lysin

C. axit glutamic

D. alanin

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch aminoaxit làm quỳ tím chuyển màu xanh là

A. Lysin

B. Axit glutamic

C. Alanin

D. Valin

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack