vietjack.com

194 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 4: Tiệm cận có đáp án
Quiz

194 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 4: Tiệm cận có đáp án

A
Admin
190 câu hỏiToánLớp 12
190 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx limxfx=3 limx+fx=3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là x=3 và y=-3

B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là x=3 và y=-3

C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang

D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định và có đạo hàm trên \2;  1 và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  y=f(x) xác định và có đạo hàm trên  R/{-2,1} và có bảng biến thiên như sau: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ (ảnh 1)

 

Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. x=2  x=1 

B. không có tiệm cận đứng

C.   x=-2

D. x=1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới.  Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=f(x)  là (ảnh 1)

Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=fx 

A. x=1     y=-2

B. x=1 và y=2

C. x=-1    y=2

D.x=1 và y=-2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+1x2 

A. x=2  y=1

B. x=1;  y=2

C. x=2;  y=1

D. x=2;  y=1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x=2 là tiệm cận đứng?

A. y=2xx2

B. y=2

C. y=2xx+2

D. y=x22x

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y=3x+1x1 

A. 1;  3

B. 1;  1

C. 3;  1

D. 1;  3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x1x1 tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng

A. 2 (đvdt)

B. 3 (đvdt)

C. 1 (đvdt) 

D. 4 (đvdt)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x2x2 

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số y=x+1x2+2x3 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x+1x1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x23x+2sinxx34x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+93x2+x 

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=16x2xx16 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4

B. 2

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x+1x1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y=2x+1+x2+1x3 

A. y=1

B. y=3 và y=1

C. y=2

D. y=3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Biết các đường tiệm cận của đường cong  C:  y=6x+1x22x5 và trục tung cắt nhau tạo thành một đa giácH. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.H  là một hình chữ nhật có diện tích bằng 8

B. H là một hình vuông có diện tích bằng 4

C. H là một hình vuông có diện tích bằng 25

D. H là một hình chữ nhật có diện tích bằng 10

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+x2+2x+3. Khi đó, đồ thị hàm số

A. có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang

B. có tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng

C. có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang

D. không có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=xx21 

A. y=1   y=1

B. y=1

C.      y=1

D. Không có tiệm cận ngang

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx limx+fx=2 limxfx=2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y=2 và y=-2

B. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng x=2 và x=-2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hàm số  y=fx xác định với mọi x±1, có limx1+fx=+,  limx1=,  limx+fx=+limxfx= . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng

B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng

 D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx limx3+fx= limx3fx=2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=fx

B. Đồ thị hàm số y=fx không có tiệm cận đứng

C. Đường thẳng x=3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=fx

D. Đường thẳng x=3 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y=fx

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx xác định và liên tục trên \1 có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số f(x)  xác định và liên tục trên R\{-1}  có bảng biến thiên như sau  Mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 1)

 

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang

B. Hàm số không có đạo hàm tại x=-1

C. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x=1

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định trên \1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình dưới

Cho hàm số  y= f(x) xác định trên  R\{1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình dưới  (ảnh 1)

 

Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R\{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R\{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau   (ảnh 1)

 

Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau   Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

Cho hàm số y= f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?   (ảnh 1)

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y= f(x)  có bảng biến thiên như sau   (ảnh 1)

 

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+21x 

A. y=1

B.x=1

C. x= 1

D. y=1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số y=x+23x có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x+1 

A. y= -2

B. x=1

C. y=2

D. x=-1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây có đồ thị nhận đường thẳng x=2 là đường tiệm cận?

A. y=5x2x

B. y=x2+1x+1

C. y=2x+2

D.y=1x+1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=25x2x+3 

A. 35;  52

B. 52;  32

C. 32;  52

D. 32;  52

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tổng khoảng cách từ điểm M1;  2 đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+1x1 

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=2xx2+1 có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng y=-1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?

A. y=1+x1x

B. y=2x2+3x+2x2

C. y=2x2x+2

D. y=1+x21+x

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x22x+32x4 

A. x=2

B. x=1

C. y=1

D. x=1

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2xx+13x2x1 

A. y=2

B. x=12

C. y=12

D. y=32

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x25x+6x23x+2 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 1

B. 3

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x23x+2x22x3. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x=1 và x=3

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=12

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=2

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+2017x+1 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị tham số y=x3+xx2x2

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=14x2x22x3 

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x22x3x2 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=4x+1x1 

A. x=1;  y=2

B. x=1

C. x=0;  y=1

D. x=1;  y=1

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x+14x2 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2

B. 0

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng hai đường tiệm cận ngang?

A. y=x2xx+2

B. y=x+2x2

C. y=x2x+1

D. y=4x2x+1

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng hai đường tiệm cận ngang?

A. y=x2xx+2

B. y=x+2x2

C. y=x2x+1

D. y=4x2x+1

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Gọi n, d lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1xx1x. Giá trị của n, d

A. n=1;  d=2

B. n=0;  d=1

C. n=0;  d=2

D. n=d=1

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=3x2+22x+1x có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x14x2+3 

A. y=1

B. y=1 và y=-1

C. y=2

D. y=2 và y=-2

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=2x1+4x24 có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=2xx2+1x có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=4x2+4x+34x2+1 có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x242x25x+2 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2x+4xm có tiệm cận đứng là

A. m<2

B. m2

C. m>2

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y=2m1x+1xm có đường tiệm cận ngang y=3 

A. m=1

B. m=0

C. m=2

D. m=3

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x1mx1 có tiệm cận đứng là

A. R

B. \0

C. \1

D. \0;  1

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x3mx1 không có tiệm cận đứng là

A. R

B. 0;  13

C. 13

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax+bx+1. Biết đồ thị hàm số đã cho đi qua điềm A0;  1 và có đường tiệm cận ngang là y=1. Giá trị a+b  bằng

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+12x+m đi qua điểm A1;  2 

A. m=4

B. m=-2

C. m=-4

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=mx+1x2mvới tham số   m2. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng nào dưới đây?

A. x+2y=0

B. 2x+y=0

C. x2y=0

D. y=2x

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=4x5xm có tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung là

A. m>0 và m2

B. m>0

C. m>0 và m34

D. m<0

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x22mx+3m1. Giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số đã cho nhận đường thẳng x=2 là tiệm cận đứng là

A. m=3

B. m=2

C. m3

D. m2

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

Giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2x23x+mxm không có tiệm cận đứng là

A. m=0

B. m=1

C. m=0;  m=1

D. m=0;  m=1

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=mx22x+12x+1 có tiệm cận đứng là

A. m=8

B. m=0

C. m4

D. m8

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số y=x1x22mx+n+6 (m, n là tham số) nhận đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng, giá trị của m+n bằng

A. 6

B. 10

C. -4

D. -7

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số y=2mnx2+mx+1x2+mx+n6 nhận trục hoành và trục tung làm hai tiệm cận. Giá trị m+n bằng

A. 8

B. 9

C. 6

D. -6

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax2+x14x2+bx+9 có đồ thị  (a, b là các số thực dương và ab=4). Biết rằng (C) có tiệm cận ngang y=c và có đúng một tiệm cận đứng.

Giá trị của tổng T=3a+b24c bằng

A. 8

B. 9

C. 6

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2m+1x2+3x4+1 có đường tiệm cận ngang đi qua điểm A1;  3 

A. m=0

B. m=±1

C. m=2

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số y=2x+ax2+bx+4 có tiệm cận ngang y=1

Giá trị 2ab3 bằng

A. 56

B. -56

C. 72

D. -72

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=mx+x22x+32x1 có một đường tiệm cận ngang là y=2?

A. 0

B. vô số

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
72. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+1xb có tiệm cận đứng là x=2, tiệm cận ngang là y=-3. Khi đó  a+b bằng

A. -1

B. 2

C. 1

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
73. Nhiều lựa chọn

Các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=m+1x2m+1x1 không có tiệm cận đứng là

A. m=2

B. m=12

C. m=1

D. m=-1

Xem giải thích câu trả lời
74. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax+1bx2. Giá trị của tham số ab để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x=1 làm tiệm cận đứng và đường y=12 thẳng  làm tiệm cận ngang là

A. a=2;  b=2

B. a=2;  b=2

C. a=1;  b=2

D. a=1;  b=2

Xem giải thích câu trả lời
75. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=mx12x+m đi qua điểm A1;  2 

A. m=2

B. m=4

C. m=5

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
76. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x+mmx+1 không có đường tiệm cận đứng?

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
77. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số y=ax+1bx2 có đường tiệm cận đứng là x=2 và đường tiệm cận ngang là y=3, giá trị của a+b bằng

A. 4

B. 0

C. 1

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
78. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=mx+2x1 có tiệm cận đứng là

A. m2

B. m2

C. m2

D. m<2

Xem giải thích câu trả lời
79. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2mx+1xm với tham số m0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho thuộc đường thẳng nào dưới đây?

A. 2x+y=0

B. y=2x

C. x2y=0

D. x+2y=0

Xem giải thích câu trả lời
80. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+3x+m1 đi qua điểm A5;  2 

A. m=1

B. m=6

C. m=4

D. m=4

Xem giải thích câu trả lời
81. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=mx+1x+3n+1. Biết đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận ngang và tiệm cận đứng. Khi đó tổng m+n bằng

A. 0

B. 13

C. 13

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
82. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=mx+5x+1 đi qua điểm M10;  3 

A. m=5

B. m=3

C. m=3

D. m=12

Xem giải thích câu trả lời
83. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=3x+1x2m có hai đường tiệm cận và hai đường tiệm cận đó cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 1 là

A. m=±16

B. m=±13

C. m=16

D. m=16

Xem giải thích câu trả lời
84. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị của hàm số y=n3x+n2019x+m+3 (m, n là tham số) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung là tiệm cận đứng. Tổng m2n bằng

A. 0

B. -3

C. -9

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
85. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số fx=ax1x+b đi qua điểm M1;  2 và có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x=2 . Giá trị f1 bằng

A. 2

B. -8

C. 12

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
86. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2xm1xm2 cắt nhau tại điểm thuộc đường thẳng y=x+1?

A. 1

B. -1

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
87. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x+23x+9 có đường tiệm cận đứng là x=a và đường tiệm cận ngang là y=b . Giá trị nguyên của tham số m nhỏ nhất thỏa mãn ma+b 

A. m=1

B. m=2

C. m=0

D. m=3

Xem giải thích câu trả lời
88. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số y=ax+1x+d đi qua M2;  5 và có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x=1 thì tổng a+d bằng

A. 1

B. 8

C. 7

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
89. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị của hàm số y=a2bx2+bx+1x2+xb có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1 và tiệm cận ngang là đường thẳng y=0. Giá trị a+2b bằng

A. 7

B. 8

C. 10

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
90. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số y=4abx2+ax+1x2+ax+b12 nhận trục hoành và trục tung làm hai tiệm cận thì giá trị a+b bằng

A. 10

B. 15

C. 2

D. -10

Xem giải thích câu trả lời
91. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số y=x3+ax2+bx+cx22 không có tiệm cận đứng. Giá trị b+c bằng

A. 9

B. 4

C. 1

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
92. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số y=x4+ax2+bx12 không có tiệm cận đứng. Giá trị ab bằng

A. 2

B. -1

C. -2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
93. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đồ thị hàm số y=3x+1+ax+bx12 không có tiệm cận đứng. Giá trị ab bằng

A. -2

B. 2

C. 1516

D. -1516

Xem giải thích câu trả lời
94. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số y=5x+1+ax+bx32 không có tiệm cận đứng. Giá trị a+2b bằng

A. 114

B. 298

C. 398

D. 278

Xem giải thích câu trả lời
95. Nhiều lựa chọn

Với các số thực dương a, b để đồ thị hàm số y=a+bx2x2 có đúng một đường tiệm cận. Giá trị lớn nhất của biểu thức loga+1b2  bằng

A. 12

B. 2

C. -1

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
96. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y= f(x)  liên tục trên  R và có đồ thị như hình vẽ.  Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y= 1/ f(x)+1 là (ảnh 1)

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1fx+1 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
97. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.  Tổng số đường tiệm cận của hàm số y= 1/ f(x)+1  là (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận của hàm số y=1fx+1 

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
98. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số  y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng  (ảnh 1)

 

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1fx3+x+3 

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
99. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba fx=ax3+bx2+cx+da,b,c,d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số bậc ba  f(x)= ax^3+bx^2+ cx+d ( a,b,c,d thuộc R) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Đồ thị hàm số g(x)= 1/ f(4-x^2)-3   (ảnh 1)

Đồ thị hàm số gx=1f4x23 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
100. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số bậc ba  f(x)= ã^3+bx^2+cx+d có đồ thị như hình vẽ.  Đồ thị hàm số g(x)= (x^2-3x+2) căn 2x+1/ ( x^4-5x^2+4)f(x) (ảnh 1)

Đồ thị hàm số gx=x23x+22x+1x45x2+4fx có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 2

B. 6

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
101. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số bậc ba  f(x)= ax^3+bx^2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số g(x)= ( x^2-3x+2) căn x-1/ x [f^2(x)-f(x)]  có bao nhiêu  (ảnh 1)

Đồ thị hàm số gx=x23x+2x1xf2xfx có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
102. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số bậc ba  f(x)= ax^3+bx^2+cx+d có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Đặt g(x)= x^2-x/ f^2(x)-2f(x) .  (ảnh 1)

Đặt gx=x2xf2x2fx. Đồ thị hàm số y=gx có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
103. Nhiều lựa chọn

Cho fx là hàm đa thức bậc 6 có bảng biến thiên như sau

Cho f(x)  là hàm đa thức bậc 6 có bảng biến thiên như sau  Đồ thị hàm số g(x)= (x-3)(x^2-4x+3)/ f'(x)[f(x)-2] có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? (ảnh 1)

Đồ thị hàm số gx=x3x24x+3f'xfx2 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
104. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx là hàm đa thức bậc 6 thỏa mãn 3f12<0 3faa3+3a>0,a>2. Đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x)  là hàm đa thức bậc 6 thỏa mãn  3f(1)-2<0 và 3f(a)-a^3+3a>0, với a >2 . Đồ thị hàm số y=f(x)  như hình vẽ. (ảnh 1)

 

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số gx=x+13fx+2x3+3x 

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
105. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên \1 và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên R\{1}  và có bảng biến thiên như sau  Đồ thị hàm số  y= 1/ 2f(x)-5 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y=12fx5 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 0

B. 4

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
106. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên sau

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên sau Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=1/ f(x)-5  là (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=1fx5 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
107. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau  Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y= 2/ 3f(x)-2  là (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=23fx2 

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
108. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên \1 và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên  R\{1} và có bảng biến thiên như sau  Đồ thị hàm số y=1/ 2f(x)+3  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y=12fx+3 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
109. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau   Đồ thị hàm số  y= 1/ f(3-x)-2 có bao nhiêu tiệm cận đứng? (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y=1f3x2 có bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
110. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2020fx1 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
111. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ sau  Đồ thị của hàm số  y= 1/ 2f(x)-1 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ngang? (ảnh 1)

Đồ thị của hàm số y=12fx1 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ngang?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
112. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ   Đồ thị của hàm số  y= 1/ 2f(x)-1 có bao nhiêu đường tiệm cận? (ảnh 1)

Đồ thị của hàm số y=12fx1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
113. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định trên \1;1, có đạo hàm trên \1;1 và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x)  xác định trên R\{-1,1} , có đạo hàm trên  R\{-1,1} và có bảng biến thiên  như sau (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y=1fx1 có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
114. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  y=f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau  Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1/f(x^3+2x)-5  là (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1fx3+2x5 

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
115. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x24.x2+2xfx2+2fx3

 

Cho hàm số bậc bốn  y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y= (x^2-4)(x^2+2x)/ [f(x)]^2+2f(x)-3  là (ảnh 1)

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
116. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x+3x+12x1x3 có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số gx=x1f2x9fx có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

Cho hàm số  f(x)=(x+3)( x+1)^2(x-10(x-3) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số  g(x)= căn x-1/ f^2(x)-9f(x) có bao nhiêu đường tiệm  (ảnh 1)

A. 8

B. 3

C. 4

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
117. Nhiều lựa chọn

Cho hàm bậc ba fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x44x2+3x1f2x2fx 

Cho hàm bậc ba  f(x)=ax^3+bx^2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x^4-4x^2+3 (ảnh 1)

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
118. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số gx=x22x1xx3f2x+3fx có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

Cho hàm số bậc ba f(x)=ax^3+bx^2+cx+d  có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số  g(x)=(x^2-2x) căn 1-x/ ( x-3)[f^2(x)+3f(x)] có bao nhiêu (ảnh 1)

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
119. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y=fx có đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số gx=xx+1f2xfx có bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
120. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ sau Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y=1/ e^f (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1ef2x3 

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
121. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ sau   Hỏi đồ thị hàm số  y=x^4-1/ f^2(x)-4f(4) có bao nhiêu tiệm cận đứng? (ảnh 1)

Hỏi đồ thị hàm số y=x41f2x4fx có bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
122. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên \1 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R\{1}  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau (ảnh 1)

Đặt gx=2fx3fx1. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=gx 

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
123. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên  R và có bảng biến thiên như sau  Đồ thị hàm số  y=1/ e^2f(x)-1-1 có bao nhiêu tiệm cận ngang  (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y=1e2fx11 có bao nhiêu tiệm cận ngang và tiệm cận đứng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
124. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau  Đồ thị hàm số y=f^2(x)+2f(x)+1/ f^2(x)-9 có tổng số tất cả các  (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y=f2x+2fx+1f2x9 có tổng số tất cả các đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
125. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập các giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y=x+2x2+2x+m23m có ba tiệm cận. Tổng các giá trị của tập S bằng

A. 6

B. 19

C. 3

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
126. Nhiều lựa chọn

Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x2+mx23x+2 có đúng hai đường tiệm cận là

A. -5

B. 4

C. -1

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
127. Nhiều lựa chọn

Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=x23x+2x2mxm+5 không có đường tiệm cận đứng

A. -12

B. 12

C. 15

D. -15

Xem giải thích câu trả lời
128. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2x1mx22x+14x2+4mx+1 có đúng một đường tiệm cận là

A. 1;0

B. 0

C. ;10

D. ;11;+

Xem giải thích câu trả lời
129. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=mx24x3 có đúng ba tiệm cận là

A. m49

B. m>0

C. 0<m<49

D. m

Xem giải thích câu trả lời
130. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x+1x2+3xx2+m+1xm2 có đúng hai đường tiệm cận là

A. m

B. m1m2m3

C. m2m3

D. m1m2

Xem giải thích câu trả lời
131. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x+mx2+1 có tiệm cận ngang là

A. m>1

B. 0<m<1

C. m=1

D. m=-1

Xem giải thích câu trả lời
132. Nhiều lựa chọn

Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y=x1mx23mx+2 có bốn đường tiệm cận phân biệt là

A. 0;+

B. 98;+

C. 89;+

D. 89;+\1

Xem giải thích câu trả lời
133. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=1+x+1x21mx+2m có hai tiệm cận đứng?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
134. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R y=f'x có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên R  và y=f'(x)  có bảng biến thiên như sau  Đồ thị hàm số g(x)= 2020/f(x)-m  có nhiều nhất bao nhiêu (ảnh 1)

Đồ thị hàm số gx=2020fxmcó nhiều nhất bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
135. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số gx=2020hxm2m với hx=mx4+nx3+px2+qx.m,n,p,q,m0 , h0=0. Hàm số y=h'x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số g(x)=2020/h(x)-m^2-m  với h(x)=mx^4+nx^3+px^2+qx . (m,n,p,q thuộc R, m khác 0) , (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số gx có hai tiệm cận đứng?

A. 2

B. 11

C. 71

D.2019

Xem giải thích câu trả lời
136. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx là hàm số bậc 3. Đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ dưới đây và f1<20.

Cho hàm số y=f(x)  là hàm số bậc 3. Đồ thị hàm số  y=f'(x) như hình vẽ dưới đây và f(-1)<20 . (ảnh 1)

Đồ thị hàm số gx=fx20fxm (m là tham số thực) có bốn tiệm cận khi và chỉ khi

A. m<f3

B. f3<m<f1

C. m>f1

D. f3mf1

Xem giải thích câu trả lời
137. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx liên tục trên R limxfx=1; limx+fx=+. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 2020;2020 để đồ thị hàm số gx=x2+3x+x2fxf2x+m có tiệm cận ngang nằm bên dưới đường thẳng y=1 .

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
138. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x1mx22x+3 có ba đường tiệm cận là

A. m<15m0

B. m0m1m<13

C. m0m<13

D. m0m1m<15

Xem giải thích câu trả lời
139. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=mx21x23x+2 có đúng hai đường tiệm cận?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
140. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x2+x2x22x+m có ba đường tiệm cận là

A. m<1

B. m1 và m8

C. m1 và m8

D. m<1m8

Xem giải thích câu trả lời
141. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x+2x24x+m có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang là

A. m4;12

B. m4;12

C. m=4

D. m=12

Xem giải thích câu trả lời
142. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 10;10 để đồ thị hàm số y=6x3mx26x+39x2+6mx+1 có đúng một đường tiệm cận?

A. 6

B. 7

C. 5

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
143. Nhiều lựa chọn

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=1+x+1x2mx3m có đúng hai tiệm cận đứng là

A. 0;12

B. 14;12

C. 0;12

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
144. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x2+1m2x có tiệm cận ngang là

A. Không tn ti m

B. m=2

C. m=1 và m=2

D. m=2 và m=2

Xem giải thích câu trả lời
145. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2x+11mx2+3x1 có đường tiệm cận ngang là

A. m>1

B. 0<m<1

C. m<1

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
146. Nhiều lựa chọn

Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=mx2+3mx+1x+2 có ba đường tiệm cận là

A. m0

B. 0<m12

C. 0<m<12

D. m12

Xem giải thích câu trả lời
147. Nhiều lựa chọn

Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x1+2019x22mx+m+2 có đúng ba đường tiệm cận là

A. m>2 hoặc m<1

B. 2m3

C. m<2

D. 2<m<3

Xem giải thích câu trả lời
148. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=x2+2019x+20201270x2m+1x+m có đúng hai đường tiệm cận?

A. 2019

B. 2018

C. 2021

D. 2020

Xem giải thích câu trả lời
149. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=x+1mx2+1 có hai tiệm cận ngang là

A. m>0

B. m<0

C. m=0

D. không có m

Xem giải thích câu trả lời
150. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x3+3x2+234x2+3x+2+mx có tiệm cận ngang. Tổng các phần tử của S bằng

A. -2

B. -3

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
151. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x+1mx12+4 có hai tiệm cận đứng là

A. m<0m1

B. m<1

C. m<0

D. m=0

Xem giải thích câu trả lời
152. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=m1x+1x2x+1 có đúng một đường tiệm cận ngang là

A. không có giá trị nào của m thỏa mãn.

B. m

C. m=1

D. m=0

Xem giải thích câu trả lời
153. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y=ax+4x2+1 có tiệm cận ngang là

A. a=2 và a=12

B. a=±12

C. a=±2

D. a=±1

Xem giải thích câu trả lời
154. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y=xx2+1ax2+2 có tiệm cận ngang là

A. a>0

B. a=1 hoặc a=4

C. a0

D. a0

Xem giải thích câu trả lời
155. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=12+4xx2x26x+2m có đồ thị Cm. Tập hợp các giá trị của tham số thực m để Cm có đúng hai tiệm cận đứng là

A. 0;9

B. 8;9

C. 4;92

D. 4;92

Xem giải thích câu trả lời
156. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2m+1x2+3x4+1 có đường tiệm cận ngang đi qua điểm A1;3 

A. m=0

B. m=±1

C. m=2

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
157. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x3x2+m có ba tiệm cận là

A.m=0

B. m<0m9

C. m=0m=9

D. m>0

Xem giải thích câu trả lời
158. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị y=mx3m2x2+2016 có hai đường tiệm cận ngang là

A. m<0

B. m=0

C. m>0

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
159. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=mx2+1x+1 có đúng một đường tiệm cận là

A. 1m<0

B. 1m0

C. m<1

D. m>0

Xem giải thích câu trả lời
160. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=xm3x24x+3 có đồ thị C. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để đồ thị C có đúng hai đường tiệm cận?

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
161. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx liên tục trên R và có limxfx=limx+fx=2. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số gx=x1f2x+3x2+2m1x+m22 có tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang bằng 2. Tổng các phần tử của S bằng

A. 12

B. -2

C. -3

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
162. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1x+2 có đồ thị C. Tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị C 

A. 2;2

B. 2;2

C. 2;2

D. 2;2

Xem giải thích câu trả lời
163. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=mx12x+mcó đường tiệm cận đứng đi qua điểm A1;2 

A. m=2

B. m=2

C. m=2

D. m=1

Xem giải thích câu trả lời
164. Nhiều lựa chọn

Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+3x1 tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng

A. 3 (đvdt)

B. 6 (đvdt)

C. 1 (đvdt)

D. 2 (đvdt)

Xem giải thích câu trả lời
165. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2mx+mx1 có đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8 là

A. m±2

B. m=2

C. m=±12

D. m=±4

Xem giải thích câu trả lời
166. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hai hàm số fx=2x+1x+1  gx=ax+1x+2với a12. Tất cả các giá trị thực dương của tham số a để các tiệm cận của hai đồ thị hàm số tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 4 là

A. a=6 

B. a=4

C. a=3

D. a=1

Xem giải thích câu trả lời
167. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+1x1 có đồ thị C. Hai đường tiệm cận của (C) cắt nhau tại I. Đường thẳng d:y=2x+b (b là tham số thực) cắt đồ thị(C) tại hai điểm phân biệt A, B. Biết b<0 và diện tích tam giác AIB bằng 154 . Giá trị của b bằng

A. -1

B. -3

C. -2

D. -4

Xem giải thích câu trả lời
168. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn C1 C2 lần lượt có phương trình x12+y22=1 x+12+y2=1. Biết đồ thị hàm số y=ax+bx+c đi qua tâm của C1, đi qua tâm của C2  và có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả C1 C2. Tổng a+b+c 

A. 5

B. 8

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
169. Nhiều lựa chọn

Gọi M là giao điểm của đồ thị y=2x12x+3 với trục hoành. Khi đó tích các khoảng cách từ điểm M đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho bằng

A. 4

B. 2

C. 8

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
170. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=2x3x2 (C). Gọi M là điểm bất kỳ trên C, d là tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của đồ thị. Giá trị nhỏ nhất của d bằng

A. 10

B. 6

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
171. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=13x3x có đồ thị C . Điểm M có hoành độ dương, nằm trên C sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận  đứng gấp hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của C. Khoảng cách từ M đến tâm đối xứng của C bằng

A. 5

B. 32

C. 25

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
172. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=4x5x+1 có đồ thị (H). Gọi Mx0;y0 với x0<0 là một điểm thuộc đồ thị (H) thỏa mãn tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của (H) bằng 6. Giá trị của biểu thức S=x0+y02 bằng

A. 4

B.0

C. 9

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
173. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1x1 có đồ thị C. Tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ bằng 3 thuộc C cắt các đường tiệm cận của C tạo thành tam giác có diện tích bằng

A. 4

B. 2+2

C. 4+22

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
174. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x12x3 C. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số C. Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến bất kỳ của đồ thị C đạt giá trị lớn nhất bằng

A. 12

B. 1

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
175. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1x2 có đồ thị C. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của C. Biết tiếp tuyến  của C tại M cắt các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tại AB sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó, diện tích lớn nhất của tam giác tạo bởi  và hai trục tọa độ thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 28;29

B. 29;30

C. 27;28

D. 26;27

Xem giải thích câu trả lời
176. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x1x+2, gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng m2. Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm Ax1;y1 và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm Bx2;y2. Gọi S là tập hợp các số m sao cho x2+y1=5. Tổng bình phương các phần tử của S bằng

A. 4

B. 9

C. 0

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
177. Nhiều lựa chọn

Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+1x2018 cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình chữ nhật có diện tích bằng

A. 4036.

B. 1009

C. 2018.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
178. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ gốc tọa độ đến giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+1x+1 bằng

A. 3

B. 2

C. 5

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
179. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=mx+12m+1x cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 3 là

A. m=1;m=32

B. m=1;m=3

C. m=1;m=32

D. m=1;m=32

Xem giải thích câu trả lời
180. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=mx1xn trong đó m, n là tham số. Biết giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng x2y+3=0 và đồ thị hàm số đi qua điểm A0;1. Giá trị của m+n bằng

A. -3

B. 3

C. 1

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
181. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+2x3 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
182. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+1x1 có đồ thị C A là điểm thuộc C. Giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách từ A đến các đường tiệm cận của C bằng

A. 22

B. 2

C. 3

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
183. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+2x2 có đồ thị là C. Tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc C sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận nhỏ nhất là

A. 0;1

B. 2;2

C. 1;3

D. 4;3

Xem giải thích câu trả lời
184. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x2x2 có đồ thị C. M là điểm thuộc C sao cho tiếp tuyến của C tại M cắt hai đường tiệm cận của C tại hai điểm A, B thỏa mãn AB=25. Tổng các hoành độ của tất cả các điểm M thỏa mãn bài toán bằng

A. 5

B. 8

C. 7

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
185. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+2x+1 có đồ thị (C). Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị (C) đến một tiếp tuyến của (C). Giá trị lớn nhất của d bằng

A. 2

B. 33

C. 3

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
186. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3x+1 có đồ thị là C. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của C. Các điểm M trên C sao cho độ dài đoạn IM ngắn nhất là

A. M11;1  và M23;0

B. M11;1 và M23;3

C. M11;1 và M23;2

D. M11;2 và M23;3

Xem giải thích câu trả lời
187. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị C: y=2x+1x1. Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M cắt hai đường tiệm cận của (C) tại hai điểm PQ. Gọi G là trọng tâm tam giác IPQ (với I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C)). Diện tích tam giác GPQ

A. 2

B. 4

C. 23

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
188. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1x+1 có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận và Mx0,y0  x0>0 là một điểm trên (C) sao cho tiếp tuyến của  tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại A, B thỏa mãn AI2+IB2=40. Khi đó tích x0y0 bằng

A. 12

B. 2

C. 1

D. 154

Xem giải thích câu trả lời
189. Nhiều lựa chọn

Tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số fx=x+1x2+mx+1 có hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x=x1 x=x2 sao cho x12x22+x22x12>7 

A. m>2m<2

B. 2<m<2

C. 2<m>55<m<2

D. m>5m<5

Xem giải thích câu trả lời
190. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đồ thị của hàm số fx=x1x2+mx+n có hai tiệm cận đứng là x=x1 x=x2 sao cho x1x2=5x13x23=35. Giá trị m+n bằng

A. -1

B. -7

C. 1

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack